Cập nhật Thông số kỹ thuật xe BMW M4 2020 tại Việt Nam của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
Phiên bản | Giá xe (VNĐ) |
BMW M4 Coupe | 4.168.000.000 |
BMW M4 Convertible | 4.239.000.000 |
Thông số | BMW M4 2020 Coupe | BMW M4 2020 Convertible |
Thông tin cơ bản | ||
Màu sơn | Có ánh kim / Không có ánh kim | |
Nội thất | Da Merino cao cấp | |
Kiểu mâm | Mâm hợp kim nan kép kiểu thể thao 437 M màu Đen, 19 inch (2VZ) | |
Kích thước D x R x C (mm) | 6.671 x 1.870 x 1.393 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.812 | |
Tự trọng (kg) | 2.612 | N/A |
Thông số | BMW M4 2020 Coupe | BMW M4 2020 Convertible |
Động cơ – Vận hành | ||
Loại nhiên liệu/Động cơ/Số xi lanh | Xăng / Thẳng hàng / 6 | |
Dung tích động cơ (cm³) | 2.979 | |
Công suất cực đại ((kW (hp) / rpm) | 317 (431) / 5.500 – 7.300 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 550 / 1.850 – 5.500 | |
Thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h (s) | 4.1 | 4.4 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 250 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (hỗn hợp) (ltr/100km) | 8.3 | 8.7 |
Thông số | BMW M4 2020 Coupe | BMW M4 2020 Convertible |
An toàn, Hệ thống lái và Hộp số | ||
Số lượng túi khí | 6 | |
Hệ thống đèn pha thông minh công nghệ LED (552) | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Chức năng khóa cửa tự động khi xe chạy (8S3) | Có | |
Nút bấm Start/Stop thông minh | Có | |
Hệ thống tái sinh năng lượng khi nhấn phanh | Có | |
Đèn LED sương mù (5A1) | Có | |
Hộp số ly hợp kép thể thao M với hệ thống Drivelogic (2MK) | Có | |
Hệ thống lái thể thao M (2MD) | Có | |
Lốp an toàn run-flat (258) | Có | |
Vô lăng có hệ thống trợ lực điện (216) | Có | |
Chức năng cảnh báo áp suất lốp | Có | |
Màu sơn và thiết kế ngoại thất | ||
Nẹp viền cửa màu bạc xám bóng mờ (760) | Có | |
Màu sơn có / không có ánh kim | Có | |
Tiện nghi và thiết kế nội thất | ||
Lỗ cắm điện công suất 12 volt (575) | Có | |
Tựa tay phía trước trượt được (4AE) | Có | |
Hệ thống điều hòa chỉnh điện 2 vùng (534) | Có | |
Trần xe viền anthracite (775) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ tiện ích đóng/mở cửa xe (322) | Có | |
Ốp nội thất bằng Aluminium Blade cao cấp với viền Chrome màu đen (4WH) | Có | |
Bảng đồng hồ với chức năng hiển thị mở rộng (6WA) | Có | |
Hệ thống đèn nội thất (563) | Có | |
Hỗ trợ tựa lưng cho ghế tài xế và ghế hành khách phía trước (488) | Có | |
Vô lăng tích hợp các chức năng phổ biến (249) | Có | |
Rèm che nắng cho cửa sổ sau chỉnh điện (415) | Có | Không |
Ghế trước chỉnh điện với chế độ nhớ (459) | Có | |
Điều chỉnh tựa lưng (490) | Có | |
Vô lăng bọc da kiểu thể thao (255) | Có | |
Bộ trang bị khoang hành lý (493) | Có | |
Dải chống chói trên kính chắn gió chắn gió phía trước (3AP) | Có | |
Trang bị hỗ trợ vận hành | ||
Chức năng hiển thị thông tin trên kính chắn gió (610) | Có | |
Hệ thống kiểm soát hành trình với chức năng phanh (544) | Có | |
Chức năng điều chỉnh góc chiếu đèn pha (5AC) | Có | |
Gương chiếu hậu trong và ngoài xe tự điều chỉnh chống chói (430) | Có | |
Hệ thống kiểm soát cự ly đỗ xe, cảm biến trước và sau (508) | Có | |
Cảm biến mưa (521) | Có | |
Camera quan sát lùi xe (3AG) | Có | |
Đồng hồ hiển thị số ki lô mét (548) | Có | |
Camera quan sát toàn cảnh (5DL) | Có | |
Hệ thống giải trí | ||
Chức năng kết nối Bluetooth cho điện thoại và cổng USB (6NH) | Có | |
Hệ thống âm thanh vòm Harman Kardon cao cấp, 16 loa (688) | Có | |
Hệ thống dẫn đường chuyên dụng (609) | Có | |
Radio BMW chuyên dụng (663) | Có |
Mẫu xe sang BMW M4 2020 sở hữu một thiết kế đẹp mắt, cuốn hút, hình thành từ những đường nét dữ dằn, gân guốc và cơ bắp. Tại việt Nam, BMW M4 không xuất hiện trong danh mục sản phẩm phân phối của BMW. Nhưng nếu thực sự yêu thích mẫu xe này, khách hàng vẫn có thể sở hữu xe thông qua hình thức nhập khẩu tư nhân hoặc liên hệ với đại lý chính hãng để đặt hàng.
Một nguồn tin ô tô cho biết, BMW M4 2020 có 2 phiên bản cùng 2 mức giá khác nhau. Cụ thể:
BMW M4 Coupe sở hữu một ngoại hình toát lên vẻ hào hoa, lãng tử nhưng vẫn khiến người đối diện cảm nhận rõ chất thể thao, cá tính. Những cải tiến về động cơ, trải nghiệm lái giúp M4 2020 làm xiêu lòng những đại gia đam mê tốc độ.
BMW M4 2020 sở hữu động cơ xăng 3.0L, 6 xy lanh thẳng hàng, cho công suất cực đại 431 mã lực tại 5.500 – 7.300 v/ph, mô men xoắn tối đa 550 Nm tại 1.850 – 5.500 v/ph. Hỗ trợ động cơ là hộp số ly hợp kép thể thao M với hệ thống Drivelogic.
BMW M4 đạt vận tốc tối đa 250 km/h. Tăng tốc từ 0 lên 100 km/h trong 4,1 giây đối với bản Coupe và 4.4 giây đối với bản Convertible. Đây là mức lý tưởng để làm hài lòng fan đam mê tốc độ.
BMW M4 2020 là mẫu xe tạo ra khái niệm mới (xe đua thể thao hạng sang) ngay từ khi nó chính thức ra mắt. Từ nội thất cho đến các trang bị tiện nghi đều thể hiện đẳng cấp khác biệt của một thương hiệu xe sang nước Đức. Trong danh mục trang bị tiêu chuẩn, BMW M4 2020 sở hữu rất nhiều tính năng độc quyền trong phân khúc. Mời các bạn tham khảo thông tin trong bảng thông số dưới đây:
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe BMW M4 2020 tại Việt Nam, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-bmw-m4-2020-tai-viet-nam-articleid-55rhjak