Cập nhật Thông số kỹ thuật xe Audi Q3 2020 cập nhật mới nhất của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
Tên phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Audi Q3 Advanced | Chưa công bố |
Audi Q3 S line | Chưa công bố |
Thông số | Q3 Advanced | Q3 S line | |
Kích thước | |||
Chiều dài (mm) | 4.484 | ||
Chiều rộng (mm) | Không gập kính | 2.024 | |
Gập kính | 1.849 | ||
Chiều cao (mm) | 1.585 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.680 | ||
Trọng lượng xe (kg) | 1.495 |
Thông số | Q3 Advanced | Q3 S line | |
Động cơ | |||
Động cơ | Xăng 4 Xy-lanh thẳng hàng, phun xăng trực tiếp và tăng áp bằng khí xả | ||
Hộp số | Tự động 7 cấp S tronic | ||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.395 | ||
Công suất cực đại kW (rpm) | 110/5.000 – 6.000 (150 mã lực) | ||
Mô-men xoắn cực đại Nm (rpm) | 250/1.500 – 3.500 | ||
Vận tốc tối đa (km/h) | 207 | ||
Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h | 9.2 | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | Đô thị | 10.6 | |
Cao tốc | 6.32 | ||
Kết hợp | 7.95 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 58 | ||
Mâm đúc hợp kim | 18”, 7 J x 18, thiết kế 5-chấu chữ “Y”, đánh bóng một phần | ||
Cỡ lốp | 235/55R18 100V |
Thông số | Q3 Advanced | Q3 S line | |
Ngoại thất | |||
Matrix LED | Điều chỉnh chùm sáng đèn pha | Có | |
Đèn ban ngày độc lập | Có | ||
Cảm biến mưa/ánh sáng | Có | ||
Hệ thống rửa đèn pha, đèn sương mù phía sau | Có | ||
Đèn hậu LED tích hợp đèn báo rẽ hiệu ứng động | Có | ||
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện | Có | ||
Nắp khoang hành lý đóng mở điều khiển điện | Có | ||
Cản sơn màu tương phản Manhattan Gray | Có | Không | |
Cản S line cùng màu với thân xe | Không | Có | |
Tùy chọn 11 màu sơn đã bao gồm 6 màu mới | Có | ||
Gói viền bóng khung cửa kính, đuôi cá phía sau, giá nóc Aluminium | Có |
Thông số | Q3 Advanced | Q3 S line | |
Nội thất – Tiện nghi | |||
Vô lăng | 3 chấu bọc da đa chức năng | Có | |
Lẫy chuyển số | Có | ||
Trợ lực điện | Có | ||
Phanh tay trợ lực điện | Có | ||
Hệ thống hiển thị thông tin lái xe điện tử Audi virtual cockpit | Không | Có | |
Bảng đồng hồ Kỹ thuật số với màn hình màu 10.3 inch | Có | Không | |
Chìa khóa tiện lợi điều khiển từ xa | Có | ||
Hệ thống MMI Navigation Plus với màn hình cảm ứng 10.1” trung tâm | Không | Có | |
Hệ thống MMI Radio với màn hình cảm ứng 8.8” trung tâm | Có | Không | |
Hệ thống âm thanh cao cấp 3D Bang & Olufsen với 15 loa vệ tinh công suất 680 watt | Có | ||
Giao diện âm nhạc Audi Music Interface (MP3, USB-A, USB-C), ổ cắm 12 V phía sau | Có | ||
Giao diện kết nối điện thoại Audi Smart Phone (iOS and Android), giao diện Bluetooth | Có | ||
Gương chiếu hậu bên trong tràn viền chống chói tự động | Có | ||
Đèn viền trang trí nội thất đổi màu tự động (30 màu) | Có | ||
Hệ thống điều hòa nhiệt độ 3 vùng độc lập | Có | ||
Kính chắn gió cách âm, bề mặt ốp bảng điều khiển màu đen bóng | Có | ||
Ghế ngồi bọc da tổng hợp | Có | ||
Hai ghế trước chỉnh điện có chức năng tùy chỉnh độ cao, hỗ trợ bơm lưng ghế 4 chiều, có tựa đầu Tựa tay trung tâm cho hai ghế trước | Có | ||
Hàng ghế sau chỉnh được nghiêng và gập lưng ghế với tựa tay trung tâm có đế giữ cốc | Có | ||
Mồi thuốc và cốc gạt tàn | Có | ||
Thảm lót sàn trước và sau, rìa khoang hành lý ốp nhựa chống trầy | Có | ||
Bộ y tế sơ cứu và tam giác cảnh báo, bánh xe dự phòng tiết kiệm diện tích, bộ đồ nghề và con đội | Có | ||
Trang trí nội thất màu Aluminium, ốp Silver Aluminium | Có | ||
