Mitsubishi Xpander Pajero Sport 2019 tại Việt Nam...

Cập nhật Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Pajero Sport 2019 tại Việt Nam của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.

Phiên bản Giá xe (đồng)
Diesel 4×2 AT (mới) 1.062.000.000
Gasoline 4×2 AT (mới) 1.092.500.000
Gasoline 4×4 AT 1.182.500.000
Gasoline 4×2 AT Premium 1.160.000.000
Gasoline 4×4 AT Premium 1.250.000.000
Mitsubishi Pajero Sport MT 980.000.000
Thông số D 4×2 MT D 4×2 AT G 4×2 AT G 4×4 AT G 4×2 AT Premium G 4×4 AT Premium
Loại động cơ 2.4L Diesel MIVEC 2.4L Diesel MIVEC MIVEC V6 3.0 MIVEC V6 3.0 MIVEC V6 3.0 MIVEC V6 3.0
Dung tích xi-lanh (cc) 2.442 2.442 2.998 2.998 2.998 2.998
Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu điện tử Phun nhiên liệu điện tử Phun xăng điện tử – MIVEC Phun xăng điện tử – MIVEC Phun xăng điện tử – MIVEC Phun xăng điện tử – MIVEC
Công suất (mã lực/(vòng/phút)) 181/3.500 181/3.500 220/6.250 219/6.000 219/6.000 219/6.000
Mô men xoắn (Nm/(vòng/phút)) 430/2.500 430/2.500 285/4.000 285/4.000 285/4.000 285/4.000
Hộp số Hộp số sàn 6 cấp Số tự động 8 cấp – Sport mode Số tự động 8 cấp – Sport mode Số tự động 8 cấp – Sport mode Số tự động 8 cấp – Sport mode Số tự động 8 cấp – Sport mode
Truyền động Cầu sau Cầu sau Cầu sau 2 cầu Super Select  4WD-II Cầu sau 2 cầu Super Select  4WD-II
4 chế độ off-road Không Không Không Không
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km) 7,5 8,4 10,25 10,84 10,25 10,84
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) 9,1 10,4 13,54 14,13 13,54 14,13
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) 6,6 7,3 8,44 8,92 8,44 8,92
Thông số D 4×2 MT D 4×2 AT G 4×2 AT G 4×4 AT G 4×2 AT Premium G 4×4 AT Premium
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4.785 x 1.815 x 1.805
Chiều dài cơ sở (mm) 2.800
Khoảng sáng gầm xe (mm) 218
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,6
Trọng lượng không tải (kg) 1.910 1.940 1.875 1.975 1.875 1.975
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 68 68 70 70 70 70
Số chỗ ngồi 7 7 7 7 7 7
Thông số D 4×2 MT D 4×2 AT G 4×2 AT G 4×4 AT G 4×2 AT Premium G 4×4 AT Premium
Hệ thống treo trước Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng
Hệ thống phanh trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Hệ thống phanh sau Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Mâm xe Hợp kim 18 inch Hợp kim 18 inch Hợp kim 18 inch Hợp kim 18 inch Hợp kim 18 inch Hợp kim 18 inch
Thông số D 4×2 MT D 4×2 AT G 4×2 AT G 4×4 AT G 4×2 AT Premium G 4×4 AT Premium
Đèn pha Halogen Halogen Halogen Halogen LED LED
Đèn pha điều chỉnh được độ cao Không Không Không Không
Đèn sương mù
Đèn chiếu sáng ban ngày Không Không Không Không LED LED
Tay nắm cửa ngoài Mạ crom Mạ crom Mạ crom Mạ crom Mạ crom Mạ crom
Kính chiếu hậu Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ Chỉnh/gập điện, mạ crom, tích hợp đèn báo rẽ Chỉnh/gập điện, mạ crom, tích hợp đèn báo rẽ Chỉnh/gập điện, mạ crom, tích hợp đèn báo rẽ Chỉnh/gập điện, mạ crom, tích hợp đèn báo rẽ Chỉnh/gập điện, mạ crom, tích hợp đèn báo rẽ
Sưởi kính sau Có chế độ hẹn giờ Có chế độ hẹn giờ Có chế độ hẹn giờ Có chế độ hẹn giờ Có chế độ hẹn giờ Có chế độ hẹn giờ
Gạt kính trước Gạt mưa gián đoạn 2 tốc độ Gạt mưa gián đoạn 2 tốc độ Gạt mưa gián đoạn 2 tốc độ Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe Tự động, tốc độ thay đổi theo vận tốc xe Tự động, tốc độ thay đổi theo vận tốc xe
Gạt kính sau Tốc độ thay đổi Tốc độ thay đổi Tốc độ thay đổi Tốc độ thay đổi Tốc độ thay đổi Tốc độ thay đổi
Cảm biến đèn pha và gạt mưa tự động Không Không Không
Thông số D 4×2 MT D 4×2 AT G 4×2 AT G 4×4 AT G 4×2 AT Premium G 4×4 AT Premium
Vô lăng và cần số bọc da
Công tắc điều khiển âm thanh trên vô lăng
Lẫy sang số trên vô lăng Không
Điều hòa không khí Tự động 2 giàn lạnh, 2 vùng độc lập 2 giàn lạnh, 2 vùng độc lập 2 giàn lạnh, 2 vùng độc lập 2 giàn lạnh, 2 vùng độc lập 2 giàn lạnh, 2 vùng độc lập
Kính cửa điều khiển điện Kính cửa người lái điều khiển 1 chạm lên/xuống kính Kính cửa người lái điều khiển 1 chạm lên/xuống Kính cửa người lái điều khiển 1 chạm lên/xuống Kính cửa người lái điều khiển 1 chạm lên/xuống Kính cửa người lái điều khiển 1 chạm lên/xuống Kính cửa người lái điều khiển 1 chạm lên/xuống
Tay nắm cửa trong Mạ crom Mạ crom Mạ crom Mạ crom Mạ crom Mạ crom
Chất liệu ghế Nỉ Nỉ Nỉ Da Da Da
Hệ thống âm thanh 6 loa, Màn hình cảm ứng 6,75inch 6 loa, Màn hình cảm ứng 6,75inch 6 loa, Màn hình cảm ứng 6,75inch 6 loa, Màn hình cảm ứng 6,75inch 6 loa, Bluetooth/ USB/ AUX với màn hình cảm ứng 6 loa, Bluetooth/ USB/ AUX với màn hình cảm ứng
Ngăn chứa vật dụng trung tâm
Gương chiếu hậu bên trong chống chói tự động Không Không Không Không Không
Cửa sổ trời Không Không Không Không Không
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly
Thông số D 4×2 MT D 4×2 AT G 4×2 AT G 4×4 AT G 4×2 AT Premium G 4×4 AT Premium
Túi khí an toàn 2 2 2 2 3 7
Căng đai tự động Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước
Dây đai an toàn tất cả các ghế
Khóa cửa từ xa
Chìa khóa mã hóa chống trộm
Khởi hành ngang dốc HSA
Hỗ trợ xuống dốc (HDC) Không Không Không Không
Khóa cửa trung tâm và khóa an toàn trẻ em
Chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo ASTC
Camera 360 Không Không Không Không Không
Cảnh báo điểm mù Không Không Không Không
Cảm biến lùi

