Cập nhật Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi triton 2020 vừa ra mắt Việt Nam của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
Mitsubishi Triton | Giá bán phiên bản 2019 (VND) |
Giá bán phiên bản 2020 (VND) |
Chênh lệch (VND) |
4×2 MT | 555.500.000 | 600.000.000 | 44.500.000 |
4×2 AT MIVEC | 586.500.000 | 630.000.000 | 43.500.000 |
4×4 MT MIVEC | 646.500.000 | 675.000.000 | 28.500.000 |
4×2 AT MIVEC Premium | 730.500.000 | 740.000.000 | 9.500.000 |
4×4 AT MIVEC Premium | 818.500.000 | 865.000.000 | 46.500.000 |
Thông số | 4×2 MT | 4×2 AT MIVEC | 4×4 MT MIVEC | 4×2 AT MIVEC Premium | 4×4 AT MIVEC Premium |
Kích thước – Trọng lượng | |||||
Kích thước D x R x C (mm) | 5.305 x 1.815 x 1.775 | 5.305 x 1.815 x 1.780 | 5.305 x 1.815 x 1.795 | ||
Kích thước thùng xe D x R x C (mm) | 1.520 x 1.470 x 475 | ||||
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 3.000 | ||||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.900 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 205 | 220 | ||
Khối lượng không tải (kg) | 1.725 | 1.740 | 1.915 | 1.810 | 1.925 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Thông số | 4×2 MT | 4×2 AT MIVEC | 4×4 MT MIVEC | 4×2 AT MIVEC Premium | 4×4 AT MIVEC Premium |
Động cơ – Hộp số – Khung gầm | |||||
Loại động cơ | 2.4L Diesel DI-D, Low-Power | 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power | |||
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 136/3.500 | 181/3.500 | |||
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 324/1.500-2.500 | 430/2.500 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 | ||||
Hộp số | 6MT | 6AT | 6MT | 6AT – Sport mode | |
Truyền động | Cầu sau | 2 cầu Easy Select 4WD | Cầu sau | 2 cầu Super Select 4WD-II | |
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có | Không | Có | |
Trợ lực lái | Trợ lực thủy lực | ||||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | ||||
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | ||||
Lốp xe trước/sau | 245/70R16 + hợp kim 16 inch | 245/65R17 + hợp kim 17 inch | 265/60R18 + hợp kim 18 inch | ||
Phanh trước | Đĩa thông gió 16 inch | Đĩa thông gió 17 inch | |||
Phanh sau | Tang trống |
Thông số | 4×2 MT | 4×2 AT MIVEC | 4×4 MT MIVEC | 4×2 AT MIVEC Premium | 4×4 AT MIVEC Premium |
Ngoại thất | |||||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Đèn LED + Điều chỉnh độ cao chiếu sáng | |||
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Có | |||
Hệ thống tự động Bật/Tắt đèn chiếu sáng | Không | Có | |||
Hệ thống đèn pha tự động | Không | Có | |||
Đèn sương mù | Có | ||||
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện, mạ crom | Chỉnh/gập điện, mạ crom, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương | |||
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | |||
Sưởi kính sau | Không | Có | |||
Đèn phanh thứ 3 lắp trên cao | Có | ||||
Sưởi kính sau | Có | ||||
Bệ bước hông xe | Có | ||||
Bệ bước cản sau | Có | ||||
Chắn bùn trước/sau | Có |
Thông số | 4×2 MT | 4×2 AT MIVEC | 4×4 MT MIVEC | 4×2 AT MIVEC Premium | 4×4 AT MIVEC Premium |
Nội thất | |||||
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Có | |||
Lẫy sang số trên vô lăng | Không | Có | |||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Tự động | Tự động 2 vùng | ||
Lọc gió điều hòa | Có | ||||
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ cao cấp | Da | ||
Ghế tài xế | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | ||
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm xuống kính | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Dạng LCD | |||
Hệ thống giải trí | CD/USB/Bluetooth | Màn hình cảm ứng 6,75 inch Android Auto, Apple CarPlay, USB/Bluetooth | |||
Số lượng loa | 4 | 6 | |||
Điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | ||||
Hệ thống ga tự động | Không | Có | Không | Có | |
Tựa tay trung tâm ở hàng ghế sau (hộc để ly) | Không | Có | |||
Cửa gió phía sau cho hành khách | Không | Có |
