Cập nhật Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Pajero Sport 2020 của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
Giá xe Mitsubishi Pajero Sport cập nhật T4/2020 |
|
Phiên bản | Giá niêm yết (đồng) |
Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4×2 MT | 980.500.000 |
Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4×2 AT | 1.062.000.000 |
Mitsubishi Pajero Sport Gasoline 4×2 AT | 1.092.500.000 |
Mitsubishi Pajero Sport Gasoline 4×4 AT | 1.182.500.000 |
Mitsubishi Pajero Sport Gasoline 4×2 AT Premium | 1.160.000.000 |
Mitsubishi Pajero Sport Gasoline 4×4 AT PREMIUM | 1.250.000.000 |
Mitsubishi Pajero Sport Gasoline 4×2 AT Special Edition | 1.150.000.000 |
Phiên bản | Giá xe (THB) | Giá quy đổi (triệu đồng) |
Mitsubishi Pajero Sport 2.4 GT 2WD | 1.299.000 | 939 |
Mitsubishi Pajero Sport 2.4 GT Premium 2WD | 1.469.000 | 1.062 |
Mitsubishi Pajero Sport 2.4 GT Premium 4WD | 1.599.000 | 1.155 |
Thông số | GT 2WD | GT Premium 2WD | GT Premium 4WD |
DxRxC (mm) | 4.785 x 1.815 x 1.805 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.800 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 218 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.600 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.940 | 2.075 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 68 |
Thông số | GT 2WD | GT Premium 2WD | GT Premium 4WD |
Động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng, DOHC 16V MIVEC VG Turbo Intercooler | ||
Nhiên liệu | Diesel | ||
Dung tích động cơ (cc) | 2.442 | ||
Công suất (hp/rpm) | 179/ 3.500 | ||
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 430/ 2.500 | ||
Hộp số | 8AT | ||
Hệ dẫn động | 2WD | 2 cầu Super Select 4WD-II | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo sau | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng | ||
Phanh trước/ sau | Đĩa thông gió | ||
Mâm xe | 18 inch, 2 tông màu | ||
Lốp xe | 265/ 60R18 |
Thông số | GT 2WD | GT Premium 2WD | GT Premium 4WD |
Túi khí | 2 | 2 | 7 |
Hệ thống phanh đỗ tự động (Auto Parking Brake – APB) |
Có | ||
Hệ thống tự động giữ phanh (Brake Auto Hold – BAH) |
Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Không | Có | |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | ||
Hệ thống phanh tự động khẩn cấp (Forward Collision Mitigation – FCM) |
Không | Có | |
Hệ thống chống tăng tốc đột ngột (Ultrasonic Misacceleration Mitigation System – UMS) |
Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSW | Không | Có | |
Hệ thống hỗ trợ chuyển làn (Lane Change Assist – LCA) |
Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA | Không | Có | |
Cảm biến đỗ xe | Sau | Trước/ Sau | |
Camera toàn cảnh | Có | ||
Tín hiệu dừng khẩn cấp ESS | Có |
Thông số | GT 2WD | GT Premium 2WD | GT Premium 4WD |
Gương chiếu gập, chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ | Có | ||
Tay nắm cửa mạ crom | Có | ||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||
Đèn pha | Bi-LED với hệ thống cân bằng góc chiếu tự động (Auto Leveling System) |
||
Hệ thống rửa đèn pha | Có | ||
Đèn sương mù LED | Có | ||
Đèn hậu LED | Có | ||
Đèn phanh trên cao | Có | ||
Đèn chào mừng (Welcome light) Đèn (Coming home light) |
Có | ||
Cốp chỉnh điện với tính năng mở cốp rảnh tay | Không | Có | |
Ăng ten vây cá mập | Có | ||
Gạt mưa gián đoạn trước/sau | Có | ||
Thanh giá nóc màu bạc | Có |
Thông số | GT 2WD | GT Premium 2WD | GT Premium 4WD |
Màn hình đa thông tin | 4 inch độ phân giải cao | LCD 8 inch | |
Điều hòa tự động | 2 vùng độc lập | ||
Lọc không khí bằng công nghệ Nano | Không | Có | |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Có | ||
Vô-lăng bọc da chỉnh điện tích hợp lẫy chuyển số | Có | ||
Điều khiển hành trình Cruise Control | Có | Điều khiển hành trình thích ứng Adaptive CC | |
Gương chiếu hậu chế độ ngày-đêm | Có | Chống chói tự động | |
2 ổ điện 12V | Có | ||
2 cổng sạc USB phía sau | Có | ||
2 cổng kết nối USB trước | Có | ||
Dàn âm thanh | 6 loa | ||
Chất liệu ghế | Leather + Synthetic Leather | ||
Hàng ghế trước (ghế lái + hành khách) chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái | Có | |
Hàng ghế thứ 2 gập 60:40 | Có | ||
Hàng ghế thứ 3 ngả/ gập phẳng | Có | ||
Mở cửa không cần chìa/ Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Màn hình giải trí 8 inch kết nối Android Auto và Apple CarPlay | Có | Có + Hệ thống định vị | |
Bluetooth/ Điều khiển bằng giọng nói | Có | ||
Màn hình 12,1 inch gắn trên trần xe với điều khiển từ xa cho hàng sau, kết nối HDMI và USB | Không | Có | |
Tai nghe hồng ngoại IR cho hàng ghế sau | Không | Có |
Mitsubishi Pajero Sport lần đầu tiên “chào sân” Việt Nam trên sân khấu triển lãm ô tô Vietnam Motor Show vào tháng 10/2016. Ban đầu, mẫu SUV 7 chỗ nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan chỉ rao bán 02 phiên bản với giá 1,329 – 1,488 tỷ đồng, cao hàng đầu phân khúc.
