Cập nhật Thông số kỹ thuật Mercedes-Benz E-Class 2019 của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
Phiên bản |
Giá xe cũ (tỷ đồng) |
Giá xe mới (tỷ đồng) |
Mercedes E 200 | 2,099 | 2,13 |
Mercedes E 250 | 2,479 | – |
Mercedes E 200 Sport | – | 2,317 |
Mercedes E 350 AMG | – | 2,890 |
Thông số | Mercedes E 200 | Mercedes E 200 Sport | Mercedes E 350 AMG |
Màu sơn |
|
|
|
Nội thất |
|
|
|
Thông số | Mercedes E 200 | Mercedes E 200 Sport | Mercedes E 350 AMG |
Kích thước – Trọng lượng | |||
Dài x rộng x cao (mm) | 4923 x 1852 x 1468 | 4923 x 1852 x 1474 | 4923 x 1852 x 1468 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2939 | ||
Tự trọng/tải trọng (kg) | 1605/640 | 1735/640 |
Thông số | Mercedes E 200 | Mercedes E 200 Sport | Mercedes E 350 AMG |
Động cơ – Hộp số | |||
Động cơ | I4 | ||
Dung tích công tác (cc) | 1991 | ||
Công suất cực đại | 145 kW [197 hp] tại 5800-6100 vòng/phút | 220 kW [299 hp] tại 5800-6100 vòng/phút | |
Mô-men xoắn cực đại | 300 Nm tại 1600-4000 vòng/phút | 400 Nm tại 3000-4000 vòng/phút | |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G-TRONIC | ||
Dẫn động | cầu sau | ||
Tăng tốc 0-100 km/h (s) | 7,5 | 5,9 | |
Vận tốc tối đa (km/h) | 240 | 250 | |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | – |
Thông số | Mercedes E 200 | Mercedes E 200 Sport | Mercedes E 350 AMG |
Thiết Kế | |||
Gói ngoại thất thể thao AMG | Có | Không | Có |
Gói thiết kế thể thao SPORTSYLE | Không | Có | Không |
Mâm xe | AMG 19 inch 5 chấu kép | 18 inch 5 chấu kép | AMG 19 inch 5 chấu kép |
Đèn viền nội thất có thể điều chỉnh 64 màu sắc và độ sáng | Có | ||
Cửa sổ trời siêu rộng panorama | Không | Có | |
Nội thất | Ốp sợi kim loại | Ốp nhôm vân carbon trên táp-lô và gỗ đen open-pore trên cụm điều khiển trung tâm | Ốp sợi kim loại |
Tay lái | Thể thao đa chức năng 3 chấu bọc da nappa với nút điều khiển bằng cảm ứng | Đa chức năng 3 chấu bọc da nappa với nút điều khiển bằng cảm ứng | Thể thao đa chức năng 3 chấu bọc da nappa với nút điều khiển bằng cảm ứng |
Bảng đồng hồ lái | Kỹ thuật số với màn hình 12,3 inh | Dạng 2 ống | Kỹ thuật số với màn hình 12,3 inh |
Đồng hồ thời gian analogue | Có | ||
Ốp bệ cửa trước với dòng chữ “Mercedes-Benz” phát sáng | Có |
Thông số | Mercedes E 200 | Mercedes E 200 Sport | Mercedes E 350 AMG |
Tiện nghi | |||
Ghế người lái và hành khách phía trước | Điều chỉnh điện | ||
Bộ ghi nhớ 3 vị trí cho ghế trước, tay lái và gương chiếu hậu bên ngoài | Có | ||
Lưng ghế sau gập được | Có | ||
Hộc chứa đồ bên trong xe | Có | ||
Touchpad điều khiển cảm ứng trên bệ trung tâm | Có | ||
Hệ thống dẫn đường và định vị vệ tinh toàn cầu GPS tích hợp bản đồ Việt Nam | Có | ||
Hệ thống âm thanh và giải trí | Màn hình màu 12,3 inch; bộ thu sóng phát thanh; kết nối Bluetooth. | Màn hình màu 12,3 inch; bộ thu sóng phát thanh; kết nối Bluetooth, USB. | Hệ thống điều khiển truyền thông đa phương tiện COMAND ONLINE với màn hình màu 12,3 inch; bộ thu sóng phát thanh; kết nối Bluetooth, đầu đọc thẻ nhớ SD, trình duyệt Internet; chức năng điều khiển bằng giọng nói LINGUATRONIC. |
Hệ thống âm thanh Burmester | Không | Có | Có |
Hệ thống ARI-BALANCE | Không | Có | Không |
Chức năng sạc không dây | Không | Không | Có |
