Cập nhật Thông số kỹ thuật MG ZS 2021 tại Việt Nam của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
Phiên bản | Giá niêm yết (đồng) |
MG ZS COM+ | 569.000.000 |
MG ZS LUX+ | 619.000.000 |
Thông số | MG ZS COM+ | MG ZS LUX+ |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.323 x 1.809 x 1.653 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.585 | |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 359/1.166 (Khi gập hàng ghế thứ 2) | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.290 | |
Sức chở (người) | 05 | |
Hệ thống treo trước/sau | Kiểu MacPherson / Thanh xoắn | |
Lốp xe trước/sau | 215 / 60R16 | 215 / 55R17 |
Phanh đĩa trước/sau | Có |
Thông số | MG ZS COM+ | MG ZS LUX+ |
Đèn pha | LED, điều chỉnh được độ cao | LED, tự động, điều chỉnh được độ cao |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ | |
Đchiếu sáng ban ngày | LED | LED |
Đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn sương mù trước/sau | Có | |
Đèn báo phanh trên cao | Có | Có |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Chrome | |
Gạt nước kính trước | Gạt mưa gián đoạn, điều chỉnh tốc độ | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Có | Có |
Giá nóc | Có | Có |
Cánh lướt gió đuôi xe | Có | Có |
Nẹp hông xe Chrome | Có | Có |
Ăng-ten | Vây cá mập |
Thông số | MG ZS COM+ | MG ZS LUX+ |
Vô lăng | Điều chỉnh lên xuống | |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay, lọc bụi PM2.5 | |
Cửa gió ở hàng ghế sau | Có | Có |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40 | |
Chất liệu ghế | Da | Da |
Tay nắm cửa trong | Mạ Chrome | |
Cửa kính điều khiển điện | Lên/xuống một chạm ở ghế người lái | |
Màn hình màu hiển thị đa thông tin | Có | Có |
Tựa tay trung tâm hàng ghế trước | Có | Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 10.1 inch kết nối Apple CarPlay và Android Auto, Radio, 5 USB, Bluetooth | |
Hệ thống loa | 6 loa Hiệu ứng 3D | |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
Khóa của tự động cảm biến tốc độ | Có | Có |
Thông số | MG ZS COM+ | MG ZS LUX+ |
Loại động cơ | DOHC 4 xy-lanh, NSE 1.5L | |
Dung tích xylanh | 1,498 | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 112/6.000 (84kW) | |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 150/4.500 | |
Tốc độ tối đa | 170 | |
Hộp số | CVT có chế độ lái thể thao (giả lập 8 cấp) | |
Truyền động | Cầu trước | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện với 3 chế độ (Thông thường, Đô thị, Thể thao) |
Thông số | MG ZS COM+ | MG ZS LUX+ |
Cảm biến lùi | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Camera 360 hiển thị 3D | Không | Có |
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động | Có | Có |
Túi khí an toàn | 04 túi khí | 06 túi khí |
Hệ thống ổn định thân xe điện tử | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TCS) | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp trực tiếp (TPMS) | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Có | Có |
Kiểm soát phanh ở góc cua (CBC) | Có | Có |
Chức năng làm khô phanh đĩa (BDW) | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh (EBA | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (HAZ) | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có |
Dây đai an toàn | Dây đai 3 điểm, căng đai tự động và tự nới lỏng hàng ghế trước, nhắc nhở ở hàng ghế trước |
Theo tin tức ô tô cập nhật, Tan Chong Motor vừa chính thức giới thiệu tới thị trường Việt phiên bản nâng cấp MG ZS 2021 với những cải tiến vượt trội về ngoại hình, trang bị và công nghệ an toàn. Đây cũng là lần nâng cấp đầu tiên của mẫu xe này kể từ khi mở bán tại Việt Nam vào khoảng nửa năm trước.
Trong lần nâng cấp này, MG ZS 2021 sẽ được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan thay vì Trung Quốc và phân phối tới khách hàng Việt 2 phiên bản có mức giá lần lượt là 569 và 619 triệu đồng. Tại Việt Nam, MG ZS 2021 sẽ tiếp tục cạnh tranh với các đối thủ gồm Hyundai Kona, Ford Ecosport hay Honda HR-V trong cùng phân khúc SUV đô thị cỡ nhỏ.
MG ZS 2021 mới sở hữu chiều rộng cao nhất phân khúc, ở mức 1,809mm cùng chiều dài và chiều cao lần lượt 4,323 mm và 1,653 mm. Khoang hành lý của xe có thể tích 359 lít và có thể tăng lên 1.166 lít khi gập hàng ghế thứ 2.
Ở phiên bản mới, MG ZS 2021 sở hữu diện mạo trẻ trung và năng động hơn với lưới tản nhiệt dạng 3D sơn bóng nổi bật kết hợp với cụm đèn pha công nghệ LED Projector tự động hiện đại. Bộ mâm 17 inch mô phỏng dáng lưỡi rìu Tomahawk hoàn toàn mới kết hợp với các đường gân nổi cũng giúp chiếc xe trở nên mạnh mẽ và mang tính khí động học hơn.
Không gian nội thất của ZS 2021 được nâng cấp đáng kể mang lại cảm giác mới mẻ và hiện đại hơn hẳn. Nổi bật nhất là màn hình cảm ứng trung tâm tràn viền kích thước 10,1 inch thay thế cho màn hình cảm ứng 8 inch ở bản cũ. Các trang bị bổ sung trên xe có thể kể đến cửa sổ trời toàn cảnh, 6 loa hiệu ứng 3D và ghế da cho cả 2 phiên bản, điều hòa có chức năng lọc bụi PM2.5,…
Trong lần nâng cấp này, MG ZS 2021 được trang bị bộ hộp số vô cấp CVT hoàn toàn mới với 8 cấp giả lập cùng 03 chế độ lái ấn tượng. Cả 2 phiên bản tiếp tục sử dụng động cơ 1.5L 4 xy-lanh, cho công suất 112 mã lực và mô-men xoắn 150 Nm.
MG ZS 2021 mới được trang bị 4 – 6 túi khí an toàn cùng hàng loạt các công nghệ an toàn tiên tiến nhằm mang lại sự an tâm cho khách hàng cho mỗi chuyến hành trình. Đặc biệt, mẫu SUV này đã đạt tiêu chuẩn 5 sao an toàn của ASEAN CAP với tổng điểm 81%/100%.
Ảnh: Khải Phạm
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật MG ZS 2021 tại Việt Nam, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/mg-zs-2021-tai-viet-nam-articleid-su00mhx