Cập nhật Thông số kỹ thuật xe Mercedes-Benz GLC 2020 của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
Phiên bản | Mercedes-Benz GLC 200 | Mercedes-Benz GLC 200 4Matic |
Giá xe | 1.749.000.000 | 2.039.000.000 |
Thông số | Mercedes-Benz GLC 200 | Mercedes-Benz GLC 200 4Matic |
Kích thước – Trọng lượng | ||
Kích thước D x R x C (mm) | 4.670 x 1.900 x 1.650 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.873 | |
Tự trọng/Tải trọng (kg) | 1.850/520 |
Thông số | Mercedes-Benz GLC 200 | Mercedes-Benz GLC 200 4Matic | |
Động cơ – Hộp số | |||
Động cơ | I4 | ||
Dung tích công tác (cc) | 1.991 | ||
Công suất cực đại (vòng/phút) | 145 kW [197 hp] tại 6.100 | ||
Mô-men xoắn cực đại (vòng/phút) | 320 Nm tại 1.650 – 4.000 | ||
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G-TRONIC | ||
Dẫn động | Cầu sau | 4 bánh toàn thời gian 4MATIC | |
Tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s) | 7.8 | 7.9 | |
Vận tốc tối đa (km/h) | 217 | 215 | |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có trị số octan 95 hoặc cao hơn | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | Kết hợp | 8.77 | 10.8 |
Trong đô thị | 11.47 | 13.25 | |
Ngoài đô thị | 7.18 | 9.38 |
Thông số | Mercedes-Benz GLC 200 | Mercedes-Benz GLC 200 4Matic | |
Trang bị nội – ngoại thất | |||
Màu sơn | Trắng Polar (149), Đen Obsidian (197), Đỏ Hyacinth (996) | ||
Nội thất | Da ARTICO: Đen (101), Vàng Silk (115) | Da: Đen (101), Vàng Silk (115) | |
Thiết kế | Cản trước và cản sau thiết kế mới | – | |
Mâm xe 18-inch 5 chấu kép thiết kế mới | Mâm xe 19-inch 6 chấu thiết kế mới | ||
Bậc lên xuống bằng hợp kim nhôm | |||
Nội thất ốp gỗ line structure lime màu nâu nhạt | Nội thất ốp gỗ Open-pore ash màu nâu | ||
Tay lái 3 chấu bọc da với nút điều khiển cảm ứng | |||
Bảng đồng hồ dạng 2 ống với màn hình màu 5,5-inch | Bảng đồng hồ dạng kỹ thuật số với màn hình 12.3-inch | ||
Ốp bệ cửa trước với logo “Mercedes-Benz” phát sáng | |||
– | Gói nội thất Exclusive | ||
– | Mặt trên bảng táp-lô bọc da ARTICO | ||
– | Đèn viền nội thất 64 màu | ||
– | Kính xe cách nhiệt; kính khoang sau màu tối | ||
– | Gói ngoại thất Off-road |
Thông số | Mercedes-Benz GLC 200 | Mercedes-Benz GLC 200 4Matic | |
Trang bị tiện nghi | |||
Ghế người lái & hành khách phía trước điều chỉnh điện | Có | ||
Bộ nhớ 3 vị trí cho ghế trước, tay lái & gương chiếu hậu bên ngoài | Có | ||
Lưng ghế sau gập lại được | Có | ||
Hệ thống giải trí thế hệ mới MBUX với màn hình cảm ứng 10.25-inch; kết nối Bluetooth; chức năng điều khiển bằng giọng nói LINGUATRONIC – kích hoạt thông qua câu lệnh “Hey Mercedes” | Có | ||
Touchpad điều khiển cảm ứng dạng thiết kế mới trên bệ trung tâm | Có | ||
Cổng kết nối truyền thông đa phương tiện (USB type C) phía dưới tựa tay trung tâm | Có | ||
Chức năng kết nối Apple Carplay và Android Auto | Có | ||
Cổng sạc 5V (USB type C) cho hàng ghế sau | Có | ||
Điều hòa khí hậu tự động 2 vùng THERMATIC | Có | ||
Chức năng khởi động bằng nút bấm KEYLESS-START | Có | ||
Khóa cửa điều khiển từ xa & mã hóa động cơ chống trộm | Có | ||
Chức năng đóng mở cửa sau bằng điện EASY-PACK | Có | ||
Tấm che khoang hành lý phía sau | Có | ||
Tín hiệu âm thanh khi khóa cửa | Có | ||
Chức năng kiểm soát tốc độ Cruise Control với SPEEDTRONIC cho phép điều chỉnh tốc độ tối đa mong muốn trong khu vực bị giới hạn tốc độ | Có | ||
Đồng hồ hiển thị nhiệt độ ngoài trời | Có |
Thông số | Mercedes-Benz GLC 200 | Mercedes-Benz GLC 200 4Matic | |
An toàn | |||
Hệ thống treo thích ứng AGILITY CONTROL | Có | ||
Hệ thống lái Direct-Steer trợ lực điện với trợ lực & tỉ số truyền lái biến thiên theo tốc độ | Có | ||
Cần số điều khiển điện DIRECT SELECT phía sau tay lái | Có | ||
Lẫy chuyển số bán tự động DIRECT SELECT phía sau tay lái | Có | ||
Cụm chuyển đổi DYNAMIC SELECT với nhiều chế độ vận hành | Có | ||
Camera lùi | Có | Không | |
Camera 360o | Không | Có | |