Cổng kết nối truyền thông đa phương tiện dưới tựa tay trung tâm | Có | ||
Điều hòa khí hậu tự động 3 vùng THERMOTRONIC | Có | ||
Hệ thống khởi động bằng nút bấm Keyless Start bằng | Có | Không | |
Hệ thống khóa xe thông minh và khởi động bằng nút bấm Keyless-Go | Không | Có | |
Màn che nắng kính sau chỉnh điện | Có | ||
Màn che nắng cho cửa sổ hai bên phía sau | Có | ||
Chức năng cửa hít | Có | ||
Chức năng kiểm soát tốc độ Cruise Control với SPEEDTRONIC | Có | ||
Tín hiệu âm thanh khi mở/khóa cửa. | Có | ||
Đồng hồ hiển thị nhiệt độ ngoài trời | Có | ||
Cổng lắp đặt giá để Ipad và các thiết bị giải trí khác | Có |
Thông số | Mercedes E 200 | Mercedes E 200 Sport | Mercedes E 350 AMG |
An toàn | |||
Hệ thống treo AGILITY CONTROL với chiều cao được hạ thấp | Có | Có | Có |
Hệ thống lái Direct-Steer trợ lực điện với trợ lực và tỉ số truyền lái biến thiên theo tốc độ | Có | Có | Có |
Cần số điều khiển điện DIRECT SELECT phía sau tay lái | Có | Không | Có |
Cần số bán tự động DIRECT SELECT phía sau tay lái | Có | Có | Không |
Lẫy chuyển số bán tự động DIRECT SELECT với 5 chế độ vận hành | Có | Có | Có |
Cụm đèn trước LED toàn phần (Full-Led) tích hợp đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | Không | Không |
Cụm đèn trước Multi-Beam LED tích hợp đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | Có | Có |
Đèn báo rẽ trên gương chiếu hậu, cụm đèn sau và đèn phanh tứ 3 công nghệ LED | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Không | Không |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
Hệ thống hiển thị thông tin trên kính chắn gió | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh và gập điện | Có | Có | Có |
Chức năng ECO start/Stop | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Active Parking Assist | Không tích hợp PARKTRONIC | Tích hợp PARKTRONIC | Tích hợp PARKTRONIC |
Chức năng cảnh báo mất tập trung ATTENTION ASSIST | Có | Có | Có |
Hệ thống tự động bảo vệ PRE-SAFE | Có | Có | Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS, chống trượt khi tăng tốc ASR, ổn định thân xe điện tử ESP và hỗ trợ ổn định khi gió thổi ngang | Có | Có | Không |
Đèn pha Adaptive nhấp nháy khi phanh gấp với chức năng hỗ trợ dừng xe (HOLD) và hỗ trợ khởi hành ngang dốc (Hill-Start Assist) | Có | Có | Có |
Túi khí phía trước; túi khí bên hông phía trước và sau; túi khí cửa sổ, túi khí cho đầu gối người lái | Có | Có | Có |
Tựa đầu điều chỉnh được cho tất cả các ghế | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế với bộ căng đai khẩn cấp và giới hạn lực siết | Có | Có | Có |
Cần gạt mưa với cảm biến mưa | Có | Có | Có |
Hệ thống khóa cửa trung tâm với chức năng tự động hóa khi xe chạy và mở khóa trong trường hợp khẩn cấp | Có | Có | Có |
Lốp xe runflat | Có | Có | Có |
Ngày 10/7/2019, tại sự kiện triển lãm Mercedes-Benz Fascination 2019, phiên bản nâng cấp giữa vòng đời thuộc dòng E-Class 2019 đã chính thức ra mắt khách hàng. Theo công bố của nhà sản xuất, có 3 phiên bản được phân phối ra thị trường gồm E 200, E 200 Sport và E 350 AMG với mức giá dao động từ 2,13 – 2,89 tỷ đồng. Trong đó, phiên bản E 200 Sport được thay thế cho bản E250 trước đây còn bản E 350 AMG hoàn toàn mới được kết nạp vào danh sách tuỳ chọn biến thể của E-Class.
