Cập nhật Thông số kỹ thuật xe Chevrolet Colorado 2019 của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
BẢNG GIÁ CHEVROLET COLORADO 2019 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Colorado 2.5L 4×2 MT LT | 624 |
Colorado 2.5L 4×4 MT LT | 649 |
Colorado 2.5L 4×2 AT LT | 651 |
Colorado 2.5L 4×4 AT LTZ | 789 |
Colorado 2.5L 4×4 AT LTZ HIGH COUNTRY | 819 |
Thông số | Colorado 2.5L 4×2 MT LT | Colorado 2.5L 4×4 MT LT | Colorado 2.5L 4×2 AT LT | Colorado 2.5L 4×4 AT LTZ | Colorado High Country |
Kích thước | |||||
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5408 x 1874 x 1852 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,096 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 221 | 207 | 221 | 217 | 216 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1570 / 1570 | ||||
Khối lượng bản thân (kg) | 1,914 | 2,007 | 1,902 | 2,056 | 2,060 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 764 | 653 | 723 | 684 | 680 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) | 2,985 | 2,950 | 3,085 | 2,060 | |
Kích thước thùng xe DxR (mm) | 1484 x 1534 | ||||
Góc thoát không tải trước/sau (độ) | 28.4/22.0 | 28.8/23.3 | 27.5/23.3 | ||
Góc thoát không tải trước/sau (độ) | 245/70R18 | 265/60R18 | |||
Kích thước lốp dự phòng | 245/70R16 |
Thông số | Colorado 2.5L 4×2 MT LT | Colorado 2.5L 4×4 MT LT | Colorado 2.5L 4×2 AT LT | Colorado 2.5L 4×4 AT LTZ | Colorado High Country |
Động cơ | |||||
Loại động cơ | Diesel, 2.5L VGT, DI, DOHC, Turbo | ||||
Công suất cực đại (hp / rpm) | 180 / 3600 | 161 / 3600 | 180 / 3600 | ||
Mô men xoắn cực đại 440/2000 (Nm / rpm) | 440/2000 | 380/2000 | 440/2000 | ||
Hộp số | Sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | ||
Cài cầu bằng điện | Không | Có | Không | Có | |
Có | |||||
Khả năng lội nước (mm) | 800 |
Thông số | Colorado 2.5L 4×2 MT LT | Colorado 2.5L 4×4 MT LT | Colorado 2.5L 4×2 AT LT | Colorado 2.5L 4×4 AT LTZ | Colorado High Country |
Ngoại thất | |||||
Ốp lưới tản nhiệt | Màu bạc | Crôm | Màu đen bóng | ||
Cản trước | Cùng màu thân xe | ||||
Đèn sương mù | Có | ||||
Đèn pha điều chỉnh độ cao chùm sáng | Không | Có | |||
Đèn pha tự đông bật/tắt | Không | Có | |||
Đèn chiếu sáng ban ngày LED | Không | Có | |||
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ Chỉnh điện, gập điện, | Cùng màu thân xe | Mạ crôm | |||
Gạt mưa trước tự động | Không | Có | |||
Cột B sơn đen bóng | Không | Có | |||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Chỉ crôm trang trí | |||
Ốp viền chân kính cửa sổ sau | Màu đen | Crôm | |||
Ốp thân xe | Không | Có | Có | ||
Bậc lên xuống | Có | ||||
Ăng ten | Có | ||||
Thanh trang trí nóc xe | Có | Không | |||
Thanh trang trí thùng xe thể thao màu đen | Không | Có | |||
Thanh trang trí nóc xe kết hợp thang ngang | Không | ||||
Cản sau | Màu đen | Ốp mạ Crôm | |||
Tay nắm mở thùng xe | Màu đen | Crôm | |||
Chìa khóa điều khiển từ xa | Có | ||||
La zăng hợp kim nhôm 18 inch | Có | ||||
La zăng dự phòng hợp kim nhôm 16 inch | Có | ||||
Chắn bùn trước/sau | Có | ||||
Hộp dụng cụ | Có |
Thông số | Colorado 2.5L 4×2 MT LT | Colorado 2.5L 4×4 MT LT | Colorado 2.5L 4×2 AT LT | Colorado 2.5L 4×4 AT LTZ | Colorado High Country |
Nội thất | |||||
