Cập nhật Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios 2020 vừa chính thức trình làng tại Việt Nam của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Vios G CVT | 570 |
Vios E CVT (7 túi khí) | 540 |
Vios E CVT (3 túi khí) | 520 |
Vios E MT (7 túi khí) | 490 |
Vios E MT (3 túi khí) | 470 |
Thông số | Vios E MT (03/07 Túi khí) | Vios E CVT (03/07 Túi khí) | Vios G CVT |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.425 x 1.730 x 1.475 | ||
Kích thước tổng thể bên trong xe D x R x C (mm) | 1.895 x 1.420 x 1.205 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | ||
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) | 1.475 / 1.460 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.075 | 1.105 | 1.110 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.550 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | ||
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập/Dầm xoắn | ||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái điện | ||
Vành xe | Mâm đúc | ||
Kích thước lốp | 185/60R15 | ||
Lốp dự phòng | Mâm đúc | ||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa đặc |
Thông số | Vios E MT (03/07 Túi khí) | Vios E CVT (03/07 Túi khí) | Vios G CVT | |
Loại động cơ | 2NR-FE (1.5L) | |||
Số xy lanh | 4 | |||
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | |||
Dung tích xy lanh | 1.496 | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |||
Công suất tối đa (hp/rpm) | 107/6.000 | |||
Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm) | 140/4.200 | |||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước FWD | |||
Hộp số | Số sàn 5 cấp/5MT | Hộp số tự động vô cấp CVT | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị | 4.85/5.0 | 4.7/4.9 | 4.9 |
Trong đô thị | 7.74/7.2 | 7.53/7.1 | 7.1 | |
Kết hợp | 5.92/5.8 | 5.74/5.7 | 5.7 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Thông số | Vios E MT (03/07 Túi khí) | Vios E CVT (03/07 Túi khí) | Vios G CVT | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen kiểu đèn chiếu | |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng | |||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | Có | ||
Chức năng tự động Bật/Tắt | Không | Có | ||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Có – Tự động ngắt | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không | Có | ||
Cụm đèn sau | Bóng thường | LED | ||
Đèn báo phanh trên cao | Bóng thường | LED | ||
Đèn sương mù trước | Có | |||
Gương chiếu hậu ngoài | Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ | |||
Gạt mưa trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | |||
Chức năng sấy kính sau | Có | |||
Ăng ten | Vây cá mập | |||
Tay nắm cửa ngoài xe | Cùng màu thân xe | Mạ cờ rôm | ||
Thanh cản trước/sau | Cùng màu thân xe |
Thông số | Vios E MT (03/07 Túi khí) | Vios E CVT (03/07 Túi khí) | Vios G CVT | |
Vô-lăng | 3 chấu, Urethane, mạ bạc, chỉnh tay 2 hướng | 3 chấu, bọc da, mạ bạc, tích hợp điều chỉnh âm thanh, chỉnh tay 2 hướng | 3 chấu, bọc da, mạ bạc, tích hợp điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/Audio, bluetooth, MID switch, chỉnh tay 2 hướng | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | |||
Tay nắm cửa trong xe | Cùng màu nội thất | Mạ bạc | ||
Cụm đồng hồ | Analog | Optitron | ||
Chất liệu ghế | PVC | Da | ||
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | |||
Ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | |||
Ghế sau | Gập theo tỷ lệ 60:40, có tựa tay | |||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Tự động | ||
Đầu đĩa | DVD | |||
Số loa | 4 | 6 | ||
Cổng kết nối | AUX/AUX/USB/ Bluetooth, điện thoại thông minh, Android Auto/Apple CarPlay | |||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Có | ||
Khóa cửa điện, khoá cửa từ xa | Có | |||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên và chống kẹt bên người lái | |||
Ga tự động Cruise control | Không | Có | ||
Hệ thống báo động | Có | |||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không | Có |
Thông số | Vios E MT (03/07 Túi khí) | Vios E CVT (03/07 Túi khí) | Vios G CVT |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử VSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Không | Có, góc trước, góc sau | |
Số túi khí | 3/7 | 3/7 | 7 |
Khung xe GOA | Có | ||
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí | ||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | ||
Cột lái tự đổ | Có | ||
Bàn đạp phanh tự đổ | Có |
Tại Việt Nam, Toyota Vios là mẫu sedan hạng B đắt khách nhất phân khúc, đây còn là cái tên thường xuyên dẫn đầu doanh số tháng của toàn thị trường ô tô. Trong 11 tháng đầu năm 2019 đã có 23.998 xe Vios được bán ra. Xe được phân phối gồm 3 phiên bản: Vios E MT, E CVT và G CVT với mức giá từ 490 – 570 triệu đồng.
