Cập nhật Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Cross 2020 của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
Phiên bản | Quy cách | Màu sắc | Giá xe (triệu đồng) |
Corolla Cross 1.8V | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ Hybrid (xăng + điện) dung tích 1.798 cm3, hệ thống an toàn Toyota Safety Sense | Trắng ngọc trai (089) | 918 |
Các màu khác | 910 | ||
Corolla Cross 1.8V | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.798 cm3, hệ thống an toàn Toyota Safety Sense | Trắng ngọc trai (089) | 828 |
Các màu khác | 820 | ||
Corolla Cross 1.8G | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.798 cm3 | Trắng ngọc trai (089) | 728 |
Các màu khác | 720 |
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla 2020 | 1.8G | 1.8V | 1.8HV |
Kích thước | |||
Kích thước tổng thể bên ngoài D x R x C (mm) | 4.460 x 1.825 x1.620 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.640 | ||
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1.560/1.570 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 161 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | Cập nhật sau | 1.360 | 1.410 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | Cập nhật sau | 1.815 | 1.850 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 47 | 47 | 36 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 440 |
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla 2020 | 1.8G | 1.8V | 1.8HV | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen | LED | |
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | |||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | |||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Có | |||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | |||
Cụm đèn sau | LED | |||
Đèn báo phanh trên cao | LED | |||
Đèn sương mù trước | LED | |||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có | ||
Chức năng gập điện | Tự động | |||
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | |||
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | – | Có | ||
Gạt mưa | Trước | Thường, có chức năng gián đoạn điều chỉnh thời gian | Gạt mưa tự động | |
Sau | Gián đoạn/Liên tục | |||
Chức năng sấy kính sau | Có | |||
Ăng ten | Đuôi cá | |||
Thanh đỡ nóc xe | Không có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla 2020 | 1.8G | 1.8V | 1.8HV | |
Cụm đồng hồ trung tâm | Loại đồng hồ | Kỹ thuật số | ||
Đèn báo chế độ Eco | Có | – | ||
Đèn báo hệ thống Hybrid | – | Có | ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | |||
Chức năng báo vị trí cần số | Có | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4.2″ TFT | 7″ TFT | ||
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu | ||
Chất liệu | Da | |||
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | |||
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | |||
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | |||
Ghế | Chất liệu | Da | ||
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | |||
Ghế hành khách trước | Chỉnh cơ 4 hướng | |||
Ghế sau | Gập 60:40, ngả lưng ghế |
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla 2020 | 1.8G | 1.8V | 1.8HV | |
Cửa sổ trời | Không | Có | ||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | |||
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | |||
Hệ thống điều hòa | Tự động | Tự động 2 vùng | ||
Cửa gió sau | Có | |||
Hệ thống âm thanh | Màn hình | Cảm ứng 7″ | Cảm ứng 9″ | |
Số loa | 6 | |||
Cổng kết nối USB | Có | |||
Kết nối Bluetooth | Có | |||
Kết nối wifi | Có | |||
Kết nối điện thoại thông minh | Apple Car Play/ Android Auto | |||
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Có | |||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | |||
Khóa cửa điện | Có | |||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | |||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt |
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla 2020 | 1.8G | 1.8V | 1.8HV | |
An ninh – Hệ thống chống trộm | ||||
Hệ thống báo động | Có | |||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | |||
An toàn chủ động | ||||
Hệ thống an toàn Toyota | Cảnh báo tiền va chạm | – | Có | |
Cảnh báo chệch làn đường | – | Có | ||
Hỗ trợ giữ làn đường | – | Có | ||
Điều khiển hành trình chủ động | – | Có | ||
Điều chỉnh đèn chiếu xa tự động | – | Có | ||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | |||
Hệ thống cảnh báo điểm mù | – | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | – | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |||
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | |||
Camera lùi | Có | – | ||
Camera toàn cảnh 360° | – | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có | ||
Trước | Có | |||
Góc sau | Có |
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla 2020 | 1.8G | 1.8V | 1.8HV | |
Động cơ xăng | ||||
Loại động cơ | 2ZR-FE | 2ZR-FXE | ||
Số xy lanh | 4 | |||
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | |||
Dung tích xy lanh | 1798 | |||
Tỉ số nén | 10 | 13 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Công suất tối đa (kw)hp@rpm | (103)138/6400 | (72)97/5200 | ||
Mô men xoắn tối đa Nm@rpm | 172/4000 | 142/3600 | ||
Động cơ điện | ||||
Công suất tối đa (Kw) | – | – | 53 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm) | – | – | 163 | |
Ắc quy Hybrid | ||||
Loại | – | – | Nickel metal | |
Khí thải và mức tiêu hao nhiên liệu | ||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Trong đô thị | 10.3 | 4.5 | |
Ngoài đô thị | 6.1 | 3.7 | ||
Kết hợp | 7.6 | 4.2 | ||
Truyền lực | ||||
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước/ FWD | |||
Hộp số | Số tự động vô cấp/ CVT | |||
Chế độ lái | Không có | Lái Eco 3 chế độ (Bình thường/Mạnh mẽ/Eco)/3 Eco drive mode (Normal/PWR/Eco), Lái điện/ EV mode | ||
Khung gầm | ||||
Loại khung | TNGA | |||
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với thanh cân bằng | ||
Sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | |||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |||
Vành & lốp xe | ||||
Loại vành | Hợp kim | |||
Kích thước lốp | 215/60R17 | 225/50R18 | ||
Lốp dự phòng | Vành thép, T155/70D17 | |||
Phanh | Trước | Đĩa | ||
Sau | Đĩa |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Cross 2020.