Mitsubishi Xpander Pajero Sport 2019 tại Việt Nam...

Mitsubishi Pajero Sport lần đầu tiên được sản xuất tại Nhật Bản vào năm 1996 và được xuất khẩu đi nhiều thị trường trên thế giới từ 1997. Tại các thị trường này, xe có các tên gọi khác nhau như Challenger, Pajero Sport ở châu Âu, Montero Sport ở Bắc Mỹ và Nam Mỹ, Nativa ở một số khu vực tại Trung Mỹ và Trung Đông, Shogun Sport ở nước Anh.

Thế hệ thứ hai của mẫu xe này có mặt trên thị trường từ năm 2008 đến nay và được phát triển dựa trên khung gầm của mẫu xe bán tải Mitsubishi Triton.

Mitsubishi Pajero Sport được giới thiệu tới người tiêu dùng Việt Nam lần đầu tiên là tại triển lãm Vietnam Motor Show hồi cuối tháng 10/ 2010. Cuối tháng 8/2011 hai phiên bản sử dụng động cơ Diesel của mẫu xe này chính thức được VinaStars phân phối dưới dạng lắp rắp trong nước.

Mitsubishi Pajero Sport 2019 hiện bán ra tại Việt Nam với 6 phiên bản khác nhau được nhập khẩu từ Thái Lan gồm: Máy dầu 4×2 MT, máy dầu 4×2 AT, máy xăng 4×2 AT, máy xăng 4×2 AT Premium, máy xăng 4×4 AT, máy xăng 4×4 AT Premium.

Mẫu xe SUV cỡ trung 7 chỗ ngồi của Mitsubishi tại Việt Nam hiện có giá niêm yết từ 980 triệu đồng đến 1,25 tỷ đồng với 6 phiên bản khác nhau.

Dưới nắp capo của Mitsubishi Pajero Sport 2019 là hai biến thể động cơ khác nhau gồm: Động cơ xăng MIVEC  3.0L V6 mạnh mẽ bậc nhất trong phân khúc với công suất tối đa sản sinh là 217 mã lực và mô men xoắn cực đại 285 Nm. Động cơ Diesel 2.4L cho công suất tối đa 181 mã lực và mô men xoắn tối đa 430 Nm.

Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao của Pajero Sport 2019 lần lượt là 4.785 x 1.815 x 1.805 (mm), trục cơ sở 2.800 (mm) và khoảng sáng gầm khi không tải là 218 (mm), bán kính quay vòng tối thiểu 5,6 (m). Nhìn chung Pajero Sport gọn gàng hơn đôi chút nếu đặt cạnh Everest hay mu-X, đồng thời các thông số này cũng đủ để khách hàng dễ dàng đi lại ở các đô thị, đồng thời đảm bảo sự cơ động ở các địa hình phức tạp.

Mitsubishi Pajero Sport được phát triển dựa trên khung gầm của mẫu xe bán tải danh tiếng cùng nhà là Triton. Vì vậy, mẫu xe SUV cỡ trung 7 chỗ ngồi của hãng xe nước Nhật được thừa hưởng những đặc tính về khả năng chịu tải cũng như sự cơ động dựa trên khung gầm của Triton.

Thiết kế ngoại thất là một trong những điểm cộng của Mitsubishi Pajero Sport. Nhờ vào triết lý Dynamic Shield, từ những nét đơn giản, tròn trịa và đầy đặn ở thế hệ trước thì nay mẫu xe SUV cỡ trung 7 chỗ ngồi của Mitsubishi đã chuyển mình rõ rệt với những góc cạnh táo bạo và cá tính mang đến hình hài mạnh mẽ, ấn tượng.

Cabin của Pajero Sport 2019 sang trọng và tinh tế hơn thế hệ cũ nhờ vào các chất liệu da, ốp gỗ cũng như mạ crome được sử dụng. Bảng taplo của Pajero Sport có nhiều điểm tương đồng với mẫu xe bán tải Triton, từ những đường nét thiết kế cửa gió điều hòa cho đến cách bố trí màn hình đa chức năng.

Pajero Sport nhận được chứng nhận 5 sao về an toàn từ tổ chức ANCAP với đầy đủ những trang bị an toàn từ cơ bản đến nâng cao. Có thể kể đến một số trang bị an toàn nổi bật như 7 túi khí, cảnh báo điểm mù, camera 360 trên phiên bản cao cấp nhất, khung xe RISE, phanh tay điện tử, …

Mitsubishi Pajero Sport 2018 1

Mitsubishi Pajero Sport 2018-2019 màu trắng

Mitsubishi Pajero Sport 2018 2

Mitsubishi Pajero Sport 2018-2019 màu đen

Mitsubishi Pajero Sport 2018 3

Mitsubishi Pajero Sport 2018-2019 màu nâu

Mitsubishi Pajero Sport 2018 4

Mitsubishi Pajero Sport 2018-2019 màu xám titan

Mitsubishi Pajero Sport 2018 5

Mitsubishi Pajero Sport 2018-2019 màu đỏ

chi tiết Mitsubishi Pajero Sport 2018 1

chi tiết Mitsubishi Pajero Sport 2018 2

chi tiết Mitsubishi Pajero Sport 2018 3

chi tiết Mitsubishi Pajero Sport 2018 4

Chi tiết Mitsubishi Pajero Sport 2018 5

Chi tiết Mitsubishi Pajero Sport 2018 6

chi tiết Mitsubishi Pajero Sport 2018 7

chi tiết Mitsubishi Pajero Sport 2018 8

chi tiết Mitsubishi Pajero Sport 2018 9

Chi tiết Mitsubishi Pajero Sport 2018 10

chi tiết Mitsubishi Pajero Sport 2018 11

Chi tiết Mitsubishi Pajero Sport 2018 12

Chi tiết Mitsubishi Pajero Sport 2018 13

Chi tiết Mitsubishi Pajero Sport 2018 14

Chi tiết Mitsubishi Pajero Sport 2018 15

Chi tiết Mitsubishi Pajero Sport 2018 16

Chi tiết Mitsubishi Pajero Sport 2018 17

Chi tiết Mitsubishi Pajero Sport 2018 18

Chi tiết Mitsubishi Pajero Sport 2018 19

Chi tiết Mitsubishi Pajero Sport 2018 20

Chi tiết Mitsubishi Pajero Sport 2018 21

Chi tiết Mitsubishi Pajero Sport 2018 22

Chi tiết Mitsubishi Pajero Sport 2018 23

Chi tiết Mitsubishi Pajero Sport 2018 24

chi tiết Mitsubishi Pajero Sport 2018 25

Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Pajero Sport 2019 tại Việt Nam, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.

Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây

Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-mitsubishi-pajero-sport-2019-tai-viet-nam-articleid-bm27xr6

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here