Nissan Sunny

Cập nhật Thông số kỹ thuật xe Nissan Sunny 2019 tại Việt Nam của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.

BẢNG GIÁ NISSAN SUNNY 2019 THÁNG 6 NĂM 2019
Phiên bản Giá xe (triệu đồng)
Sunny XV-Q 1.5L AT 518
Sunny XV 1.5L AT 498
Sunny XT-Q 1.5L AT 488
Sunny XT 1.5L AT 468
Sunny XL 1.5L MT 448
Thông số Nissan Sunny XL Nissan Sunny XT Nissan Sunny XT – Q Nissan Sunny XV Nissan Sunny XV – Q
Kích thước
Dài x rộng x cao (mm) 4.425 x 1.695 x 1.500
Chiều dài cơ sở (mm) 2.590
Chiều rộng cơ sở (mm) 1.480/1.485
Khoảng sáng gầm xe (mm) 150
Trọng lượng không tải (kg) 1.032 1.059
Dung tích khoang chứa đồ (L) 490
Số chỗ ngồi 5
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,3
Khung gầm
Hệ thống treo Trước Độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng
Sau Phụ thuộc, lò xo trụ
Hệ thống phanh Đĩa/Tang trống
Mâm xe Vành hợp kim nhôm 15 x 5.5J
Lốp xe 185/65R15
Thông số Nissan Sunny XL Nissan Sunny XT Nissan Sunny XT – Q Nissan Sunny XV Nissan Sunny XV – Q
Bộ phụ kiện Q-Series Cản trước Không Không Không
Cản sau
Ốp thân xe
Cánh lướt gió
Cụm đèn pha Halogen
Đèn sương mù
Đèn báo rẽ cạnh xe Không
Cụm đèn hậu
Gương chiếu hậu Cùng màu thân xe, chỉnh điện
Lưới tản nhiệt viền crom
Cửa sổ chỉnh điện
Gạt mưa Chỉnh tay, có chế độ gạt mưa gián đoạn và điều chỉnh khoảng thời gian gián đoạn
Tay nắm cửa ngoài mạ crom
Gương gập điện tích hợp đèn báo rẽ Không
Đèn sương mù tích hợp dải đèn LED chạy ban ngày Không
Kính hậu sấy điện
Nẹp bước chân tích hợp đèn LED Không Không
Thông số Nissan Sunny XL Nissan Sunny XT Nissan Sunny XT – Q Nissan Sunny XV Nissan Sunny XV – Q
Màn hình Màn hình màu 6,9 inch, kết nối điện thoại thông minh
Bảng điều khiển trung tâm Tiêu chuẩn Thiết kế mới
Nút ấn khởi động Không
Đồng hồ hiển thị đa thông tin Cụm đồng hồ tốc độ hiển thị thông tin
Hệ thống âm thanh 4 loa 2 DIN AM/FM, MP3, AUX IN
Điều hòa Chỉnh tay Tự động
Cửa gió hàng ghế sau
Ghế ngồi Ghế lái Chỉnh tay, trượt, gập và nâng hạ
Ghế phụ Chỉnh tay và trượt, gập
Chất liệu ghế Nỉ Da
Ngăn chứa đồ phía sau ghế Ngăn chứa đồ sau ghế phụ trước Ngăn chứa đồ sau ghế lái và ghế phụ
Ngăn đựng đồ cửa trước với giá để chai
Hộc đựng găng tay
Tựa tay hàng ghế phía sau với giá để cốc
Gương chiếu hậu trong chống lóa
Tay nắm cửa trong mạ crom Không
Khóa trung tâm
Thông số Nissan Sunny XL Nissan Sunny XT Nissan Sunny XT – Q Nissan Sunny XV Nissan Sunny XV – Q
Chìa khóa thông minh Không
Hệ thống chống trộm
Chống bó cứng phanh
Phân phối lực phanh điện tử
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Túi khí người lái và người ngồi kế bên
Dây đai an toàn Hàng ghế phía trước 3 điểm với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng
Hàng ghế phía sau 3 điểm và tự động nới lỏng
Chức năng nhắc đeo dây an toàn
Cảm biến lùi
Camera lùi
Thông số Nissan Sunny XL Nissan Sunny XT Nissan Sunny XT – Q Nissan Sunny XV Nissan Sunny XV – Q
Mã số động cơ HR15
Loại động cơ Trục cam đôi, 16 van, 4 xi lanh thẳng hàng với van biến thiên toàn thời gian
Dung tích xi lanh (cc) 1.498
Đường kính xi lanh x hành trình pít tông (mm) 78,0 x 78,4
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) 98 @ 6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 134 @ 4.000
Hộp số 5MT 4AT
Hệ thống truyền động 2WD
Tỉ số nén 10,1
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng tích hợp đánh lửa điện tử
Loại nhiên liệu Xăng không chì
Dung tích bình nhiên liệu (L) 41

Nissan Sunny

Tại triển lãm ô tô Việt Nam 2018, Nissan Sunny bất ngờ bổ sung thêm hai phiên bản mới có tên Sunny XT-Q và Sunny XV-Q với sự thay đổi đáng kể về thiết kế nội, ngoại thất nhưng giữ nguyên hệ thống vận hành. Đây có thể là chiến lược giúp Nissan Sunny thay đổi vị thế cạnh tranh trong một phân khúc có quá nhiều cái tên ăn khách như Toyota Vios hay Honda City.

Như vậy, hiện tại Nissan Sunny đang có đến 5 phiên bản được mở bán ở thị trường nước ta.

Thấp nhất trong các phiên bản của Nissan Sunny là bản số sàn XL với giá 448 triệu đồng. Các phiên bản còn lại cũng có giá không quá cao cho một mẫu sedan hạng B, từ 468 – 518 triệu đồng.

Tất cả các phiên bản của Nissan Sunny đều có kích thước tổng thể giống nhau với dài x rộng x cao lần lượt là 4.425 x 1.695 x 1.500 và có chiều dài cơ sở là 2.590 mm. Cụ thể:

Tuy có chung kích thước và khung gầm, nhưng thiết kế ngoại thất của Nissan Sunny có sự khác biệt giữa phiên bản thường và bản Q-Series. Không chỉ mang đến cảm giác thể thao, năng động, phiên bản Sunny Q-Series cũng sở hữu phong cách thiết kế tinh tế, gọn gàng hơn.

Nội thất của Nissan Sunny được trang bị màn hình màu 6,9 inch cho tất cả phiên bản, nhưng lại khác biệt ở một số chi tiết.

Cả 5 phiên bản của Nissan Sunny đều trang bị đầy đủ công nghệ an toàn cơ bản như chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử,… Riêng trang bị chìa khóa thông minh chỉ có ở trên bản XV và XV – Q.

Nissan Sunny sở hữu khối động cơ 16 van, 4 xi lanh thẳng hàng với van biến thiên toàn thời gian, chỉ khác biệt ở trang bị hộp số.

Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe Nissan Sunny 2019 tại Việt Nam, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.

Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây

Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-nissan-sunny-2019-tai-viet-nam-articleid-df66qea

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here