Cập nhật Thông số kỹ thuật Mazda 3 hatchback 2018 mới nhất tại Việt Nam của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
Thông số | Mazda 3 hatchback 2018 |
Kiểu | Động cơ xăng Skyactiv |
Loại | 4 xi-lanh thẳng hàng. 16 van DOHC |
Dung tích xi-lanh | 1.496 cc |
Công suất (mã lực @ vòng/phút) | 110 @ 6.000 |
Mô-men xoắn (Nm @ vòng/phút) | 144 @ 4.000 |
Hộp số | 6AT |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước FWD |
Chế độ lái thể thao | Có |
Hệ thống dừng/ khởi động động cơ thông minh i-Stop | Có |
Hệ thống kiểm soát gia tốc – G-Vectoring Control | Có |
Thông số | Mazda 3 hatchback 2018 |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Liên kết đa điểm |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa đặc |
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực điện |
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm 16 inch |
Lốp xe | 205/ 60R16 |
Thông số | Mazda 3 hatchback 2018 |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.460 x 1.705 x 1.465 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 155 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5,3 |
Khối lượng không tải (kg) | 1.310 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1.760 |
Dung tích khoang hàng lý (lít) | 314 |
Dung tích bình chứa nhiên liệu (lít) | 51 |
Thông số | Mazda 3 hatchback 2018 |
Đèn chiếu gần | Halogen |
Đèn chiếu xa | Halogen |
Đèn chiếu sáng trước tự động/bật tắt | Có |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Không |
Hệ thống mở rộng góc chiếu khi đánh lái AFS | Không |
Đèn chạy ban ngày | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có |
Đèn sương mù trước LED | Có |
Đèn phanh trên cao | Có |
Ăng-ten vây cá mập | Có |
Đèn hậu LED | Không |
Gương chiếu hậu chỉnh gập điện tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Thông số | Mazda 3 hatchback 2018 |
Tay lái bọc da đa chức năng -Chỉnh 4 hướng -Tích hợp lẫy chuyển số |
Có |
Màn hình giải trí cảm ứng 7 inch | Có |
Nút xoay điều khiển trung tâm Mazda Connect | Có |
Kết nối USB/AUX/Bluetooth | Có |
Đầu DVD, MP3, Radio | Có |
Hệ thống loa | 06 |
Màn hình hiển thị tốc độ ADD | Không |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Điều hòa tự động | Có |
Cửa sổ chỉnh điện | Có |
Tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểm | Có |
Ghế ngồi bọc da | Có |
Ghế lái | Chỉnh tay |
Tựa tay hàng ghế sau có ngăn để ly | Có |
3 tựa đầu hàng ghế sau có chỉnh độ cao | Có |
Ghế sau gập 60:40 | Có |
Cửa sổ trời | Có |
Thông số | Mazda 3 hatchback 2018 |
Chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có |
Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có |
Cân bằng điện tử DSC | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có |
Kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có |
Camera lùi | Có |
Ga tự động | Có |
Khóa cửa trung tâm khi vận hành | Có |
Khởi động bằng nút bấm + Chìa khóa thông minh | Có |
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | Có |
Cảnh báo chống trộm | Có |
Nhắc nhở thắt dây an toàn hàng ghế trước | Có |
Số túi khí | 04 |
Xe Mazda 3 không chỉ là mẫu xe hạng C bán chạy nhất mà còn là 1 trong 10 mẫu xe đắt khách nhất toàn thị trường Việt Nam hiện nay. Theo số liệu thống kê từ VAMA, nửa đầu năm 2018, Trường Hải Thaco giao 6.682 xe Mazda 3 đến tay khách hàng, trung bình hơn 1.100 xe/tháng. Đây là con số mà các đối thủ đáng gờm như Kia Cerato, Toyota Corolla Altis hay Honda Civic khó có thể đuổi kịp.
Mazda 3 2018 do Thaco lắp ráp và đang được phân phối 03 phiên bản bao gồm cả 2 biến thể sedan 4 cửa và hatchaback 5 cửa. Cụ thể, Mazda 3 1.5 sedan thấp nhất có giá khởi điểm từ 659 triệu đồng. Mazda 3 1.5 hatchback tầm trung có giá 689 triệu đồng và cao cấp nhất là Mazda 3 2.0L sedan chốt giá xe mazda 3: 750 triệu đồng.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật Mazda 3 hatchback 2018 mới nhất, chi tiết nhất đang bán tại Việt Nam để khách hàng có cái nhìn tổng quan hơn về mẫu hatchback 5 cửa ăn khách hàng đầu này.
Thông số kỹ thuật của Mazda 3 1.5L hatchback 2018 cũng giống với bản sedan Mazda 3 1.5L sedan từ động cơ, hệ thống khung gầm, trang bị nội ngoại thất và an toàn. Điểm khác biệt duy nhất chính là chiều dài và chiều cao tổng thể của bản sedan ngắn hơn hatchback tương ứng đạt 4.580 và 1.450 (mm).
Trong khi đó, đối với bản cao cấp nhất Mazda 3 2.0L sedan, động cơ 1.5L sẽ được thay thế bằng “trái tim” lớn hơn 2.0L cho công suất 153 mã lực và 200 Nm. Loạt trang bị nội và ngoại thất trên bản sedan 2.0L sẽ được lên đời và bổ sung nhiều tính năng không có trên bản 1.5L như: toàn bộ hệ thống chiếu sáng trước/sau LED (đèn chiếu xa/gần, đèn chạy ban ngày và đèn hậu), đèn chiếu sáng trước tự động cân bằng hay mở rộng góc chiếu khi đánh lái, màn hình hiển thị tốc độ ADD, ghế lái chỉnh điện hay 06 túi khí.
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật Mazda 3 hatchback 2018 mới nhất tại Việt Nam, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/mazda-3-hatchback-2018-moi-nhat-tai-viet-nam-articleid-qugjnnp