Tuy nhiên, mới đầu năm mới 2020, hãng xe Nhật Bản đã nhanh chóng tung ra thị trường phiên bản nâng cấp mới với hàng loạt trang bị tiện nghi. Đặc biệt là có sự xuất hiện thêm của hai biến thể mới mà giá lại không tăng, mang đến nhiều sự lựa chọn phù hợp hơn cho người tiêu dùng.
Theo đó, bảng giá xe Toyota Vios 2020 cập nhật mới nhất tại Việt Nam cụ thể như sau:
So với thế hệ trước, thông số kỹ thuật xe Toyota Vios về kích thước và khung gầm vẫn giữ nguyên không thay đổi, đồng đều trên cả 5 phiên bản.
Bên dưới nắp ca-pô của cả 5 phiên bản xe Vios 2020 là khối động cơ xăng 1.5L cho phép sản sinh công suất tối đa 107 mã lực tại dải tua máy 6.000 vòng/phút và 140 Nm mô-men xoắn cực đại tại 4.200 vòng/phút. Duy chỉ có 2 bản số Vios E MT 3 và 7 túi khí sử dụng hộp số sàn, các bản còn lại đều sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT. Tất cả cùng đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 nhưng mức tiêu hao nhiên liệu trên các điều kiện đường xá sẽ có sự khác nhau tuỳ phiên bản.
Phần ngoại thất của xe Toyota Vios thế hệ mới cũng không có sự thay đổi nhiều so với thế hệ trước. Phiên bản cao cấp nhất vẫn được sở hữu một số trang bị vượt trội hơn các bản còn lại như đèn chiếu sáng ban ngày, có chức năng tự động bật, tắt, chế độ đèn chờ dẫn đường, đèn sau dạng LED hiện đại. Ở bản E số sàn được bổ sung thêm đèn sương mù trước và nâng cấp gương chiếu hậu có chức năng gập điện.
Sự nâng cấp đột phá của mẫu xe mới này chủ yếu tập trung trong khoang nội thất. Cụ thể, các phiên bản Vios E MT và E CVT (3 và 7 túi khí) đều được nâng cấp hệ thống giải trí lên sử dụng đầu DVD với màn hình cảm ứng kích thước 7 inch, hỗ trợ kết nối với Apple Carplay và Android Auto và hệ thống ghế ngồi bọc da. Trong khi đó, bản cao cấp nhất được sử dụng màn hình hiển thị đa thông tin TFT đơn sắc, bổ sung chức năng kết nối Apple Carplay và Android Auto.
Về hệ thống an toàn trên xe, cả 3 bản của Toyota Vios 2020 đều được bổ sung thêm những tính năng hiện đại mới, điển hình như camera lùi. Riêng bản cao cấp nhất có thêm trang bị cảm biến góc trước sau và hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control.
Có thể thấy Toyota Vios thế hệ mới được sở hữu thêm nhiều nâng cấp rất đáng kể, trong khi đó giá bán của mẫu xe này lại không tăng so với phiên bản cũ. Đây chính là điểm thu hút rất lớn của “vua doanh số” Vios đối với người tiêu dùng Việt trong năm nay.
Xem thêm:
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios 2020 vừa chính thức trình làng tại Việt Nam, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-toyota-vios-2020-vua-chinh-thuc-trinh-lang-tai-viet-nam-articleid-b3eu0y5