Phiên bản
Giá xe mới (tỷ đồng)
Với số tiền trên, Mercedes-Benz E-Class 2019 sẽ cung cấp cho người tiêu dùng những lựa chọn về màu sắc nội/ngoại thất cụ thể như sau:
Cả 3 phiên bản E 200, E 200 Sport và E 350 AMG đều có chiều dài và chiều rộng ngang nhau (4923 x 1852 mm). Chiều cao của E 200 Sport đạt 1474 mm, nhỉnh hơn hai phiên bản còn lại (đều 1468 mm). Chiều dài cơ sở của Mercedes-Benz E-Class 2019 đạt 2939 mm. Tải trọng của E 200 và E 200 Sport là 1605/640 kg, còn E 350 AMG là 1735/640.
Mercedes-Benz E-Class 2019 được trang bị động cơ I4, dung tích 2.0L, cho công suất tối đa 145 kW tại 5800-6100 vòng/phút, momen xoắn tối đa 220 kW tại 5800-6100 vòng/phút. Động cơ trên kết hợp với hộp số 9 cấp tự động cùng hệ dẫn động cầu sau. Hai phiên bản E 200 và E 200 Sport tăng tốc từ 0 lên 100 km/h trong thời gian 7,5 giây, đạt vận tốc tối đa 240 km/h. Con số tương tự ở bản E 350 AMG là 5,9 giây và 250 km/h.
E 200 Sport sở hữu thiết kế đậm chất thể thao nhờ gói trang bị SPORTSTYLE. Huy hiệu SPORTSTLYLE và bộ mâm hợp kim 18 inch 5 chấu kép tăng tính thẩm mỹ cho phần thân. Hai phiên bản còn lại sở hữu gói ngoại thất thể thao AMG, đi kèm bộ mâm AMG 19 inch 5 chấu kép. Cả 3 phiên bản đều được trang bị: Đèn viền nội thất có thể điều chỉnh 64 màu sắc và độ sáng, đồng hồ thời gian analogue, ốp bệ cửa trước với dòng chữ “Mercedes-Benz” phát sáng. Những trang bị còn lại có sự khác nhau, chẳng hạn, cửa sổ trời siêu rộng panorama chỉ xuất hiện trên hai bản E 200 Sport và E 350 AMG, không xuất hiện trên bản E 200.
Những trang bị tiện nghi cơ bản của Mercedes-Benz E-Class 2019 gồm: Ghế người lái và hành khách phía trước điều chỉnh điện, bộ ghi nhớ 3 vị trí cho ghế trước, tay lái và gương chiếu hậu bên ngoài, lưng ghế sau gập được, hộc chứa đồ bên trong xe, touchpad điều khiển cảm ứng trên bệ trung tâm, hệ thống dẫn đường và định vị vệ tinh toàn cầu GPS tích hợp bản đồ Việt Nam, điều hòa khí hậu tự động 3 vùng THERMOTRONIC… Đại diện cho hệ thống thông tin giải trí của E 200 và E 200 Sport là màn hình màu 12,3 inch; bộ thu sóng phát thanh; kết nối Bluetooth. Bản E 350 AMG được trang bị hệ thống điều khiển truyền thông đa phương tiện COMAND ONLINE với màn hình màu 12,3 inch; bộ thu sóng phát thanh; kết nối Bluetooth, đầu đọc thẻ nhớ SD, trình duyệt Internet; chức năng điều khiển bằng giọng nói LINGUATRONIC.
Sinh ra từ một thương hiệu xe hơi hạng sang nên Mercedes-Benz E-Class 2019 được tích hợp khá nhiều trang bị an toàn hiện đại, gồm:
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật Mercedes-Benz E-Class 2019, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/mercedes-benz-e-class-2019-articleid-1btqc01