Ốp aluminium bệ nhôm cửa phía trước | Có | Không | |
Tuỳ chọn | Bộ kết nối điện thoại Audi Phone Box, cửa sổ trời toàn cảnh | Có | |
4 kiểu ốp trang trí nội thất, 11 mâm vành kích cỡ từ 18“ đến 20” | Có |
Thông số | Q3 Advanced | Q3 S line |
Trang bị an toàn | ||
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise control, cảnh báo giới hạn tốc độ | Có | |
Cảnh báo áp suất lốp | Có | |
Khóa trung tâm, Cảnh báo chống kéo xe | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC), hỗ trợ đổ dốc | Có | |
Camera 360, hỗ trợ đỗ xe | Có | |
Các túi khí cạnh bên cho người ngồi trước và hệ thống túi khí phần đầu, chấu cố định ghế trẻ em cho hàng ghế sau | Có | |
Dây an toàn 3 điểm cho ghế chính giữa phía sau | Có |
Audi Q3 thế hệ thứ 2 ra mắt lần đầu năm 2018 tại triển lãm Paris Motor Show. Tháng 10/2019, mẫu xe này được giới thiệu với khách hàng Việt tại triển lãm VMS 2019 nhưng không công bố kế hoạch mở bán tại Việt Nam. Tháng 4/2020 mẫu xe này chính thức cập bến thị trường Việt, sẵn sàng tiếp cận người tiêu dùng Việt.
Tại Việt Nam, Audi Q3 2020 sẽ cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc Crossover cỡ nhỏ hạng sang – nơi Mercedes-Benz GLA, Range Rover Evoque, BMW X1 hay Infiniti QX30 khẳng định sự nghiệp.
Audi Q3 2020 sẽ cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc Crossover cỡ nhỏ hạng sang.
Audi Q3 2020 đã thay đổi về kích thước, tăng 96 mm chiều dài và 18 mm chiều rộng nhưng lại giảm 5 mm về chiều cao. Kích thước tổng thể của xe đạt 4.484 x 2.024 x 1.585 mm, tương ứng với chiều D x R x C khi không gập kính. Điều này mang lại lợi thế về không gian ghế ngồi, đặc biệt là khu vực để chân của hàng ghế trước.
“Trái tim” của xe là khối động cơ xăng I-4 1.4 TFSI, sản sinh công suất tối đa 150 mã lực, momen xoắn 250 Nm đi kèm hộp số 7 cấp S-Tronic và hệ dẫn động cầu trước. Xe cần 9,2 giây để tăng tốc từ 0 lên 100 km/h, đạt tốc độ tối đa 207 km/h. Mức tiêu thụ nhiên liệu của mẫu xe này rất đáng khen ngợi.
Audi Q3 2020 đã thay đổi về kích thước, tăng 96 mm chiều dài và 18 mm chiều rộng.
Audi Q3 2020 thế hệ mới sở hữu một ngoại hình khoẻ khoắn, mạnh mẽ với nhiều nét góc cạnh. Nhiều chi tiết làm chúng ta liên tưởng đến mẫu Audi Q8. Đầu xe gắn lưới tản nhiệt khung đơn đa giác với những thanh nan chạy dọc. Cản trước thiết kế thể thao và cụm đèn pha dạng Matrix LED.
Đuôi xe được tạo khối, chia thành 2 phần thông qua một thanh ngang. Cụm đèn hậu hình chữ L đặt ở phía trên. Tại đây xuất hiện 4 đường gân và bộ khuếch tán được bao ốp riêng. Ống xả thể thao.
Khoang nội thất chứa nhiều chi tiết đặc trưng của dòng SUV Audi.
Khoang nội thất chứa nhiều chi tiết đặc trưng của dòng SUV Audi. Ghế ngồi bọc da cao cấp có tựa lưng. Khoang hành lý có dung tích tối đa 1.525 lít sau khi gập hàng ghế sau xuống. Hai bản Advanced và S line khác nhau về một số trang bị tiện nghi.
Mẫu xe hơi Audi Q3 2020 đạt 5 sao từ tổ chức Euro NCAP sau khi vượt qua các bài thử nghiệm. Danh sách trang bị an toàn của mẫu xe này gồm:
Theo thông tin nội bộ của Audi Việt Nam, mẫu Q3 2020 tại Việt Nam sẽ được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hungary. Khách Việt được hưởng chính sách bảo hành 3 năm không giới hạn số km. Audi Q3 2020 hiện đang được phân phối tại Audi Hồ Chí Minh, Audi Hà Nội và Audi Đà Nẵng.
Nguồn ảnh: Ngô Minh
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe Audi Q3 2020 cập nhật mới nhất, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-audi-q3-2020-articleid-wu5l6ea