Cập nhật Thông số kỹ thuật xe Chevrolet Captiva của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
Phiên bản | Giá bán (triệu đồng) |
Chevrolet Captiva | 879 |
Thông số | Chevrolet Captiva | |||||
Kích thước | ||||||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.673 x 1.868 x 1.756 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.707 | |||||
Khoảng sáng gầm xe | 165 | |||||
Vệt bánh xe trước / sau (mm) | 1.569 / 1.576 | |||||
Khối lượng bản thân (kg) | 1.823 | |||||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) | 2.377 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | |||||
Kích thước lốp | 235/50R19 | |||||
Kích thước lốp dự phòng | 215/70R16 | |||||
Dung tích bình nhiên liệu (l) | 65 |
Thông số | Chevrolet Captiva | |||||
Ngoại thất | ||||||
Lưới tản nhiệt mạ crôm | Có | |||||
Rửa đèn pha | Có | |||||
Đèn pha | Halogen, Thấu kính | |||||
Đèn chiếu sáng ban ngày LED | Có | |||||
Đèn sương mù phía trước có viền crôm trang trí |
Có | |||||
Gương chiếu hậu điều khiển điện, gập điện, có sấy, tích hợp đèn báo rẽ |
Có | |||||
Tay nắm cửa mạ crôm | Có | |||||
Ốp bảo vệ thân xe | Có | |||||
Đèn hậu LED | Có | |||||
Thanh giá nóc | Có | |||||
Ăng ten tích hợp kính sau | Có | |||||
Bậc lên xuống | Có | |||||
Ống xả kép thể thao, có đầu mạ crôm | Có | |||||
La zăng | Hợp kim nhôm 19″, hai tông màu | |||||
La zăng bánh dự phòng | Thép 16″ |
Thông số | Chevrolet Captiva | |||||
Nội thất | ||||||
Vô lăng 3 chấu bọc da | Có | |||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | |||||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói | Có | |||||
Ghế bọc da | Có | |||||
Hệ thống điều hòa không khí tự động, 2 vùng khí hậu | Có | |||||
Lọc khí bằng ion | Có | |||||
Hệ thống kiểm soát chất lượng không khí | Có |
Thông số | Chevrolet Captiva | |||||
Trang bị tiện nghi | ||||||
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | |||||
Tay lái trợ lực thủy lực, điều khiển điện | Có | |||||
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | Có | |||||
Khởi động bằng núm xoay | Có | |||||
Chìa khóa thông minh | Có | |||||
Hệ thống âm thanh | Màn hình cảm ứng 7 inch, Kết nối MyLink, 6 loa | |||||
Điều chỉnh âm thanh trên tay lái | Có | |||||
Đàm thoại rảnh tay | Có | |||||
Ga tự động (Cruise control) | Có | |||||
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | Có | |||||
Hàng ghế thứ 2 chia 40/60, gập 90 độ | Có | |||||
Hàng ghế thứ 3 chia 50/50, gập 90 độ | Có | |||||
Ngăn chứa đồ phía trước có đèn chiếu sáng | Có | |||||
Giá đựng cốc trước | Có | |||||
Ổ cắm điện trước/sau | Có | |||||
Cửa sổ điều chỉnh điện, chống kẹt kính cửa lái | Có | |||||
Đèn trần | Có | |||||
Cửa sổ trời điều khiển điện | Có | |||||
Túi đựng đồ hàng ghế trước | Có | |||||
Tấm chắn nắng tích hợp gương | Có | |||||
Sấy kính sau | Có | |||||
Đèn bậc lên xuống và đèn trang trí gầm ghế trước và hàng ghế thứ 2 | Có | |||||
Gạt mưa kính trước tự động | Có | |||||
Gạt mưa kính sau gián đoạn | Có |
Thông số | Chevrolet Captiva | |||||
Động cơ | ||||||
Loại động cơ | Loại động cơ 2.4L DOHC, MFI, 4 xi lanh thẳng hàng | |||||
Dung tích xi lanh (cc) | 2,384 | |||||
Công suất tối đa (HP/rpm) | 165/5,600 | |||||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 230/4,600 | |||||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |||||
Hệ thống truyền động | Tự động 6 cấp | |||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 13.01 L / 100 Km | |||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 7.77 L / 100 Km | |||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 9.7 L / 100 Km |
Thông số | Chevrolet Captiva | |||||
An toàn | ||||||
Hệ thống phanh trước / sau | Đĩa / Đĩa | |||||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||||
Hệ thống treo sau cân bằng tự động | Có | |||||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | |||||
