Cập nhật Thông số kỹ thuật MG ZS 2020 tại Việt Nam của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
Phiên bản | Giá niêm yết (đồng) |
1.5 2WD AT Standard | 518.000.000 |
1.5 2WD AT Comfort | 565.000.000 |
1.5 2WD AT Luxury | 639.000.000 |
Thông số | 1.5 2WD AT Standard | 1.5 2WD AT Comfort | 1.5 2WD AT Luxury |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.314 x 1.809 x 1.648 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.585 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.6 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.258 | ||
Dung tích khoang hành lý (lít) | 359 | ||
Dung tích khoang hành lý khi gập hàng ghế thứ 2 (lít) | 1.166 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 147 | ||
Phanh trước/sau | Đĩa | ||
Lốp trước/sau | 205/60R16 | 215/50R17 | |
Hệ thống treo | Kiểu MacPherson/Thanh xoắn |
Thông số | 1.5 2WD AT Standard | 1.5 2WD AT Comfort | 1.5 2WD AT Luxury |
Đèn pha | Halogen dạng thấu kính, điều chỉnh góc chiếu và đèn chờ dẫn đường | ||
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Có | |
Đèn sương mù | Sau | Trước/sau | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ LED, có sấy kính | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | ||
Nẹp hông xe | Có | Có | Có |
Ăng-ten tích hợp trên kính | Có | Có | Có |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Có | Có | Có |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Không | Có | Có |
Màu ngoại thất | Đỏ, Xanh, Đen, Trắng |
Thông số | 1.5 2WD AT Standard | 1.5 2WD AT Comfort | 1.5 2WD AT Luxury |
Vô lăng | Tích hợp kiểm soát hành trình | Bọc da, tích hợp phím chức năng, kiểm soát hành trình và đàm thoại rảnh tay | |
Ghế ngồi | Bọc nỉ | Bọc da công nghiệp | |
Ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40 | ||
Tay nắm cửa trong | Mạ Chrome | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | ||
Hệ thống giải trí | Radio, Bluetooth, MP3, USB | Màn hình cảm ứng 8 inch, kết nối Apple CarPlay, Bluetooth và 2 cổng USB | |
Chìa khóa thông mình và khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Tựa tay trung tâm hàng ghế trước | Có | ||
Khóa cửa tự động cảm biến tốc độ | Có | ||
Hệ thống âm thanh | 4 loa | 6 loa hiệu ứng 3D | |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Không | Có |
Hộp để kính trên trần | Không | Không | Có |
Màu nội thất | Đen |
Thông số | 1.5 2WD AT Standard | 1.5 2WD AT Comfort | 1.5 2WD AT Luxury |
Loại động cơ | DOHC 4 xy-lanh, NSE 1.5L | ||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.498 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 48 | ||
Công suất cực đại (hp/rpm) | 112/6.000 | ||
Mô-men xoắn | 150 | ||
Tốc độ cực đại (km/h) | 170 | ||
Hộp số | Tự động 4 cấp | ||
Hệ dẫn động | Cầu trước | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Thông số | 1.5 2WD AT Standard | 1.5 2WD AT Comfort | 1.5 2WD AT Luxury |
Túi khí an toàn | 02 | 04 | 06 |
Dây đai an toàn | Dây đai 3 điểm, căng đai tự động và tự động nới lỏng, nhắc nhở ghế lái | Dây đai 3 điểm, căng đai tự động và tự động nới lỏng, nhắc nhở hàng ghế trước | |
Kiểm soát hành trình | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh điện từ (EBD) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng động (VDC) | Có | Có | Có |
Kiểm soát độ bám đường (TCS) | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp trực tiếp (TPMS) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HHC) | Có | Có | Có |
Kiểm soát phanh ở góc cua (CBC) | Có | Có | Có |
Chức năng làm khô phanh đĩa (BDW) | Có | Có | Có |
Cảm biến tránh va chạm phía sau | Không | Có | Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em ISOFIX | Có | Có | Có |
MG ZS 2020 mới ra mắt Việt Nam.
Sau Thái Lan và Trung Quốc, Việt Nam là thị trường tiếp theo đón nhận MG ZS 2020. Tại Việt Nam, MG ZS 2020 được bán ra với 3 phiên bản có giá dao động từ 518 – 639 triệu đồng. So với các đối thủ cùng phân khúc, MG ZS 2020 có mức giá khởi điểm hấp dẫn nhất. Các đối thủ cạnh tranh có thể kể đến Hyundai Kona, Ford Ecosport hay Honda HR-V trong phân khúc SUV đô thị cỡ nhỏ.
Hiện tại, MG ZS 2020 bán tại Việt Nam được nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc nên không được hưởng chính sách hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ đến hết năm 2020 do Chính phủ ban hành. Bù lại, MG Việt Nam cũng triển khai chính sách hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ cho khách hàng mua xe ở thời điểm hiện tại, đồng thời tặng gói bảo hành 5 năm không giới hạn số km và 5 lần bảo dưỡng miễn phí.
Ngoại hình tổng thể xe MG ZS 2020.
Theo công bố từ nhà sản xuất, MG ZS 2020 có kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao tương ứng 4.314 x 1.809 x 1.648 (mm) và chiều dài cơ sở 2.585 mm. Khoang hành lý xe có thể tích 359 lít và có thể đạt tới 1.166 lít khi gập hàng ghế sau 60:40.
Thiết kế đuôi xe MG ZS 2020.
MG ZS 2020 sở hữu diện mạo khá hiện đại mà nổi bật với cụm lưới tản nhiệt chrome dạng sao nối liền với cụm đèn pha Halogen có tính năng điều chỉnh góc chiếu đèn chờ dẫn đường ngay phần đầu xe. Cản trước/sau cùng nẹp hông xe 2 tone màu cho cả 3 phiên bản cũng là điểm nhấn đáng chú ý tôn lên vẻ đẹp của xe.
Không gian nội thất xe MG ZS 2020 phủ tone đen chủ đạo, áp dụng cho cả 3 phiên bản. Tuy nhiên, thiết kế nội thất chưa thực sự bắt mắt và hấp dẫn người nhìn bởi thiết kế khá cũ. Các trang bị trên xe cũng thuộc loại cơ. Chỉ duy nhất bản Luxury cao cấp nhất sở hữu cửa sổ trời toàn cảnh.
Khoang động cơ xe MG ZS 2020.
Cả 3 phiên bản của MG ZS 2020 đều sử dụng động cơ 1.5L 4 xy-lanh, cho công suất 112 mã lực và mô-men xoắn 150 Nm. Sức mạnh được truyền đến các bánh xe thông qua hộp số tự động 4 cấp và hệ dẫn động cầu trước. So với các đối thủ nhưng Hyundai Kona hay Ford Ecosport, thống số sức mạnh của MG ZS 2020 có phần yếu hơn.
Camera lùi trên xe MG ZS 2020.
MG ZS 2020 được trang bị 2-4-6 túi khí an toàn tương ứng với 3 phiên bản Standard, Comfort và Luxury cùng với hàng loạt các công nghệ an toàn hỗ trợ lái xe như Kiểm soát hành trình, Hệ thống chống bó cứng phanh, Hệ thống cân bằng điện tử, Hỗ trợ khởi hành ngang dốc, Cảm biến áp suất lốp, Cảm biến tránh va chạm phía sau,…
Ảnh: Khải Phạm
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật MG ZS 2020 tại Việt Nam, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-mg-zs-2020-tai-viet-nam-articleid-0a978lz