Nội thất bọc da, hai tông màu xám/nâu | Có | ||||
Màn hình màu hiển thị đa thông tin | Có | ||||
Tấm chắn nắng có gương cho ghế phụ | Có | ||||
Đèn trần | Có | ||||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có | |||
Lẫy mở cửa trong xe | Màu bạc | Crôm |
Thông số | Colorado 2.5L 4×2 MT LT | Colorado 2.5L 4×4 MT LT | Colorado 2.5L 4×2 AT LT | Colorado 2.5L 4×4 AT LTZ | Colorado High Country |
Tiện nghi | |||||
Khởi động từ xa | – | + | |||
Trợ lực lái | Thủy lực | Điện | |||
Vô lăng | Điều chỉnh 2 hướng | Bọc da | |||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Tự động | |||
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 7 Inch, kết hợp Mylink, 4 loa | Màn hình cảm ứng 8 Inch, kết hợp Mylink, 7 loa | |||
Sấy kính sau | Có | ||||
Hộp để đồ trung tâm kết hợp tựa tay | Có | ||||
Ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | ||||
Kệ nghỉ tay hàng ghế sau | Có | Không | |||
Ngăn đựng đồ phía trước | Có | ||||
Ghế sau gập phẳng | Có | ||||
Băng ghế sau lật 60/40 | Có | ||||
Hộp đựng kính | Không | có | |||
Ổ cắm điện hàng ghế trước/sau | Có | ||||
Kính cửa sổ | Chỉnh điện Lên/xuống 1 chạm, điều khiển từ xa (tất cả các cửa) | ||||
Túi đựng đồ lưng ghế trước | Không | Có | |||
Ngăn đựng đồ phía trước | Không | Có |
Thông số | Colorado 2.5L 4×2 MT LT | Colorado 2.5L 4×4 MT LT | Colorado 2.5L 4×2 AT LT | Colorado 2.5L 4×4 AT LTZ | Colorado High Country |
An toàn | |||||
Hệ thống phanh trước | Đĩa | ||||
Hệ thống phanh sau | Tang trống | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Không | Có | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Không | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Không | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Không | Có | |||
Cảnh báo áp suất lốp | Không | Có | |||
Camera lùi | Không | Có | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau | Không | Có | |||
Cảnh báo va chạm sớm | Không | Có | |||
Cảnh báo xe lệch làn đường | Không | Có | |||
Dây an toàn 3 điểm | Có | ||||
Cảnh báo thắt dây an toàn | Có | ||||
Hệ thống túi khí 02 túi khí (cho người lái và hành khách ngồi kế bên) | Có | ||||
Chìa khóa mã hóa | Có | ||||
Báo chống trộm | Không | Có | |||
Khóa an toàn hai nấc | Có |
Không khí cạnh tranh nóng bỏng trong phân khúc xe bán tải tại Việt Nam đã thôi thúc General Motors Việt Nam đưa Chevrolet Colorado về nước. Hiện tại, Chevrolet Colorado 2019 đang nỗ lực vượt qua cái bóng quá lớn của Ford Ranger, âm thầm khẳng định tên tuổi trong lòng người tiêu dùng Việt.
Tại Việt Nam, phân khúc xe bán tải đang là nơi giao chiến giữa Ford Ranger, Mazda BT-50, Chevrolet Colorado, Mitsubishi Triton… Trong đó, mẫu bán tải có nguồn gốc từ Mỹ là một dòng xe có doanh số khá cao, chỉ đứng sau “vua doanh số” Ford Ranger. Chevrolet Colorado 2019 được giới thiệu với khách hàng Việt Nam vào tháng 7/2018 với sự nâng cấp mạnh mẽ về tính năng an toàn, động cơ và tăng thêm lựa chọn về màu sơn ngoại thất. Đây là một chiến lược đúng đắn của GM Việt Nam khi mà Chevrolet Colorado ngày càng đuối sức do không được nâng cấp trong suốt thời gian dài. Điều đó giúp Chevrolet Colorado đã có cơ hội tỏa sáng trong năm 2018, khi đối thủ Ford Ranger khan hàng vướng mắc về vấn đề nhập khẩu.