Cụm đèn trước LED toàn phần (Full-LED) thiết kế mới, tích hợp đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | ||
Đèn báo rẽ trên gương chiếu hậu, cụm đèn sau & đèn phanh thứ ba công nghệ LED | Có | ||
Gương chiếu hậu chống chói tự động; gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh & gập điện | Có | ||
Chức năng ECO start/stop | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Active Parking Assist tích hợp PARKTRONIC | Có | ||
Chức năng cảnh báo mất tập trung ATTENTION ASSIST | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS; Chống trượt khi tăng tốc ASR; Ổn định thân xe điện tử ESP | Có | ||
Hệ thống phanh ADAPTIVE với chức năng hỗ trợ dừng xe (HOLD) và hỗ trợ khởi hành ngang dốc (Hill-Start Assist) | Có | ||
Phanh tay điều khiển điện với chức năng nhả phanh thông minh | Có | ||
Đèn phanh Adaptive nhấp nháy khi phanh gấp | Có | ||
Túi khí phía trước; túi khí bên hông phía trước; túi khí cửa sổ; túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có | ||
Tựa đầu điều chỉnh được cho tất cả các ghế | Có | ||
Dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế với bộ căng đai khẩn cấp & giới hạn lực siết | Có | ||
Cần gạt nước mưa với cảm biến mưa | Có | ||
Hệ thống khóa cửa trung tâm với chức năng tự động khóa khi xe chạy và mở khóa trong trường hợp khẩn cấp | Có | ||
Lốp xe dự phòng | Có |
Tháng 2/2020, Mercedes-Benz GLC 2020 chính thức ra mắt thị trường Việt với hai biến thể là 200 và 200 4Matic (loại bỏ biến thể GLC 250) . Mẫu xe hơi mới này được Mercedes-Benz Việt Nam (MBV) phân phối dưới dạng xe lắp ráp trong nước với mức giá cụ thể như sau:
Ngoài sự thay đổi về đội hình sản phẩm, mẫu SUV hạng sang đến từ Đức còn có một số điểm thay đổi, nâng cao sự tiện nghi và tính hiện đại. Điều này thể hiện rõ trong bảng thông số dưới đây:
Hai biến thể Mercedes-Benz GLC 200 và Mercedes-Benz GLC 200 4Matic không có sự khác biệt về kích thước, trọng lượng. Xe có chiều rộng 4.670 mm, chiều dài 1.900 mm, chiều cao 1.650 mm cùng chiều dài cơ sở 2.873 mm…
Đại diện cho bộ máy vận hành của Mercedes-Benz GLC 2020 là khối động cơ I4, dung tích 2.0L, cho công suất tối đa 145 tại tốc độ tua máy 6.100 vòng/phút, momen xoắn 320 Nm tại tốc độ tua máy 1.650 – 4.000. Khối động cơ này kết hợp với hộp số tự động 9 cấp 9G-TRONIC.
Biến thể GLC 200 sử dụng dẫn động cầu sau, tăng tốc từ 0 lên 100 km/h trong thời gian 7.8 giây, trước khi đạt vận tốc tối đa 217 km/h. Còn biến thể GLC 200 4Matic lựa chọn dẫn động 4 bánh toàn thời gian 4MATIC, thời gian tăng tốc rút ngắn còn 7.9 giây và đạt vận tốc tối đa 215 km/h.
Hai biến thể này còn có sự khác biệt về mức tiêu hao nhiên liệu. Biến thể GLC 200 có vẻ tiết kiệm nhiên liệu hơn so với GLC 200 4Matic.
Trang bị nội/ngoại thất của Mercedes-Benz GLC 200 và Mercedes-Benz GLC 200 4Matic có nhiều điểm khác biệt. Cụ thể:
Mercedes-Benz GLC 200 và Mercedes-Benz GLC 200 4Matic khác nhau về trang bị nội/ngoại thất nhưng lại có sự tương đồng về trang bị tiện nghi. Tất cả các trang bị tiện nghi đều được MBV trải đều cho hai phiên bản.
Mercedes-Benz GLC 2020 sở hữu nhiều trang bị an toàn hiện đại. (Ảnh: Mercedes-Benz Việt Nam)
Mercedes-Benz Không tiếc tay đem lên sản phẩm của mình những trang bị an toàn hiện đại nhất. Mercedes-Benz GLC 200 sử dụng camera lùi còn Mercedes-Benz GLC 200 4Matic sử dụng camera 360 độ – Đây là điểm khác biệt duy nhất trong danh mục trang bị an toàn của hai biến thể này:
Một nguồn tin tức ô tô nội bộ cho biết, Mercedes-Benz GLC 2020 là mẫu xe rất được lòng khách hàng do sở hữu mức giá khá mềm và danh sách trang bị phong phú. Hiện tại, khách đến showroom dành sự quan tâm đặc biệt đối với bản Mercedes-Benz GLC 200 4Matic dù giá bán chênh 290 triệu đồng so với bản GLC 200.
Hi vọng những thông tin trên sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình chọn xe!
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe Mercedes-Benz GLC 2020, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-mercedes-benz-glc-2020-articleid-cckc5zb