Cập nhật Thông số kỹ thuật xe Mercedes GLC 300 2019 của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
Bảng giá xe Mercedes-Benz GLC 300 tháng 6/2019 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Mercedes-Benz GLC300 4MATIC | 2.289 |
Thông số | Mercedes-Benz GLC300 4MATIC |
Kích thước | |
Chiều D x R x C (mm) | 4.656 x 1.890 x 1.644 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.873 |
Tự trọng/Tải trọng (kg) | 1.735/665 |
Dung tích bình nhiên liệu/Dự trữ (lít) | 66/7,0 |
Thông số | Mercedes-Benz GLC300 4MATIC |
Ngoại thất | |
Cần gạt nước mưa với cảm biến mưa | • |
Cụm đèn trước LED toàn phần (Full-LED) thông minh, tự động mở rộng góc chiếu khi vào cua & tự động điều chỉnh tầm chiếu xa (Adaptive Highbeam Assist Plus) | • |
Đèn báo rẽ trên gương chiếu hậu, cụm đèn sau & đèn phanh thứ ba công nghệ LED | • |
Gương chiếu hậu chống chói tự động; gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh & gập điện | • |
Lưới tản nhiệt 2 nan với ngôi sao 3 cánh ở chính giữa | • |
Cửa sổ trời siêu rộng Panoramic | • |
Cản trước, cản sau kiểu thể thao AMG | • |
Bậc lên xuống bằng hợp kim nhôm | • |
Viền cửa sổ mạ chrome | • |
Kính xe cách nhiệt; kính khoang sau màu tối | • |
Ốp bệ cửa trước với logo ‘Mercedes-Benz’ phát sáng | • |
Mâm xe thể thao AMG 19-inch 5 chấu kép | • |
Kính cách âm cho cửa trước | • |
Thông số | Mercedes-Benz GLC300 4MATIC |
Nội thất | |
Chức năng ECO start/stop tự động ngắt động cơ khi xe tạm dừng; giúp giảm thiểu tiêu hao nhiên liệu & khí xả | • |
Ghế người lái & hành khách phía trước điều chỉnh điện (xa/gần, độ cao ghế, lưng ghế, độ nghiêng & chiều dài mặt ghế, đệm đỡ lưng, tựa đầu) | • |
Bộ nhớ 3 vị trí cho ghế trước, tay lái & gương chiếu hậu bên ngoài | • |
Đèn viền nội thất có thể điều chỉnh 3 màu sắc & độ sáng | • |
Nội thất ốp gỗ Open-pore ash màu đen | • |
Tay lái đa chức năng 3 chấu bọc da | • |
Chức năng khởi động bằng nút bấm KEYLESS-START | • |
Hệ thống khóa xe thông minh & khởi động bằng nút bấm KEYLESS-GO | • |
Tín hiệu âm thanh khi khóa cửa | • |
Bảng đồng hồ dạng 2 ống với màn hình màu 5,5 inch | • |
Hệ thống dẫn đường & định vị vệ tinh toàn cầu GPS tích hợp bản đồ Việt Nam | • |
Khóa cửa điều khiển từ xa & mã hóa động cơ chống trộm | • |
Chức năng đóng mở cửa sau bằng điện EASY-PACK | • |
Thông số | Mercedes-Benz GLC300 4MATIC |
An toàn | |
Hệ thống treo khí nén AIR BODY CONTROL | • |
Hệ thống lái Direct-Steer trợ lực điện với trợ lực & tỉ số truyền lái biến thiên theo tốc độ giúp đem lại cảm giác lái tối ưu, hỗ trợ đánh lái thoải mái & chính xác | • |
Chức năng kiểm soát tốc độ Cruise Control với SPEEDTRONIC cho phép điều chỉnh tốc độ tối đa mong muốn trong khu vực bị giới hạn tốc độ | • |
Cần số điều khiển điện DIRECT SELECT | • |
Lẫy chuyển số bán tự động DIRECT SELECT phía sau tay lái | • |
Cụm điều khiển DYNAMIC SELECT với 5 chế độ vận hành: “Comfort”, “ECO”, “Sport”, “Sport+” và “Individual” | • |
Camera 360 độ | • |
Hệ thống hỗ trợ phòng ngừa va chạm COLLISION PREVENTION ASSIST PLUS | • |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Active parking assist tích hợp PARKTRONIC | • |
Chức năng cảnh báo mất tập trung ATTENTION ASSIST | • |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS | • |
Chống trượt khi tăng tốc ASR | • |
Ổn định thân xe điện tử ESP | • |
Hệ thống ESP® Curve Dynamic Assist hỗ trợ ổn định khi vào cua | • |
Hệ thống phanh ADAPTIVE với chức năng hỗ trợ dừng xe (HOLD) và hỗ trợ khởi hành ngang dốc (Hill-Start Assist) | • |