5 năm sau, tất cả các con số trên đều thay đổi. Pajero Sport 2020 do Mitsubishi Motor Việt Nam (MMV) phân phối có giá “mềm” hơn rất nhiều so với thời điểm ra mắt, chỉ từ 980 – 1.250 triệu đồng (chưa bao gồm ưu đãi hàng tháng). Xe cung cấp cho khách hàng 07 phiên bản đi kèm cả 2 lựa chọn máy xăng và máy dầu. Cụ thể như sau:
Giá xe Mitsubishi Pajero Sport cập nhật T4/2020
Đối thủ của Pajero Sport tại thị trường xe hơi Việt có thể kể đến như: Toyota Fortuner, Ford Everest, Hyundai Santa Fe, Nissan Terra, Chevrolet Trailblazer hay Isuzu MU-X…
Được biết, cùng đời 2020 nhưng Thái Lan đã mở bán Pajero Sport bản nâng cấp mới (facelift) từ giữa năm 2019 với 03 phiên bản. Mời bạn đọc cùng tham khảo giá xe và bảng thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Pajero Sport 2020 mới nhất tại xứ sở chùa Vàng trước khi nhập về Việt Nam trong thời gian tới.
Tại thị trường Thái, giá xe Pajero Sport 2020 quy đổi dao động từ 939 – 1.155 triệu đồng. Tất nhiên, không có gì lạ nếu Mitsubishi Pajero Sport mới sắp cập bến Việt Nam sẽ có giá nhỉnh hơn thị trường nhập Thái bởi phải chịu thêm nhiều loại thuế, phí.
Các thông số về kích thước trên bản nâng cấp Mitsubishi Pajero Sport mới không có gì khác biệt so với bản cũ trước đây. Chiều dài x rộng x cao vẫn là 4.785 x 1.815 x 1.805 (mm). Chiều dài trục cơ sở là 2.800 (mm) và khoảng sáng gầm xe là 218 (mm).
Tại Thái Lan, Mitsubishi Pajero Sport 2020 chỉ sử dụng duy nhất 01 động cơ diesel. Đó là loại 4 xi-lanh thẳng hàng, DOHC 16V MIVEC VG Turbo Intercooler sản sinh công suất 179 mã lực và mô-men xoắn 430 Nm, kết nối với hộp số tự động 8 cấp. Bản tiêu chuẩn được trang bị hệ dẫn động 1 cầu, trong khi bản cao cấp sẽ là hệ dẫn động 2 cầu Super Select 4WD-II.
Theo thông tin ô tô từ nhà sản xuất Nhật Bản, Mitsubishi Pajero Sport nâng cấp được bổ sung thêm nhiều công nghệ an toàn mới so với trước đó. Đặc biệt, phiên bản cao cấp nhất Premium 4WD sẽ có thêm hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC), phanh tự động khẩn cấp FCM, chống tăng tốc đột ngột UMS, cảnh báo điểm mù BSW, hỗ trợ chuyển làn LCA hay cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA.
Mitsubishi Pajero Sport 2020 sở hữu ngôn ngữ Dynamic Shield thế hệ mới nhất, áp dụng trên người anh em Xpander đang bán rất chạy tại Việt Nam. Theo đó, xe “khoác” lên mình bộ cánh mới, nhất là ở khu vực phía đầu xe. Dưới đây là loạt trang bị ngoại thất nổi bật trên mẫu xe hơi mới:
Khu vực bảng táp-lô là điểm thay đổi lớn nhất trong khoang nội thất của Mitsubishi Pajero Sport nâng cấp khi có thêm sự xuất hiện của màn hình giải trí cảm ứng 8 inch mới. Loạt phím bấm điều khiển bên dưới được thiết kế nhỏ gọn hơn so với bản cũ.
Đừng bỏ lỡ:
Ảnh: Internet
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Pajero Sport 2020, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-mitsubishi-pajero-sport-moi-nhat-articleid-s9xvn8n