Hệ thống chống trượt (TCS) | Có | |||||
Hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Có | |||||
Báo áp suất lốp từng bánh xe (TPMS) | Có | |||||
Cảnh báo phương tiện di chuyển ngang khi lùi xe | Có | |||||
Cảnh báo điểm mù | Có | |||||
Cảnh báo va chạm trước/sau | Có | |||||
Camera lùi | Có | |||||
Hệ thống túi khí | 6 túi khí | |||||
Hệ thống dây an toàn | 3 điểm (6 vị trí), 2 điểm (1 vị trí) | |||||
Đèn phanh trên cao | Có | |||||
Cảnh báo thắt dây an toàn ghế lái và ghế phụ | Có | |||||
Phanh tay điều khiển điện | Có | |||||
Hệ thống chống trộm | Có | |||||
Khóa cửa tự động sau khi rời xe | Có | |||||
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | Có |
Thông số | Chevrolet Captiva | |||||
Màu ngoại thất | ||||||
Trắng lịch lãm (GAZ) | Có | |||||
Bạc kiêu hãnh (GAN) | Có | |||||
Đen đẳng cấp (GB0) | Có | |||||
Đỏ cuốn hút (GCS) | Có | |||||
Nâu hoàng kim (GH1) | Có | |||||
1. Nhìn lại hành trình chinh phục khách Việt của Chevrolet Captiva
2. Chevrolet Captiva có giá bao nhiêu?
3. Thông số về kích thước xe Chevrolet Captiva
4. Thông số về ngoại thất xe Chevrolet Captiva
5. Thông số về nội thất xe Chevrolet Captiva
6. Thông số về trang bị tiện nghi xe Chevrolet Captiva
7. Thông số về động cơ xe Chevrolet Captiva
8. Thông số về hệ thống an toàn xe Chevrolet Captiva
9. Thông số về màu ngoại thất Chevrolet Captiva
Tháng 10/2006, Chevrolet Captiva (GM Captiva) lần đầu xuất hiện tại thị trường Việt Nam. Người tiêu dùng Việt nhanh chóng bị chinh phục bởi một mẫu xe có ngoại hình hầm hố, mạnh mẽ đậm chất Mỹ. Qủa thật, Chevrolet Captiva đã tạo nên cơn sốt thực sự khi đánh bại “vua bán chạy” Toyota Inova để trở thành kẻ dẫn đầu về doanh số. Thế nhưng, chỉ sau 2 năm, người tiêu dùng phát hiện Chevrolet Captiva là “Xe Mỹ nhưng chất lượng Hàn Quốc” với hàng loạt sự cố hỏng hóc cùng chính sách bán hàng “kiêu kỳ” của QM khiến doanh số của Chevrolet Captiva sụt giảm trầm trọng.
Nguyên nhân khiến khách hàng quay lưng với Chevrolet Captiva có một phần lỗi lớn từ phía công ty ô tô Việt nam Daewoo – Vidamco. Công ty này đã nhập nhằng trong việc phân phối xe khiến cả Chevrolet và Deawoo đều bị ảnh hưởng.
Nhận thấy sự bất ổn, GM toàn cầu đã bắt tay cải tổ lại hệ thống phân phối xe vào tháng 9/2011. Khi đó, Vidamco đổi tên thành GM Việt Nam và chỉ tập trung kinh doanh các dòng xe mang thương hiệu Chevrolet. Các mẫu xe Daewoo được gắn mác Chevrolet. Bên cạnh đó, để khôi phục niềm tin với khách hàng, GM Việt Nam đã thực hiện chiến lược chăm sóc khách hàng chu đáo với những ưu đãi về mặt bảo hành, bảo dưỡng…
Tháng 10/2011, Chevrolet Captiva thế hệ mới ra mắt thị trường Việt để củng cố vị thế trong phân khúc SUV 7 chỗ hạng trung, nơi đang có những đối thủ mạnh như: Mitsubishi Pajero Sport, Kia Sorento, Ford Everest, Toyota Fortuner…
Tại Việt Nam, Chevrolet Captiva được bán với mức giá cụ thể như sau:
Chevrolet Captiva Revv sở hữu kích thước D x R x C tương ứng 4673 x 1868 x 1756 mm. Kích thước trên giúp Chevrolet Captiva khẳng định vị thế của mẫu xe SUV 7 chỗ cỡ lớn, phù hợp với những gia đình đông người.
Thiết kế của Chevrolet Captiva chau chuốt từng đường nét, tôn lên một ngoại hình sang trọng, lịch lãm, đậm chất thể thao. Ở đầu xe, nổi bật là lưới tản nhiệt mạ crom cao cấp với thiết kế hoàn toàn mới, tích hợp logo Chevrolet. Đèn pha của xe cũng được thiết kế lại, bổ sung thêm đèn LED chiếu sáng ban ngày và tích hợp công nghệ bật/tắt tự động tùy theo điều kiện thời tiết.
Đèn sương mù viền crom giúp phần đầu thu hút hơn. Cản dưới phía trước được trang bị nhằm giảm thiểu tác động xấu đến chi tiết máy khi xe vượt địa hình. Thân xe có những đường gân dập nổi, nối từ đầu đến đuôi xe. Các cửa sổ làm bằng kính tối màu, đối lập với màu sáng bóng của tay nắm cửa mạ crom. Gương chiếu hậu gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, tính năng sưởi. Bộ la-zăng 19 inch đúc hợp kim cực bền chắc với 5 chấu đi kèm lốp 235/50 R19, thiết kế 2 màu đậm chất thể thao.