Phanh tay điều khiển điện với chức năng nhả phanh thông minh | • |
Túi khí phía trước; túi khí bên hông phía trước; túi khí cửa sổ; túi khí bảo vệ đầu gối người lái | • |
Dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế với bộ căng đai khẩn cấp & giới hạn lực siết | • |
Hệ thống khóa cửa trung tâm với chức năng tự động khóa khi xe chạy và mở khóa trong trường hợp khẩn cấp | • |
Lốp xe run-flat | • |
Thông số | Mercedes-Benz GLC300 4MATIC |
Tiện nghi | |
Đồng hồ hiển thị nhiệt độ ngoài trời | • |
Cổng lắp đặt giá để Ipad và các thiết bị giải trí khác | • |
Cổng kết nối truyền thông đa phương tiện phía dưới tựa tay trung tâm, hỗ trợ các thiết bị giải trí di động | • |
Bộ gàn tàn thuốc | • |
Chức năng kết nối kết nối Apple carplay và Android Auto | • |
Touchpad điều khiển cảm ứng trên bệ trung tâm | • |
Hệ thống âm thanh với đầu đọc CD; màn hình màu TFT 7-inch; bộ thu sóng phát thanh; kết nối Bluetooth; trình duyệt Internet | • |
Hệ thống âm thanh vòm Burmester® 13 loa, công suất 590 watt | • |
Điều hòa khí hậu tự động 2 vùng THERMATIC | • |
Thông số | Mercedes-Benz GLC300 4MATIC |
Động cơ | |
Mã động cơ | Xăng i4 – 2.0L |
Dung tích thực tế | 1.999 cc |
Công suất cực đại (mã lực) | 245 tại 5.500 v/p |
Mô-men xoắn cực đại | 370 Nm tại 1.300 – 4.000 v/p |
Dẫn động | 4 bánh toàn thời gian 4MATIC |
Tăng tốc | 6,5s (0 – 100 km/h) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) | 9,5 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) | 7 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km) | 7,9 |
Tại Việt Nam, Mercedes-Benz là hãng xe hơi hạng sang duy nhất lắp ráp các mẫu xe của mình trong nước. Do đó, đây cũng là thương hiệu có doanh số bán hàng tốt nhất nước ta so với các đối thủ chính như BMW, Audi, Volvo… các thương hiệu này đều không có nhà máy ở Việt Nam và phải nhập khẩu toàn bộ.
Đối với dòng xe Mercedes-Benz GLC-Class, đây là chiếc SUV hạng sang bán chạy nhất Việt Nam kể từ khi mở bán lần vào năm 2015 để thay thế cho thế hệ tiền nhiệm Mercedes-Benz GLK. Theo đó, chỉ trong 8 tháng năm 2016, dòng SUV hạng sang này đã đạt doanh số hơn 1.200 chiếc.
Riêng Mercedes-Benz GLC 300 là phiên bản cao nhất với nhiều trang bị tiện nghi dẫn đầu nên mức giá của xe cũng tỷ lệ thuận.
Mercedes-Benz GLC 300 sở hữu kích thước tổng thể tương tự 2 bản còn lại với các thông số chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.656 x 1.890 x 1.644 (mm), chiều dài cơ sở 2.873 mm. So với các đối thủ cùng phân khúc, GLC không quá vượt trội ở các thông số kích thước, xe chỉ vừa đủ mang lại không gian phù hợp với 1 chiếc SUV hạng sang.
Không nói quá khi Mercedes-Benz GLC 300 sở hữu những công nghệ đứng đầu phân khúc với thông số ngoại thất cụ thể như sau:
Mercedes-Benz GLC 300 đầy sang trọng nhờ không gian nội thất tích hợp nhiều vật liệu cao cấp cùng các tính năng tự động được chuẩn hóa.
Hãng xe hạng sang Đức sử dụng nhiều vật liệu nhẹ nhưng vẫn đảm bảo độ cứng cho khung xe Mercedes-Benz GLC 300. Bên cạnh đó, những công nghệ an toàn hiện đại bậc nhất cũng được Mercedes-Benz áp dụng cho chiếc GLC bản cao cấp nhất.
Những tiện nghi sau của Mercedes-Benz GLC 300 chắc chắn không khiến khách hàng Việt thất vọng.
Dù chỉ là động cơ 2.0L nhưng Mercedes-Benz GLC 300 2019 vẫn sở hữu công suất lớn và khả năng tăng tốc ấn tượng như sau:
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe Mercedes GLC 300 2019, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-mercedes-glc-300-2019-articleid-jxm50pg