Cập nhật Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2019 tại Việt Nam của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
BẢNG GIÁ TOYOTA HILUX THÁNG 6 NĂM 2019 | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng)** |
Toyota Hilux 2.4E 4×2 AT MLM | 695 |
Toyota Hilux 2.4G 4×4 MT | 793 |
Toyota Hilux 2.8G 4×4 AT | 878 |
Thông số | Hilux 2.8G 4×4 AT MLM | Hilux 2.4G 4×4 MT | Hilux 2.4E 4×2 AT | ||||
Kích thước | |||||||
D x R x C (mm) | 5.330 x 1.855 x 1.815 | ||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.085 | ||||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 310 | 293 | 310 | ||||
Bán kính quay vòng (mm) | 6.400 | ||||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 | ||||||
Số chỗ ngồi | 5 |
Thông số | Hilux 2.8G 4×4 AT MLM | Hilux 2.4E 4×2 AT | Hilux 2.4G 4×4 MT | ||
Ngoại thất | |||||
Đèn chiếu gần | LED dạng thấu kính/LED Projector | Halogen phản xạ đa hướng/ Halogen multi reflector | |||
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng/ Halogen multi reflector | ||||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | – | |||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | • | – | |||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | – | • | • | ||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động/Auto (ALS) | Chỉnh tay/Manual (LS) | – | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | • | • | – | ||
Cụm đèn sau | Bóng thường | ||||
Đèn báo phanh trên cao | LED | ||||
Đèn sương mù trước | • | ||||
Gương chiếu hậu ngoài | Mạ crôm, chỉnh gập điện, tích hợp báo rẽ | Mạ crôm, chỉnh điện, tích hợp báo rẽ | |||
Gạt mưa trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | ||||
Chức năng sấy kính sau | • | ||||
Ăng ten | Dạng cột | ||||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm | ||||
Thanh cản (giảm va chạm) | Cùng màu thân xe | ||||
Lưới tản nhiệt | Sơn đen MLM | Chrome | Sơn đen MLM |
Thông số | Hilux 2.8G 4×4 AT MLM | Hilux 2.4E 4×2 AT | Hilux 2.4G 4×4 MT | ||
Nội thất | |||||
Tay lái | 3 chấu, bọc da, chỉnh tay 4 hướng, tích hợp nút bấm điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay Audio system | 3 chấu, chỉnh tay 2 hướng, tích hợp nút bấm âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay Audio system | 3 chấu, chỉnh tay 2 hướng, tích hợp nút bấm chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay | ||
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | ||||
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm | Cùng màu nội thất | |||
Cụm đồng hồ | Analog Hi, màn hình màu TFT 4.2, có đèn báo chế độ Eco, báo lượng tiêu thụ nhiên liệu, báo vị trí cần số | Analog Hi, màn hình màu TFT 4.2, đèn báo chế độ Eco, báo lượng tiêu thụ nhiên liệu, | Analog Low, có đèn báo chế độ Eco, báo lượng tiêu thụ nhiên liệu, báo vị trí cần số | ||
Chất liệu bọc ghế | Bọc da | Bọc nỉ | |||
Ghế trước | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ chỉnh tay 4 hướng | Ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế phụ chỉnh tay 4 hướng | |||
Ghế sau | Tựa tay hàng ghế sau | ||||
Điều hoà | Tự động | Chỉnh tay | |||
Cửa gió sau | • | – | |||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | • | – | |||
Khoá cửa điện, khoá cửa từ xa | • | ||||
Cửa sổ chỉnh điện | 1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa | 1 chạm, chống kẹt bên người lái | |||
Hệ thống điều khiển hành trình | • | – | • |
Thông số | Hilux 2.8G 4×4 AT MLM | Hilux 2.4E 4×2 AT | Hilux 2.4G 4×4 MT | ||||
An toàn | |||||||
Hệ thống báo động | • | ||||||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | • | ||||||
Hệ thống chống bó cứng phanh | • | ||||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | • | ||||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | • | ||||||
Hệ thống ổn định thân xe | • | ||||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | • | ||||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | • | ||||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo | • | – | |||||
Đèn báo phanh khẩn cấp | • | ||||||
Camera lùi | • | – | |||||
Túi khí | 4 | ||||||
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí | ||||||
Khung xe GOA | • | ||||||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | • | ||||||
Cột lái tự đổ | • | ||||||
Bàn đạp phanh tự đổ | • |
Thông số | Hilux 2.8G 4×4 AT MLM | Hilux 2.4E 4×2 AT | Hilux 2.4G 4×4 MT | ||
Động cơ | |||||
Loại động cơ | 1GD-FTV, 2.8L, 4 xi-lanh thẳng hàng | 2GD-FTV, 2.4L, 4 xi-lanh thẳng hàng | |||
Loại nhiên liệu | Dầu Diesel | ||||
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên | ||||
Công suất tối đa (Hp@vòng/phút) | 174@3400 | 147@3400 | |||
Mô men xoắn tối đa (Nm@vòng/phút) | 450@2400 | 400@2000 | |||
Hệ thống truyền động | Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử | Dẫn động cầu sau RWD | |||
Hộp số | Tự động 6 cấp/6AT | Số sàn 6 cấp/6MT | Tự động 6 cấp/6AT |
Năm 2009, Toyota Việt Nam chính thức phân phối dòng xe bán tải Hilux tại nước ta với sứ mệnh cạnh tranh cùng các đối thủ như: Ford Ranger, Nissan Navara, Chevrolet Colorado, Mitsubishi Triton, Mazda BT-50 và cả Isuzu D-max. Tuy nhiên, có vẻ như chỗ đứng của nhà Toyota đối với dòng pick-up này tại nước ta không được tốt cho lắm vì doanh số của Hilux thường xuyên bị các đối thủ “đè bẹp”.
