Cập nhật Thông số kỹ thuật xe BMW 5-Series 2020 tại Việt Nam của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
BẢNG GIÁ XE BMW 5-SERIES 2020 | ||||
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Chi phí lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Chi phí lăn bánh tại TP.HCM (đồng) | Chi phí lăn bánh tại các tỉnh thành khác (đồng) |
BMW 520i | 2.389 | 2.732.716.400 | 2.684.936.400 | 2.665.936.400 |
BMW 530i | 3.069 | 3.504.516.400 | 3.443.136.400 | 3.424.136.400 |
Thông số | BMW 520i | BMW 530i | ||
Thông tin cơ bản | ||||
Màu sơn | Có ánh kim / Không có ánh kim | Có ánh kim / Không có ánh kim | ||
Nội thất | Da Dakota cao cấp | Da Dakota cao cấp | ||
Kiểu mâm | Mâm hợp kim nan chữ V thiết kế kiểu 618, 17 inch (23T) | Mâm hợp kim nan chữ W thiết kế kiểu 632, 18 inch (28V) | ||
Kích thước D x R x C (mm) | 4.936 x 1.868 x 1.479 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.975 |
Thông số | BMW 520i | BMW 530i | ||
Động cơ – vận hành | ||||
Loại nhiên liệu/Động cơ/Số xi lanh | Xăng / Thẳng hàng / 4 | Xăng / Thẳng hàng / 4 | ||
Dung tích động cơ (cm³) | 1.597 | 1.998 | ||
Công suất cực đại ((kW (hp) / rpm) | 125 (170) / 5.000 | 185(252) / 5.200 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 250 / 2.000 – 4.700 | 350/ 1.480 – 4.800 | ||
Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s) | 8.7 | 5.9 | ||
Vận tốc tối đa (km/h) | 226 | 250 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 6.5 | 6.2 |
Thông số | BMW 520i | BMW 530i | ||
An toàn, Hệ thống lái và Hộp số | ||||
6 túi khí | Có | Có | ||
Hệ thống bảo vệ chủ động (5AL) | Có | Có | ||
Hệ thống đèn pha thông minh Adaptive LED (552) với tính năng hỗ trợ thay đổi góc chiếu (5AC) | Không | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | ||
Chức năng khóa cửa tự động khi xe chạy (8S3) | Có | Có | ||
Nút bấm Start/Stop thông minh | Có | Có | ||
Hệ thống tái sinh năng lượng khi nhấn phanh | Có | Có | ||
Đèn pha công nghệ LED | Có | Có | ||
Đèn sương mù công nghệ LED (5A1) | Có | Có | ||
Chức năng lốp an toàn (258) | Có | Có | ||
Hệ thống lái trợ lực điện | Có | Có | ||
Hộp số Steptronic 8 cấp thể thao (2TB) | Không | Có | ||
Hộp số Steptronic 8 cấp (205) | Có | Không | ||
Màu sơn và thiết kế ngoại thất | ||||
Màu sơn có ánh kim / không có ánh kim | Có | Có | ||
Viền crome các chi tiết ngoại thất (346) | Không | Có | ||
Gói thiết kế Luxury Line (7S2) | Không | Có | ||
Tiện nghi và thiết kế nội thất | ||||
Lỗ cắm điện công suất 12 volt (575) | Có | Có | ||
Gói trang bị hương thơm nội thất (4NM) | Không | Có | ||
Hệ thống đèn trang trí nội thất (4UR) | Có | Có | ||
Hệ thống điều hòa chỉnh điện 4 vùng (4NB) | Có | Có | ||
Cốp sau đóng mở điện (316) | Có | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ tiện ích đóng/mở cửa xe (322) | Có | Có | ||
Gương chiếu hậu với các tính năng mở rộng (4T8) | Có | Có | ||
Ốp nội thất gỗ Fineline màu Burled Walnut viền crome (4LG) | Không | Có | ||
Cửa sổ trời trượt điện (403) | Không | Có | ||
Bảng táp lô bọc da Sensatec (4AW) | Không | Có | ||
Ốp nội thất kim loại màu Oxide Silver viền Chrome (4K8) | Có | Không | ||
Rèm che nắng cho cửa sổ sau và cửa sổ hai bên phía sau (416) | Có | Có | ||
Ghế trước chỉnh điện với chế độ nhớ (459) | Có | Có | ||
Trang bị gạt tàn thuốc và mồi lửa (441) | Có | Có | ||
