Cập nhật Thông số kỹ thuật xe Chevrolet Aveo của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
Bảng giá xe Chevrolet Aveo tháng 6/2019 | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Chevrolet Aveo LT | 459 |
Chevrolet Aveo LTZ | 495 |
Thông số | Chevrolet Aveo LT | Chevrolet Aveo LTZ | |
Kích thước | |||
D x R x C (mm) | 4.310 x 1.710 x 1.505 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.480 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 130 | ||
Bán kính vòng quay (mm) | 2.460 | ||
Dung tích bình nhiên liệu | 45L | ||
Trọng lượng (Kg) | Toàn tải | 1055 | 1135 |
Không tải | 1380 | 1502 |
Thông số | Chevrolet Aveo LT | Chevrolet Aveo LTZ |
Ngoại thất | ||
Viền lưới tản nhiệt mạ crom | • | • |
Đèn sương mù phía trước | • | • |
Đèn pha Halogen | • | • |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện | • | • |
La zăng đúc 15 inch | • | • |
Tay nắm cửa mạ crom | • | • |
Cánh lướt gió sau | • | • |
Sưởi gương | • | • |
Sấy kính sau | • | • |
Ăng ten tích hợp trên kính sau | • | • |
Thông số | Chevrolet Aveo LT | Chevrolet Aveo LTZ |
Nội thất | ||
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Ghế nỉ | • | • |
Đồng hồ hiển thị số | • | • |
Vô-lăng 4 chấu | • | • |
Ghế lái chỉnh tay | • | • |
Tay lái trợ lực thủy lực | • | • |
Đèn trần xe | • | • |
Tay nắm cửa mạ crom | • | • |
Đèn cốp sau | • | • |
Thông số | Chevrolet Aveo LT | Chevrolet Aveo LTZ |
Hệ thống an toàn | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | • | • |
Hệ thống chống trộm | • | • |
Cảnh báo thắt dây an toàn | • | • |
Dây đai an toàn các hàng ghế | • | • |
Khóa cửa điều khiển từ xa | – | • |
Số túi khí | 2 | 2 |
Thông số | Chevrolet Aveo LT | Chevrolet Aveo LTZ |
Tiện nghi | ||
Radio/ CD/ MP3 | • | • |
Âm thanh | 6 loa | 6 loa |
Cổng kết nối AUX (iPod) | • | • |
Tựa đầu điều chỉnh được độ cao | • | • |
Gương trên kính chắn nắng phía trước | • | • |
Ngăn đựng cốc | • | • |
Điều hòa | 1 vùng chỉnh tay | 1 vùng chỉnh tay |
Thông số | Chevrolet Aveo LT | Chevrolet Aveo LTZ |
Động cơ và vận hành | ||
Mã động cơ | 1.4L DOHC MPI | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.399 | |
Hộp số | 5MT | 4AT |
Công suất cực đại (Hp) | 93 | |
Momen xoắn cực đại (Nm) | 128 | |
Dẫn động | Cầu trước |
Năm 2013, GM Việt Nam chính thức giới thiệu mẫu xe hạng B – Chevrolet Aveo để vớt vát lại doanh số xe Chevrolet Cruze và Spark từng một thời lọt Top 10 xe bán chạy nhưng dần đánh mất chính mình. Tuy nhiên, tình hình kinh doanh của thương hiệu xe hơi đến từ Mỹ vẫn không được cải thiện do phân khúc hạng B có quá nhiều đối thủ sừng sỏ mà điển hình là Toyota Vios, Honda City, Hyundai Accent…
Đến cuối năm 2018, Chevrolet Aveo chính thức dừng sản xuất và ngừng bán sau đó khi GM Việt Nam được chuyển giao cho hãng xe hơi Việt Nam – VinFast. Cũng từ đây, số phận của nhiều mẫu xe thuộc thương hiệu Mỹ cũng biến mất dần theo thời gian và hiện tại chỉ còn duy nhất Chevrolet Colorado và Trailblazer.
Chevrolet Aveo tại Việt Nam được phân phối dưới dạng lắp ráp trong nước cùng 2 phiên bản với giá dao động từ 459-495 triệu đồng.
Chevrolet Aveo sở hữu kích thước khá khiêm tốn trong phân khúc xe hạng B gồm chiều Dài x Rộng x Cao tương ứng là 4.310 x 1.710 x 1.505 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.480 mm và khoảng sáng gầm là 130 mm.
Ở ngoại thất, Chevrolet Aveo chỉ được trang bị những công nghệ tiêu chuẩn như đèn Halogen, không có chức năng điều chỉnh tự động.
Trong khoang nội thất, Chevrolet Aveo chỉ có ghế ngồi bọc nỉ, vô-lăng nhựa… nội thất mẫu xe hạng B này bị đánh giá khá thấp.
Những trang bị an toàn tiêu chuẩn trên xe Chevrolet Aveo cụ thể như sau:
So với các đối thủ trong phân khúc, Chevrolet Aveo có khá ít tiện nghi khi xe chỉ có điều hòa chỉnh tay, đầu CD tiêu chuẩn.
“Trái tim” xe Chevrolet Aveo là động cơ xăng, 4 xi lanh, 16 van DOHC MPI, dung tích 1.4L cho công suất cực 93 mã lực, mô-men xoắn 128 Nm kết hợp với hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
Không thực sự có một thiết kế ấn tượng, trang bị tiện nghi và an toàn cũng chỉ ở mức tiêu chuẩn nên Chevrolet Aveo khó cạnh tranh trong phân khúc. Bằng chứng là chỉ có mặt ở Việt Nam trong 5 năm, mẫu xe hạng B của thương hiệu Mỹ đã phải dừng “cuộc chơi” và không hẹn ngày trở lại.
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe Chevrolet Aveo, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-chevrolet-aveo-articleid-4c12fiy