Cụ thể, trong tháng 5 vừa qua đã có 230 chiếc Toyota Hilux được giao đến tay khách hàng, cộng dồn 5 tháng đầu năm 2019 đạt 1331 chiếc bán ra. So với “ông vua bán tải” Ford Ranger thì con số này thua xa vì chỉ riêng tháng 5, doanh số của Ranger đã đạt tới 1.100 chiếc được rời đại lý, gần bằng cả 5 tháng cộng lại của Hilux.
Hiện nay, Toyota Hilux 2019 đang được phân phối tại thị trường ô tô Việt 3 phiên bản với mức giá dao động từ 695-878 triệu đồng. Đây được xem là lợi thế lớn nhất của Hilux vì giá bán của nó rẻ nhất nhì phân khúc, thích hợp với những đối tượng khách hàng muốn sở hữu xe bán tải nhưng lại hạn hẹp về kinh tế.
** Các phiên bản có màu ngoại thất trắng ngọc trai sẽ có giá nhỉnh hơn đôi chút.
Về kích thước, Toyota Hilux 2019 có số đo 3 vòng dài x rộng x cao lần lượt là 5.330 x 1.855 x 1.815 (mm) cùng chiều dài cơ sở đạt 3.085 mm. So với các đối thủ thì vóc dáng của mẫu xe bán tải Nhật Bản tuy có nhỏ hơn một chút nhưng lại di chuyển rất linh hoạt.
Các trang bị ở phần ngoại thất trên 3 phiên bản Hilux hơi có sự khác biệt một chút để phù hợp hơn với tầm giá của nó, chủ yếu là hệ thống đèn chiếu sáng và gương chiếu hậu với chức năng chỉnh, gập điện và xi-nhan báo rẽ là khách hàng quan tâm nhất.
Điểm chung của 3 phiên bản Toyota Hilux 2019 là cùng được hãng xe Nhật Bản trang bị cho Gương chiếu hậu trong với hai chế độ ngày/đêm; Khoá cửa điện, khoá cửa từ xa và Tựa tay cho hàng ghế sau. Các chi tiết còn lại hơi có sự khác biệt, độc giả theo dõi cụ thể qua bảng dưới đây.
Chỉ có duy nhất biến thể Hilux 2.8G 4×4 AT MLM cao cấp nhất là được Toyota trang bị tính năng an toàn camera lùi và hệ thống hỗ trợ đổ đèo, trong khi đó, các công nghệ an toàn khác đều được xuất hiện trên cả 3 phiên bản hiện hành.
Về sức mạnh vận hành, Toyota Hilux bản 2.8G 4×4 AT MLM sử dụng động cơ diesel 1GD-FTV, 2.8L, 4 xi-lanh thẳng hàng giúp xe có khả năng sản sinh công suất tối đa 174 mã lực và 450 Nm mô-men xoắn. Động cơ còn lại thuộc loại Diesel 2GD-FTV, 2.4L, 4 xi-lanh thẳng hàng cho công suất 147 mã lực và 400 Nm mô-men xoắn được áp dụng trên hai bản Hilux 2.4E 4×2 AT và bản 2.4G 4×4 MT. Có hai loại tuỳ chọn hộp số đi kèm là tự động và số sàn 6 cấp.
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2019 tại Việt Nam, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-toyota-hilux-2019-tai-viet-nam-articleid-4akmxzh