Chức năng cửa hít (323) | Có | Có | ||
Vô lăng bọc da thể thao (255) | Có | Có | ||
Trang bị hỗ trợ vận hành | ||||
Chìa khoá thông minh tích hợp màn hình cảm ứng (3DS) | Có | Có | ||
Chức năng điều khiển bằng cử chỉ (6U8) | Không | Có | ||
Bảng đồng hồ điện tử (6WB) | Không | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe (5DM) tích hợp hệ thống cảm biến kiểm soát cự ly đỗ xe trước và sau (508) và camera quan sát lùi xe (3AG) | Có | Không | ||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe bản Plus (5DN) tích hợp hệ thống cảm biến kiểm soát cự ly đỗ xe trước và sau (508) và camera quan sát 3D toàn cảnh. | Không | Có | ||
Đồng hồ hiển thị số ki lô mét (548) | Có | Có | ||
Hệ thống giải trí | ||||
Đầu đọc đĩa CD (650) | Có | Có | ||
Chức năng kết nối rảnh tay với giao diện USB (6NH) | Có | Không | ||
Chức năng kết nối rảnh tay với điện thoại (6NS) | Không | Có | ||
Hệ thống âm thanh HiFi: 12 loa, công suất 205W (676) | Có | Không | ||
Hệ thống âm thanh vòm Harman Kardon: 16 loa, công suất 600W (688) | Không | Có | ||
Chức năng Navigation phiên bản Professional (609) | Không | Có |
Tháng 1/2019, Thaco chính thức giới thiệu BMW 5-Series thế hệ thứ 7 với sự thay đổi về thiết kế, bổ sung thêm trang bị tiện nghi. BMW 5-Series 2020 hiện tại là dòng sản phẩm ăn khách nhất của BMW, cạnh tranh thị phần với Audi A6, Mercedes-Benz E-Class, Lexus GS, Jaguar XF.
Với số tiền 2,389 tỷ đồng – 3,069 tỷ đồng, mẫu xe ăn khách nhất của BMW sẽ giúp khách hàng tận hưởng những tiện ích sau đây:
Điểm khác biệt giữa phiên bản BMW 520i và phiên bản BMW 530i nằm ở bộ mâm. BMW 520i sử dụng mâm hợp kim nan hình chữ V, kích thước 17 inch. Còn BMW 530i sử dụng mâm hợp kim nan chữ W, kích thước 18 inch. Kích thước tổng thể của hai phiên bản này tương đương nhau với D x R x C là 4.936 x 1.868 x 1.479 (mm) và chiều dài cơ sở 2.975 mm.
BMW 520i 2020 sử dụng động cơ xăng, 4 xy-lanh, dung tích 1.6L, cho công suất cực đại 170 mã lực tại 5.000 vòng/phút, momen xoắn cực đại 250 Nm tại 2.000 – 4.700 vòng/phút, kết hợp với hộp số Steptronic 8 cấp. Xe có thể tăng tốc từ 0 lên 100 km/h trong thời gian 8,7 giây, trước khi đạt tốc độ tối đa 226 km/h.
BMW 530i 2020 sử dụng động cơ xăng, 4 xy-lanh, 2.0L, sản sinh công suất tối đa 252 mã lực tại 5.200 vòng/phút, momen xoắn 350 Nm tại 1.480 – 4.800 vòng/phút, kết hợp với hộp số 8 cấp Steptronic thể thao. Phiên bản này chỉ cần 5,9 giây để tăng tốc từ 0 lên 100 km/h, trước khi đạt vận tốc tối đa 250 km/h.
Do là phiên bản cao cấp nên BMW 530i 2020 sở hữu một số trang bị mà phiên bản 520i không có như: Hệ thống đèn pha thông minh Adaptive LED (552) với tính năng hỗ trợ thay đổi góc chiếu (5AC), viền crome các chi tiết ngoại thất (346), gói thiết kế Luxury Line (7S2), gói trang bị hương thơm nội thất (4NM),…
Oto.com.vn hi vọng, những thông tin trong bài viết này sẽ giúp bạn so sánh với các đối thủ trong cùng phân khúc như Audi A6, Lexus GS, Mercedes-Benz E-Class, Jaguar XF để đưa ra quyết định lựa chọn chính xác hoặc đây sẽ là những thông tin hữu ích cho những ai hâm mộ dòng xe sang BMW.
(Nguồn ảnh: Internet)
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe BMW 5-Series 2020 tại Việt Nam, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-bmw-5-series-2020-tai-viet-nam-articleid-rmotr8e