Thông số kỹ thuật xe Nissan X-Trail 2019 kèm giá lăn bánh mới nhất.

Cập nhật Thông số kỹ thuật xe Nissan X-Trail 2019 kèm giá lăn bánh mới nhất của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.

BẢNG GIÁ NISSAN X-TRAIL 2019 THÁNG 6 NĂM 2019
Phiên bản Giá mới (triệu đồng)
X-Trail V-series 2.0 SL Luxury 941
X-Trail V-series 2.5 SV Luxury 1.023
X-Trail 2.0 839
Phiên bản X-TRAIL V-SERIES 2.5 SV 4WD X-TRAIL V-SERIES 2.0 SL 2WD X-TRAIL 2.0 2WD
Kích thước lốp xe 225/60R18 225/65R17
Kích thước mâm xe 18 inch 17 inch
Chất liệu mâm xe Hợp kim nhôm
Kích thước tổng thế (Dài x Rộng x Cao) 4,640 x 1,820 x 1,715
Chiều dài cơ sở 2,705
Khoảng sáng gầm xe 210
Số chỗ ngồi 5 + 2
Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 941.000.000 941.000.000 941.000.000
Phí trước bạ 112.920.000 94.100.000 94.100.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 14.115.000 14.115.000 14.115.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 1.090.708.400 1.062.888.400 1.052.888.400
Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.023.000.000 1.023.000.000 1.023.000.000
Phí trước bạ 122.760.000 102.300.000 102.300.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 15.345.000 15.345.000 15.345.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 1.183.778.400 1.154.318.400 1.144.318.400
Phiên bản X-TRAIL V-SERIES 2.5 SV 4WD X-TRAIL V-SERIES 2.0 SL 2WD X-TRAIL 2.0 2WD
Đèn pha với dải đèn Led chạy ban ngày LED Tự động cân bằng góc chiếu Halogen không có dải LED chạy ban ngày
Đèn sương mù
Gương chiếu hậu ngoài xe Gập điện và chỉnh điện tích hợp đèn LED báo rẽ/ Chế độ sấy gương chiếu hậu
Cửa sổ trời kép Panorama
Cản trước, cản sau, ốp sườn xe V-series
Cánh lướt gió
Đèn sương mù tích hợp dải Led chạy ban ngày
Gương chiếu hậu ngoài xe Tích hợp dải LED chạy Follow me home
Nẹp bước chân tích hợp đèn LED
Đèn flash rọi logo
Cảm biến mở – đóng cửa sau xe tự động Cảm biến đá chân mở cốp
Cảm biến điểm mù
Cảm biến lùi
Phiên bản X-TRAIL V-SERIES 2.5 SV 4WD X-TRAIL V-SERIES 2.0 SL 2WD X-TRAIL 2.0 2WD
Chìa khóa thông minh với nút ấn khởi động
Ghế lái Ghế lái không trọng lực, chỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ xương sống theo nghiên cứu của cơ qua hàng không vũ trụ Mỹ (NASA)
Ghế hành khách trước Chỉnh điện 4 hướng
Loa 6 4
Màn hình Màn hình màu 10’’ tích hợp FM/ AM/ MP3/ AUX-in, cổng kết nối USB / 10’’ Display color with FM/ AM/ MP3/ AUX-in, USB Màn hình màu 8’’ tích hợp FM/ AM/ MP3/ AUX-in, cổng kết nối USB / 8’’ Display color with FM/ AM/ MP3/ AUX-in, USB
Phím điều khiển tích hợp trên vô lăng
Hệ thống Điều hòa Tự động; 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn
Hệ thống cửa gió cho hàng ghế thứ 2 phía sau
Phiên bản X-TRAIL V-SERIES 2.5 SV 4WD X-TRAIL V-SERIES 2.0 SL 2WD X-TRAIL 2.0 2WD
Chế độ lái tiết kiệm
Hệ thống chống bó cứng phanh, hệ thống phân phối lực phanh điện tử và hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh
Hệ thống kiểm soát độ bám đường
Hệ thống kiểm soát cân bằng động
Hệ thống kiểm soát khung gầm chủ động
Tính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Tính năng kiểm soát đổ đèo
Hệ thống kiểm soát hành trình
Hệ thống định vị
Camera quan sát xung quanh xe
Cảm biến mở – đóng cửa sau xe tự động Cảm biến không chạm tay
Camera lùi
Túi khí 6 4
Phiên bản X-TRAIL V-SERIES 2.5 SV 4WD X-TRAIL V-SERIES 2.0 SL 2WD X-TRAIL 2.0 2WD
Động cơ Trục Cam đôi với van biến thiên toàn thời gian kép
Dung tích xy-lanh 2.5 2.0
Công suất cực đại 169 / 6,000 142 / 6,000
Mô men xoắn cực đại 233 / 4,000 200 / 4,400
Hộp Số Hộp số vô cấp điện tử Xtronic-CVT với chế độ số tay 7 cấp
Phanh Đĩa/Đĩa
Hệ thống lái Tay lái chỉnh 4 hướng, trợ lực điện, bọc da, 3 chấu

