Cập nhật Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Pajero Sport 2020 mới nhất tại Việt Nam của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Dầu 4×2 AT | 1.110 |
Dầu 4×4 AT | 1.345 |
Thông số | Dầu 4×2 AT | Dầu 4×4 AT |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.825 x 1.815 x 1.835 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 5.600 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 218 | |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.800 | |
Khoảng cách hai bánh xe trước (mm) | 1.520 | |
Khoảng cách hai bánh xe sau (mm) | 1.515 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.940 | 2.115 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.710 | 2.775 |
Sức chở (kg) | 07 | |
Kích thước lốp xe trước/sau | 265/60R18 |
Thông số | Dầu 4×2 AT | Dầu 4×4 AT |
Màu ngoại thất | Đen, Trắng và Nâu | |
Lưới tản nhiệt | Viền mạ bạc | |
Đèn pha | Bi-LED dạng thấu kính | |
Hệ thống Bật/Tắt đèn chiếu sáng phía trước | Có | Có |
Hệ thống điều chỉnh độ cao đèn chiếu sáng | Tự động | |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | Có |
Đèn sương mù | Halogen | LED |
Hệ thống rửa đèn pha | Không | Có |
Phanh tay điện + Giữ phanh tự động | Có | Có |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | LED | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện/gập điện, mạ chrome, tích hợp đèn báo rẽ | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Chrome | |
Kính cửa màu sậm (cửa đuôi, cửa sau) | Không | Có |
Cửa đuôi đóng/mở điện thông minh | Có | Có |
Gạt nước kính trước | Gián đoạn 2 tốc độ | |
Gạt nước kính sau | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có | Có |
Ăng ten vây cá mập | Có | Có |
Cánh lướt gió đuôi xe | Có | Có |
Thông số | Dầu 4×2 AT | Dầu 4×4 AT |
Vô lăng và cần số | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp đàm thoại rảnh tay, điều khiển giọng nói và nút điều chỉnh âm thanh | |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Có | Có |
Chìa khóa thông minh (KOS) với Khởi động bằng nút bấm (OSS) | Có | Có |
Ga tự động Cruise Control | Có | Ga tự động thích ứng |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng làm sạch không khí Nano-e, có lọc gió điều hòa | |
Ghế ngồi | Bọc da | |
Ghế người lái | Chỉnh điện 8 hướng | |
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay | Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 | |
Cụm đồng hồ | Bảng đồng hồ kỹ thuật số LCD kích thước 8 inches với 3 chế độ hiển thị thông tin hành trình | |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 8 inch, kết nối Android Auto/Apple Carplay, 6 loa âm thanh | |
Ứng dụng điều khiển từ xa Mitsubishi thông qua điện thoại | Không | Có |
Cổng nguồn điện 220V-150W | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | |
Tay nắm cửa trong | Mạ Chrome | |
Kính cửa điều khiển điện | Điều chỉnh một chạm lên, xuống, chống kẹt | |
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Có | Có |
Thông số | Dầu 4×2 AT | Dầu 4×4 AT |
Loại động cơ | 4N15 MIVEC 2.4L, phun nhiên liệu điện tử | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 2.442 | |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 181/3500 | |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 430/2500 | |
Tốc độ cực đại (Km/h) | 180 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 68 | |
Hộp số | Hộp số tự động 8 cấp – chế độ thể thao | |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu sau | Dẫn động 2 cầu Super Select 4WD II |
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có |
Trợ lực lái | Trợ lực dầu | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng | |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió |
Thông số | Dầu 4×2 AT | Dầu 4×4 AT |
Số túi khí | 06 | 07 |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | |
Camera toàn cảnh 360 | Không | Có |
Camera lùi | Có | Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Không | Có |
Chế độ lựa chọn địa hình | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | Không | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước (FCM) | Không | Có |
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA) | Không | Có |
Hỗ trợ thay đổi làn đường (LCA) | Không | Có |
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có |
Chốt cửa tự động | Có | Có |
Ngày 06/10/2020, Mitsubishi Việt Nam đã chính thức giới thiệu tới thị trường Việt mẫu xe Mitsubishi Pajero Sport 2020 với nhiều nâng cấp về cả ngoại thất, nội thất và công nghệ an toàn. Đáng chú ý, trong lần nâng cấp này, hãng xe Nhật Bản cũng đã loại bỏ hoàn toàn động cơ xăng của Pajero Sport và chỉ được bán duy nhất 2 phiên bản sử dụng động cơ dầu MIVEC 2.4L.
