Thông số kỹ thuật xe Lexus LS 2020 a1

Cập nhật Thông số kỹ thuật xe Lexus LS 2020 của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.

Mẫu xe Giá bán lẻ (đã bao gồm VAT – tỷ đồng) Giá lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Giá lăn bánh ở TP HCM (đồng) Giá lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)
Lexus LS 500 7.28 8.285.180.700 8.139.580.700 8.120.580.700
Lexus LS 500h – Da L-aniline 7.96 8.909.430.700 8.752.830.700 8.733.830.700
Lexus LS 500h – phiên bản kính Kiriko 8.86 9.056.980.700 8.897.780.700 8.878.780.700
Lexus LS 500h phiên bản đặc biệt kỉ niệm 30 năm Lexus toàn cầu 7.83 10.078.480.700 9.901.280.700 9.882.280.700
Thông số Lexus LS 500 Lexus LS 500h đặc biệt
Kích thước
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 5.235 x 1.900 x 1.450
Chiều dài cơ sở (mm) 3.125
Chiều rộng cơ sở (mm) Trước 1.630
Sau 1.635
Khoảng sáng gầm xe (mm) 165 169
Dung tích khoang hành lý (L) 440
Dung tích bình nhiên liệu (L) 82
Trọng lượng (kg) Không tải 2.235-2.290 2.295
Toàn tải 2.670 2.725
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5.7
Thông số Lexus LS 500 Lexus LS 500h đặc biệt
Động cơ và vận hành
Động cơ Mã động cơ V35A-FTS 8GR-FXS
Loại V6, D4-S, Twin turbo V6, D4-S
Dung tích (cm3) 3.445 3.456
Công suất cực đại (Hp/rpm) 415/6.000 295/5.800
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 599/1.600-4.800 350/5.100
Mô-tơ điện Loại 2NM
Công suất (Hp) 177
Momen xoắn (Nm) 300
Tổng công suất (Hp) 354
Tiêu chuẩn khí thải EURO 5
Chế độ tự động ngắt động cơ Không
Hộp số 10AT Multi stage HV
Truyền động RWD
Chế độ lái Eco/Normal/Comfort/ Sport/Sport +/Customize Eco/Normal/Comfort/ Sport/Sport +/Customize
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) Cao tốc 5.96 6.3
Đô thị 14.02 7.9
Hỗn hợp 9.15 6.7
Hệ thống treo Trước Khí nén Khí nén
Sau Khí nén Khí nén
HT treo thích ứng
Hệ thống phanh Trước Đĩa 18″/18″ Disk Đĩa 18″/18″ Disk
Sau Đĩa 17″/17″ Disk Đĩa 17″/17″ Disk
Hệ thống lái Trợ lực điện
Bánh xe & Lốp xe Kích thước 245/45R20 245/45R20 màu đen
Lốp run-flat
Thông số Lexus LS 500 Lexus LS 500h đặc biệt
Ngoại thất
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần 3L LED
Đèn chiếu xa 3L LED
Đèn báo rẽ LED + Sequential
Đèn ban ngày LED
Đèn sương mù LED
Đèn góc LED
Rửa đèn
Tự động bật /tắt
Tự động điều chỉnh góc chiếu
Tự động thích ứng
Cụm đèn sau Đèn báo phanh LED + Sequential
Đèn báo rẽ LED
Đèn sương mù
Hệ thống gạt mưa Tự động
Gương chiếu hậu bên ngoài Chỉnh điện
Tự động gập
Tự động điều chỉnh khi lùi
Chống chói
Sấy gương
Nhớ vị trí
Cửa xe Cửa hít
Cửa khoang hành lý Mở điện
Đóng điện
Chức năng không chạm Kick
Cửa sổ trời Điều chỉnh điện
Chức năng 1 chạm đóng mở
Chức năng chống kẹt
Ống xả Kép
Thông số Lexus LS 500 Lexus LS 500h đặc biệt
Nội thất
Chất liệu ghế Da Semi-aniline
Ghế người lái Chỉnh điện 28 hướng
Nhớ vị trí 3 vị trí
Sưởi ghế
Làm mát ghế
Mát-xa
Chức năng hỗ trợ ra vào
Ghế hành khách phía trước Chỉnh điện
Nhớ vị trí
Sưởi ghế
Làm mát ghế
Mát-xa
Hàng ghế sau Chỉnh điện
Ghế Ottoman
Nhớ vị trí
Sưởi ghế
Làm mát ghế
Mát-xa
Tay lái Chỉnh điện
Nhớ vị trí
Chức năng hỗ trợ ra vào
Chức năng sưởi
Hệ thống điều hòa Loại Tự động 4 vùng
Chức năng Nanoe
Chức năng lọc bụi phấn hoa
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh
Hệ thống âm thanh Loại Mark Levinson
Số loa 23
Màn hình 12.3″
Đầu CD/DVD
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau
Hệ thống dẫn đường (bản đồ VN)
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió
Rèm che nắng cửa sau Chỉnh điện
Rèm che nắng kính sau
Hộp lạnh
Chìa khóa dạng thẻ
Thông số Lexus LS 500 Lexus LS 500h đặc biệt
Tính năng an toàn
Phanh đỗ Điện tử
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh (BA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống ổn định thân xe (VSC)
Hệ thống kiểm soát lực bám đường (TRC)
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất (VDIM)
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS)
Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS)
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA)
Hệ thống điều khiển hành trình Loại chủ động
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA)
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS)
Cảm biến khoảng cách Phía trước
Phía sau
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Camera 360
Túi khí Túi khí phía trước
Túi khí đầu gối cho người lái
Túi khí đầu gối cho HK phía trước
Túi khí bên phía trước
Túi khí bên phía sau
Túi khí rèm
Túi khí đệm phía sau
Móc ghế trẻ em ISOFIX
Mui xe an toàn

Lexus LS là một trong những mẫu xe chủ lực giúp thương hiệu xe sang nước Nhật chinh phục người tiêu dùng thế giới. Tại thời điểm Lexus LS được vén màn, hầu hết người đối diện đều choáng ngợp trước những đường nét thể hiện sự tinh tế và vẻ đẹp sang trọng của mẫu xe này.

Thông số kỹ thuật xe Lexus LS 2020 a1

Oto.com.vn được biết, ngoài sự thu hút đến từ ngoại hình, Lexus LS còn chinh phục khách hàng bằng khả năng vận hành êm ái. