Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V 2020 tại Việt Nam a1

Cập nhật Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V 2020 tại Việt Nam của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.

BẢNG GIÁ HONDA HR-V 2020 TẠI VIỆT NAM
Phiên bản Giá xe (triệu đồng)
Honda HR-V G 786
Honda HR-V L (Ghi bạc/Đen/Xanh dương) 866
Honda HR-V L (Trắng ngọc/Đỏ) 871
Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 786.000.000 786.000.000 786.000.000
Phí trước bạ 94.320.000 78.600.000 78.600.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 11.790.000 11.790.000 11.790.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Tổng 914.390.700 898.670.700 879.670.700
Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 866.000.000 866.000.000 866.000.000
Phí trước bạ 103.920.000 86.600.000 86.600.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 12.990.000 12.990.000 12.990.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Tổng 1.005.190.700 987.870.700 968.870.700
Danh mục Honda HR-V G Honda HR-V L
Số chỗ ngồi 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.334 x 1.772 x 1.605
Chiều dài cơ sở (mm) 2.610
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.535/1.540
Cỡ lốp 215/55 R17 94V
La-zăng Hợp kim 17 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 170
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5,7
Trọng lượng không tải (kg) 1.262 1.312
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.795
Danh mục Honda HR-V G Honda HR-V L
Cụm đèn trước tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng Không
Đèn sương mù Halogen LED
Đèn hậu LED LED
Đèn phanh treo cao LED LED
Gương chiếu hậu Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED
Tay nắm cửa trước mạ chrome Không
Cản trước/sau/thân xe Màu đen Cùng màu thân xe
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái Ghế lái
Ăng ten Dạng vây cá mập Dạng vây cá mập
Thanh gạt nước phía sau
Chụp ống xả Dạng chrome Dạng chrome
Danh mục Honda HR-V G Honda HR-V L
Bảng đồng hồ trung tâm Analog Analog
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không
Chất liệu ghế Nỉ Da (màu đen)
Ghế lái điều chỉnh điện Không 8 hướng
Magic seat (gập 3 chế độ)
Cửa sổ trời Không Panorama
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Tựa tay hàng ghế sau Không Không
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
Chất liệu tay lái Urethane Da
Tay lái điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh trên tay lái
Danh mục Honda HR-V G Honda HR-V L
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Camera lùi 3 góc quay 3 góc quay
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Chức năng khóa cửa tự độ Không
Cảm biến lùi Không
Cảm biến gạt mưa tự động
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước Không
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế Không
Nhắc nhở cài dây an toàn Hàng ghế trước Hàng ghế trước
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến
Danh mục Honda HR-V G Honda HR-V L
Kiểu động cơ 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng
Hộp số Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Dung tích xi lanh (cm3) 1.799
Công suất cực đại (Hp/rpm) 141/6.500
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 172/4.300
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 50
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/PGM-F
Mức tiêu thụ nhiên liệu

Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00).

Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.

Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6,7
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 8,8
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 5,4
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
Phanh trước/sau Đĩa/đĩa

Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V 2020 tại Việt Nam a1

Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V 2020 tại Việt Nam

Honda HR-V là mẫu xe đa dụng mới ra mắt tại Việt Nam vào ngày 18/09/2018, nhận được ưu đãi thuế 0% do nhập khẩu từ Thái Lan. Được biết, mẫu SUV 5 chỗ trình làng thị trường thế giới lần đầu vào năm 2013 và ngay lập tức gặt hái được thành công đáng kinh ngạc khi trở thành mẫu xe bán chạy nhất tại hơn 100 quốc gia trên thế giới với tổng tiêu thụ tích lũy đến tháng 8/2018 là 1,8 triệu xe.