Tại Việt Nam, Chevrolet Colorado 2019 được phân phối dưới dạng xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Xe cung cấp cho người tiêu dùng 6 phiên bản gồm:
Chevrolet Colorado 2019 đem đến cho khách hàng 6 lựa chọn về màu sắc ngoại thất bao gồm: Đen đẳng cấp (GB0), Trắng lịch lãm (GAZ), Đỏ quyền lực (GG2), Xám hoàng gia (GYM), Cam phong cách (G18), Xám thời thượng (GUN).
Để hiểu thêm về dòng xe này, mời các bạn tham khảo thông số kỹ thuật của từng phiên bản được nêu cụ thể trong bài viết dưới đây:
Chevrolet Colorado 2019 có kích thước D x R x C là 5.408 x 1.874 x 1.852 (mm) và chiều dài cơ sở 3,096 mm. Tuy nhiên, các thông số về khối lượng, khoảng sáng gầm xe có sự khác nhau. Cụ thể:
Chevrolet Colorado 2019 tại Việt Nam được trang bị động cơ tăn áp diesel 4 xi-lanh Duramax 2.5L, sản sinh công suất tối đa 161 mã lực tại 3.600 vòng/phút, momen xoắn tối đa 380 Nm tại 2.000 vòng/phút đối với bản 4×4 AT LT hoặc 180 mã lực tại 3.600 vòng/phút, momen xoắn tối đa 440 Nm tại 2.000 vòng/phút đối với các bản còn lại (trừ bản Storm với công suất tối đa 181 mã lực). Các chuyên gia đánh giá xe cho biết, momen xoắn của mẫu xe này xếp hạng cao nhất trong nhóm các xe trang bị số tự động và mạnh mẽ nhất trong nhóm xe trang bị số sàn.
Mẫu bán tải đến từ Mỹ sở hữu thiết kế hầm hố, thể hiện sự mạnh mẽ nhưng vẫn ẩn chứa những yếu tố thời thượng. Phần đầu xe có nhiều điểm tương đồng với mẫu SUV Trailblazer 2019 với lưới tản nhiệt và nắp ca-pô đã được làm mới. Đèn pha điều chỉnh độ cao chùm sáng, bật tắt tự động đi kèm đèn LED chạy ban ngày là trang bị dành riêng cho các bản 4×4 MT LTZ, 4×4 AT LTZ, High Country, Storm. Tất cả các phiên bản đều trang bị đèn sương mù, la zăng hợp kim nhôm 18 inch…
Chevrolet Colorado 2019 gây ấn tượng với khoang nội thất rộng rãi, đầy ắp công nghệ hiện đại. Toàn bộ khoang lái được bọc da, phối hai tông màu xám/nâu. Điểm nhấn tại đây là màn hình màu hiển thị đa thông tin, hệ thống đèn trần, tấm trắng nắng có gương ở hàng ghế phụ…
Điểm nhấn đáng chú ý là hệ thống thông tin giải trí MyLink mới kết hợp với màn hình cảm ứng (Bản LTZ, High Country, Storm được trang bị màn hình cảm ứng 8 Inch, kết hợp Mylink, 7 loa. Các bản còn lại sử dụng màn hình cảm ứng 7 Inch, kết hợp Mylink, 4 loa) cho phép người dùng kết nối với các thiết bị thông minh, đàm thoại rảnh tay, nghe nhạc, kết nối USB giúp mở file nhạc MP3….
Các trang bị tiện nghi đáng chú ý trên mẫu xe này là: Hộp đựng kính, kính cửa sổ chỉnh điện (lên/xuống 1 chạm, điều khiển từ xa tất cả các cửa), ổ cắm điện hàng ghế trước/sau, chìa khóa điều khiển từ xa, điều hòa với 4 cổng gió cho các hàng ghế, báo chống trộm…
Chevrolet Colorado 2019 trang bị hàng loạt tính năng an toàn hiện đại như: Hệ thống phanh trước (đĩa), hệ thống phanh sau (tang trống), chống bó cứng phanh (ABS), phân phối lực phanh điện tử (EBD), dây an toàn 3 điểm, 2 túi khí…
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe Chevrolet Colorado 2019, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-chevrolet-colorado-2019-articleid-ur0ksfk