Toyota Corolla Cross 2020 là dòng sản phẩm nói lên khát vọng chế ngự phân khúc crossover, đồng thời thể hiện sự nhạy bén của Toyota khi nắm bắt kịp thời xu hướng thiên về SUV/crossover của người dùng.
Mặc dù tới Việt Nam hơi muộn nhưng Toyota Corolla Cross vẫn thể hiện tốt năng lực cạnh tranh khi chốt mức giá khá hấp dẫn:
Dù được Toyota tạo điều kiện cạnh tranh với nhiều đối thủ trong phân khúc B và C nhưng muốn bứt phá xa hơn, Toyota Corolla Cross 2020 phải có đầy đủ các yếu tố đảm bảo sự thẩm mỹ, tiện nghi, hữu dụng. Mời các bạn tham khảo bảng thông số kỹ thuật xe ô tô dưới đây để hiểu thêm về mẫu xe này.
Toyota Corolla Cross 2020 có kích thước 4.460 x 1.825 x 1.620 tương ứng với chiều D x R x C (mm), chiều dài cơ sở 2.640 mm. Khoảng sáng gầm xe 161 mm. Dưới đây là những thông số chi tiết khác:
Về thiết kế ngoại thất, Corolla Cross 1.8G bản tiêu chuẩn sử dụng đèn Halogen, mâm 17 inch và lưới tản nhiệt màu đen. Hai phiên bản cao cấp hơn có thanh giá nóc, đèn pha Bi-LED, đèn sương mù LED, lưới tản nhiệt sơn kim loại, mâm 18 inch 2 tông màu.
Toyota Corolla Cross 2020 cung cấp cho khách hàng 7 lựa chọn về màu ngoại thất bao gồm: xám, bạc, đỏ, nâu, xanh, đen và trắng ngọc trai. Nội thất có hai lựa chọn gồm màu đỏ Terra Rossa và Đen.
Bước vào bên trong khoang nội thất, điều đầu tiên bạn có thể cảm nhận là sự sang trọng, đẳng cấp nhưng rất gần gũi người dùng. Toàn bộ khoang xe được hình thành từ các tấm ốp mạ satin, da và nhựa cao cấp.
Đại diện hệ thống giải trí của hai phiên bản V và HV là màn hình trung tâm, kích thước 19 inch. Bản G sử dụng màn hình 7 inch. Tất cả đều được hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto.
Người dùng còn được tận hưởng tiện nghi từ hệ thống điều hoà tự động hai vùng độc lập. Hàng ghế sau có thể ngả 6 độ, tích hợp tựa tay, giá đỡ cốc, cửa gió điều hoà và cổng USB cho hành khách phía sau…
Phiên bản Corolla Cross 1.8 V và 1.8 HV được trang bị gói an toàn Toyota Safety Sense với các tính năng: Hỗ trợ giữ làn, cảnh báo va chạm, đèn pha tự động, cảnh báo làn đường, kiểm soát hành trình thích ứng, cảm biến va chạm trước/sau cùng camera 360 độ.
Hai bản G và V trang bị động cơ 1.8L, hút khí tự nhiên, cho công suất tối đa 140 mã lực, mô-men xoắn tối đa 175 Nm đi kèm hộp số tự động CVT. Phiên bản Corolla Cross 1.8 HV sử dụng động cơ hybrid lai xăng điện, sản sinh công suất tối đa 170 mã lực, mô-men xoắn tối đa 305 Nm, đi kèm với hộp số tự động e-CVT.
Những gì Toyota Corolla Cross 2020 đang thể hiện trên bảng thông số sẽ là căn cứ để người dùng tự tin đánh giá chiếc xe này có thực sự nổi bật hơn các dòng xe khác cùng phân khúc hay không. Chúng tôi tin rằng thông tin của bài viết này sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tìm kiếm một chiếc xe phù hợp.
Nguồn ảnh: Tin rao Oto.com.vn
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Cross 2020, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-toyota-corolla-cross-articleid-k95hdot