Bên cạnh đó, Honda HR-V cũng nhận được vô số giải thưởng uy tín về chất lượng như Crossover của năm 2017 tại Malaysia và Thái Lan (theo iCar Asia People’s Choice Awards); Subcompact SUV đáng mua nhất năm 2018 tại Mỹ (theo U.S.News & World Report), chiếc xe này còn xuất hiện trong Top 10 xe bán chạy nhất thế giới nửa đầu năm 2018 (theo Jato Dynamics)…

Hiện tại, giá xe Honda HR-V 2020 được niêm yết từ 786 – 871 triệu đồng. Cụ thể như sau:

Cũng như các mẫu xe khác, Honda HR-V cũng cần thêm các khoản chi phí bên cạnh giá mua gốc để có thể lăn bánh trên đường. Cụ thể, các khoản thuế phí bắt buộc có thể kể đến phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự… Dưới đây Oto.com.vn sẽ thống kê cho bạn đọc chi phí lăn bánh của Honda HR-V cụ thể như sau:

Oto.com.vn ước tính giá lăn bánh của phiên bản Honda HR-V G:

Oto.com.vn ước tính giá lăn bánh của phiên bản Honda HR-V L:

Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V 2020 tại Việt Nam a2

Honda HR-V có thiết kế ngoại thất khá ưa nhìn, có phần giống với Accord và Civic mới, lưới tản nhiệt cải tiến mạ croom dày. Xe có thông số chiều dài x rộng x cao là 4.334 x 1.722 x 1.605 mm. Có thể nói Honda HR-V có ngoại hình tiêu chuẩn của 1 chiếc SUV cỡ nhỏ, phù hợp để di chuyển trên đường phố đông đúc.

Nội thất của Honda HR-V 2020 sở hữu thiết kế khá dễ sử dụng với vô lăng 3 chấu tích hợp các nút điều khiển, ở giữa là màn hình cảm ứng 6,8 inch, ghế ngồi công nghệ Magic Seat.

Trang bị ngoại thất của Honda HR-V:

Trang bị nội thất của Honda HR-V:

Honda HR-V 2020 sở hữu các trang bị an toàn như hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, 6 túi khí, camera lùi 3 góc quay, với phiên bản L cao cấp thì xe có thêm cảm biến gạt mưa và cảm biến lùi.

Honda HR-V 2020 có mức tiêu thụ nhiên liệu là 5,4 – 8,8lít/100km, khá tiết kiệm và phù hợp giúp tiết kiệm chi phí, đặc biệt là với những người mua xe chạy dịch vụ. Được biết, Honda HR-V đều lắp đặt động cơ 1.8L i-VTEC, 4 xy-lanh thẳng hàng, công suất 141 mã lực tại 6.500 vòng/phút và mô-men xoắn 172 Nm tại 4.300 vòng/phút.

Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00).

Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.

Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.

Honda HR-V 2020 phiên bản L cao cấp sở hữu một phong cách thiết kế trẻ trung, thời thượng. Xe vận hành linh hoạt, tiện dụng và hữu ích đối với người thường xuyên di chuyển trong nội đô. Các chuyên gia đánh giá xe cho rằng, những đường nét góc cạnh của Honda HR-V là điểm thu hút những khách hàng trẻ tuổi, thành đạt.

Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V 2020 tại Việt Nam a3

Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V 2020 tại Việt Nam a4

Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V 2020 tại Việt Nam a5

Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V 2020 tại Việt Nam a6

Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V 2020 tại Việt Nam a7

Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V 2020 tại Việt Nam a8

Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V 2020 tại Việt Nam a9

Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V 2020 tại Việt Nam a10

Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V 2020 tại Việt Nam a11

Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V 2020 tại Việt Nam a12

Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V 2020 tại Việt Nam a13

Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V 2020 tại Việt Nam a14

Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V 2020 tại Việt Nam a15

Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V 2020 tại Việt Nam a16

Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V 2020 tại Việt Nam a17

Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V 2020 tại Việt Nam a18

Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V 2020 tại Việt Nam a19

Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V 2020 tại Việt Nam a20

Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V 2020 tại Việt Nam a21

Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V 2020 tại Việt Nam, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.

Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây

Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-honda-hr-v-2020-tai-viet-nam-articleid-rr72182

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here