Thông số | 4×2 MT | 4×2 AT MIVEC | 4×4 MT MIVEC | 4×2 AT MIVEC Premium | 4×4 AT MIVEC Premium |
Trang bị an toàn | |||||
Túi khí phía trước dành cho người lái và hành khách | Có | ||||
Túi khí bên | Không | Có | |||
Túi khí rèm dọc hai bên thân xe | Không | Có | |||
Túi khí đầu gối bảo vệ người lái | Không | Có | |||
Hệ thống phanh ABS-EBD | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ phanh (BA) | Không | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) | Không | Có | |||
Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA | Không | Có | |||
Chế độ chọn địa hình of-road | Không | Có | |||
Hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Không | Có | |||
Cảm biến lùi | Không | Có | |||
Hỗ trợ chuyển làn đường (LCA) | Không | Có | |||
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | Không | Có | |||
Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | Không | Có | |||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | Không | Có | |||
Cảm biến góc | Không | Có | |||
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) | Không | Có | |||
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Có | |||
Khóa cửa tự động | Có | ||||
Chìa khóa thông minh và nút bấm khởi động | Không | Có | |||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có |
Trước đây, MMV Việt Nam đã giới thiệu 2 phiên bản nâng cấp của Mitsubishi triton và bán kèm với 3 phiên bản cũ. Tại thời điểm ra mắt, 2 phiên bản mới có sự thay đổi mạnh mẽ, ứng dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield, sử dụng động cơ Diesel MIVEC 2.4L mới. Trong khi đó, 3 phiên bản cũ vẫn mang trên mình khối động cơ Diesel 2.5L cũ.
Bắt đầu từ ngày 8/11/2019, MMV dừng phân phối các phiên bản cũ, thay vào đó là 5 phiên bản hoàn toàn mới, sử dụng chung ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield. Tại Việt Nam, Mitsubishi Triton 2020 có 6 lựa chọn màu sắc ngoại thất gồm: Đen, Trắng, Bạc, Nâu, Cam, Xám. Giá xe Mitsubishi triton 2020 cụ thể như sau:
Với mức chênh hơn 40 triệu đồng so với phiên bản cũ, Mitsubishi triton 2020 “xoa dịu” khách hàng bằng một loạt điểm nhấn mới, tất cả được thể hiện chi tiết trong bảng thông số kỹ thuật dưới đây:
Mitsubishi triton 2020 có chiều D x R là 5.305 x 1.815 (mm). Chiều dài các phiên bản có sự chênh lệch đáng kể. Bản 4×2 MT có chiều dài 1.775 mm, hai bản 4×2 AT MIVEC và 4×4 MT MIVEC có chiều dài 1.780 mm, 4×2 AT MIVEC Premium và 4×4 AT MIVEC Premium có chiều dài 1.795 mm. Kích thước thùng xe, khoảng cách hai cầu xe và bán kính quay vòng tối thiểu của 5 phiên bản tương đương nhau.
Một nguồn tin tức ô tô cho biết, Mitsubishi triton 2020 có 2 lựa chọn về động cơ gồm:
Ngoại thất của Mitsubishi triton 2020 tuân thủ theo ngôn ngữ thiết kế Dynanic Shield hoàn toàn mới. Hai phiên bản Premium được trang bị đèn pha Đèn LED, tích hợp điều chỉnh độ cao chiếu sáng. Các phiên bản còn lại sử dụng đèn pha Halogen. Những trang bị ngoại thất tiêu chuẩn trên 5 phiên bản này là: Đèn sương mù, đèn phanh thứ 3 lắp trên cao, sưởi kính sau, bệ bước hông xe, bệ bước cản sau, chắn bùn trước/sau.
Nếu như 2 phiên bản cao cấp Premium được trang bị vô lăng bọc da tích hợp lẫy chuyển số, cần số bọc da, điều hòa tự động 2 vùng, ghế bọc da, màn hình dạng LCD, màn hình cảm ứng 6,75 inch Android Auto, Apple CarPlay, USB/Bluetooth, thì các phiên bản cấp thấp hoàn toàn vắng bóng các trang bị này. Dưới đây là những trang bị nội thất cụ thể của từng phiên bản.
Đợt nâng cấp này, MMV mang đến cho Mitsubishi triton 2020 một số trang bị chưa từng xuất hiện trên các đối thủ cùng phân khúc. Hai phiên bản MIVEC Premium sở hữu nhiều tính năng hơn các phiên bản khác, chẳng hạn: Hệ thống phanh ABS/EBD/BA, tính năng hỗ trợ xuống dốc HDC, hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo ASTC và hệ thống khởi hành ngang dốc HSA,…
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi triton 2020 vừa ra mắt Việt Nam, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-mitsubishi-triton-2020-vua-ra-mat-viet-nam-articleid-dugsnan