Thông số kỹ thuật xe Nissan X-Trail 2019 kèm giá lăn bánh mới nhất.

Nissan X-Trail là một trong những mẫu crosssover chất lượng nhất tại Việt Nam nhưng doanh số lại tương đối “trồi sụt”. Nissan X-Trail (hay Nissan Rogue) ra mắt lần đầu vào năm 2000 dưới dạng Crossover 5+2 chỗ (compact crossover) và tới nước ta từ tháng 9/2016. Chiếc xe này đứng chung phân khúc cùng với Mazda CX-5, Honda CR-V, Mitsubishi Outlander, Isuzu MU-X, Hyundai Tucson, Toyota Fortuner…

Nissan X-Trail cập nhật phiên bản lần cuối cùng vào tháng 10/2019 bởi Nissan Việt Nam (NVL) và công ty TCIE Việt Nam (TCIEV). Dành sách phiên bản của X-Trail thêm một số dòng V-Series, bổ sung vào đội hình phân phối có sẵn ở nước ta. Trước đó, bảng giá Nissan X-Trail bao gồm 2.0 2WD; 2.0 SL 2WD; 2.5 SV 4WD; 2.0 2WD LE; 2.0 2WD PREMIUM; 2.0 SL 2WD PREMIUM; 2.5SV 4WD PREMIUM, sau đó rút thành 2 bản từ tháng 4/2019.

Nissan X-Trail 2019 hiện đang bán ra ở nước ta với 3 phiên bản kèm mức giá cụ thể như sau:

Nissan X-Trail 2019 có kích thước chiều dài x rộng x cao là 4.887 x 1.902 x 1.848 (mm), chiều dài cơ sở 2.845 (mm), khoảng sáng gầm xe 219 (mm) ở bản LT và 221 (mm) ở bản LTZ.

Ngoài chi phí mua xe ban đầu, để lăn bánh một chiếc Nissan X-Trail, bạn cần thêm cả những khoản khác phí trước bạ, bảo hiểm vật chất xe… cụ thể như sau:

Oto.com.vn ước tính giá lăn bánh của Nissan X-Trail V-series 2.5 SV Premium

Oto.com.vn ước tính giá lăn bánh của Nissan X-Trail V-series 2.5 SV Luxury

Nissan X-Trail 2019 đi theo phong cách thiết kế V-motion đậm chất tinh tế, mạnh mẽ và thanh thoát. Phần đầu xe Nissan X-Trail 2019 sử dụng lưới tản nhiệt chữ V, kéo dài sang 2 bên liền với cụm đèn dẹt. Chiếc xe trang trí bằng khá nhiều chi tiết mạ crom sáng bóng, đem lại vẻ sang trọng cho X-Trail.

Ngoài những trang bị an toàn cơ bản, trên Nissan X-Trail 2019 hiện nay còn có những công nghệ an toàn khác như: chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, đỗ trợ phanh khẩn cấp BA, hệ thống cân bằng điện tử VDC, phanh chủ động hạn chế trượt ABLS, kiểm soát độ bám đường TCS

Nissan X-Trail 2019 có sẵn 2 phiên bản động cơ là 2.0L và 2.5L cho công suất/mô men xoắn tương ứng là 142 mã lực/200 Nm và 169 mã lực/233 Nm. Sức mạnh của xe truyền qua hộp số vô cấp Xtronic CVT 7.

Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe Nissan X-Trail 2019 kèm giá lăn bánh mới nhất, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.

Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây

Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-nissan-x-trail-2019-kem-gia-lan-banh-moi-nhat-articleid-dtqkyfm

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here