Mẫu xe mới này sẽ tiếp tục được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và cạnh tranh với Toyota Fortuner, Hyundai Santa Fe, Ford Everest và Mazda CX-8 trong phân khúc SUV 7 chỗ tại thị trường Việt.
Hiện tại, khách hàng mua xe Mitsubishi Paejo Sport 2020 sẽ nhận được bộ quà tặng giá trị hấp dẫn lên đến 50 triệu đồng bao gồm bộ phụ kiện thể thao và Iphone 11 Pro Max 64Gb.
Mitsubishi Pajero Sport 2020 mới ra mắt Việt Nam.
Mitsubishi Paejo Sport 2020 được phân phối tại Việt Nam với 2 phiên bản với mức giá lần lượt là 1,11 và 1,345 tỷ đồng.
Kích thước tổng thể Mitsubishi Pajero Sport 2020.
Vì là bản nâng cấp (facelift) nên Mitsubishi Paejo Sport 2020 vẫn giữ nguyên kích cỡ tổng thể với các thông số Dài x Rộng x Cao (mm) tương ứng 4.825 x 1.815 x 1.835 (mm) và chiều dài cơ sở 2.800 mm.
Thiết kế xe Mitsubishi Pajero Sport 2020.
Mitsubishi Paejo Sport 2020 không chỉ sở hữu ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shied rõ nét hơn bản tiền nhiệm mà còn nâng cấp hàng loạt các trang bị ngoại thất. Nổi bật là cụm đèn chiếu sáng Bi-LED hiện đại tích hợp đèn chiếu góc LED thay thế cho đèn Halogen.
Phần đuôi xe được trang bị cụm đèn hậu giao diện LED mới và ăng ten vây cá. Ngoài ra, hãng xe Nhật cũng mang tới bộ la-zăng thiết kế mới, đồng thời cánh lướt gió đuôi xe sẽ là trang bị tiêu chuẩn.
Không gian nội thất Mitsubishi Pajero Sport 2020.
Ngoài những thay đổi ở ngoại thất, Mitsubishi Paejo Sport 2020 cũng được nâng cấp nhiều tiện nghi nội thất hấp dẫn. Cụ thể, mẫu xe mới này đã được nâng cấp thêm chức năng chỉnh điện cho ghế hành khách, bộ tạo ion có chức năng làm sạch không khí Nano-e cho điều hòa tự động, ứng dụng điều khiển từ xa Mitsubishi thông qua điện thoại, cụm đồng hồ điện tử với nhiều tùy chọn hiển thị và kết nối thông minh,….
Khoang động cơ xe Mitsubishi Pajero Sport 2020.
Mitsubishi Paejo Sport 2020 sẽ tiếp tục sử dụng động cơ cũ loại dầu MIVEC 2.4L với hệ thống phun nhiên liệu điện tử, chp công suất 181 mã lực và mô-men xoắn 430 Nm, kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp (cả 2 phiên bản).
Phiên bản máy dầu 4×2 AT dùng dẫn động 2 cầu Super Select 4WD-II trong khi bản máy dầu 4×4 AT dùng dẫn động 2 cầu Super Select 4WD II. Tuy nhiên, khóa vi sai cầu sau chỉ có trên bản máy dầu 4×4 AT.
Camera lùi trên xe Mitsubishi Pajero Sport 2020.
Nếu như trước đây camera 360 và tính năng cảnh báo điểm mù chỉ được trang bị ở phiên bản máy xăng cao cấp nhất thì phiên bản nâng cấp Paejo Sport 2020 sở hữu trọn vẹn 2 tính năng này cho bản máy dầu.
Bên cạnh đó, xe còn được bổ sung hàng loạt các công nghệ an toàn tiên tiến khách như hệ thống ga tự động thích ứng, cảnh báo va chạm phía trước, hỗ trợ chuyển làn đường, hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn, hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe,…
Ngoài ra, túi khí an toàn trên xe cũng được tăng số lượng với 06 túi khí cho bản dầu 4×2 AT và 07 túi khí cho bản dầu 4×4 AT.
Ảnh: Ngô Minh
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Pajero Sport 2020 mới nhất tại Việt Nam, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-mitsubishi-pajero-sport-2020-moi-nhat-viet-nam-articleid-ef3l154