Phần đuôi xe gây ấn tượng với cụm đèn hậu, đèn phanh trên cao. Thiết kế đèn hậu cùng cụm ống xả đôi mang lại cảm giác thể thao, cá tính riêng cho chiếc xe.
Chevrolet Captiva Revv sở hữu một khoang nội thất rộng rãi nhờ sở hữu trục cơ sở dài 2.707 mm. Bên trong tích hợp nhiều tiện nghi cao cấp, vượt trội hơn tất cả các đối thủ cùng phân khúc.
Khoang nội thất trong xe đã được thiết kế lại theo hướng hoàn hảo từng chi tiết. Vật liệu hình thành khoang xe cũng được lựa chọn kỹ càng, mang lại cảm giác sang trọng, tiện nghi tối đa. Xe trang bị ghế ngồi bọc da màu đen, ghế lái chỉnh điện 8 hướng. Đồng hồ kỹ thuật số LCD cung cấp các thông tin cần thiết cho người dùng. Vô-lăng 3 chấu bọc da, tích hợp các nút bấm chức năng (điều chỉnh âm lượng, ga tự động, đàm thoại rảnh tay…).
Bảng điều khiển trung tâm trên xe xuất hiện các đường viền mạ crom màu đen, nút bấm, nút xoay tiện lợi. Nhà sản xuất trang bị thêm cho xe chìa khóa thông minh với nút xoay khởi động không cần chìa. Captiva Revv tự động khóa cửa lại khi người dùng rời khỏi xe.
Đầu DVD kết hợp dàn âm thanh 6 loa phân bổ khắp nơi, đem đến chất lượng âm thanh sống động. Màn hình cảm ứng 7 inch với giao diện hiện đại, thông minh tích hợp hệ thống Mylink thế hệ mới nhất, giúp người dùng trải nghiệm các tính năng nghe, nhìn, nhận cuộc gọi, tin nhắn hoặc quay số bằng giọng nói, mở nhạc qua kết nối Bluetooth/ USB, Android Auto và Apple Carplay. Xe trang bị hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập với chức năng tạo ion, giúp làm sạch không khí, loại bỏ các chất độc hại, vi khuẩn. Phía trên trần xe là nơi đặt cửa sổ trời điều khiển điện. Người ngồi trong khoang xe có thể vươn người ra ngoài để hưởng gió mát tự nhiên.
Chevrolet Captiva lấy lòng khách hàng bằng loạt trang bị tiện nghi đáng tiền, trong đó nổi bật nhất là hệ thống điều hòa 2 vùng có chức năng lọc khí bằng ion, trang bị hốc gió phụ phía sau. để không khí luân chuyển tốt hơn.
Chevrolet Captiva được trang bị động cơ 2.4L DOHC, MFI, 4 xi lanh thẳng hàng, cho công suất tối đa 165 HP tại tốc độ tua máy 5600 vòng/phút, mô-men xoắn tối đa 230 Nm tại tốc độ tua máy 4600 vòng/phút. Động cơ trên kết hợp từ hộp số tự động 6 cấp đi kèm chế độ lái bán tự động và cơ chế sang số bằng lẫy chuyển số thể thao, tính toán chính xác thời điểm sang số tối ưu giúp xe vận hành mạnh mẽ, êm ái. Chevrolet Captiva là xe có mức tiêu thụ nhiên liệu đáng ngưỡng mộ.
Chevrolet Captiva sở danh sách trang bị an toàn khá phong phú gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, cảnh báo điểm mù, hỗ trợ xuống dốc, camera lùi và cân bằng điện tử, gương chiếu hậu bên trong trang bị tính năng chống chói tự động, phanh tay điện tử ở Captiva Revv, cảnh báo khi có phương tiện khác vượt, camera lùi bố trí ở cửa sau… Ngoài ra, khung xe được chứng nhận đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao kết hợp các hệ thống hiện đại.
Cảnh báo thắt dây an toàn cho người ngồi hàng ghế lái, ghế phụ. Phát tín hiệu nhắc nhở nếu người lái và hành khách không thắt dây an toàn khi xe vận hành. Camera lùi sẽ được kích hoạt khi người lái chọn số lùi.
Chevrolet Captiva cung cấp cho người dùng các lựa chọn về màu sắc bao gồm: Trắng Lịch Lãm, Đen Đẳng Cấp, Bạc Kiêu Hãnh, Nâu Hoàng Kim, Đỏ Cuốn Hút. Cùng một lựa chọn màu nội thất màu đen.
Chevrolet Captiva được coi là mẫu SUV mạnh mẽ, cao cấp nhất của Mỹ với sự kết hợp hài hòa, phong cách thời thượng cùng các công nghệ tiện nghi hiện đại, hệ thống an toàn 5 sao tiên tiến. Mẫu SUV thế hệ mới sẽ đem đến cho khách hàng những trải nghiệm khó quên dù lái trên thành phố hay xa lộ.
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe Chevrolet Captiva, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-chevrolet-captiva-articleid-8n9rjda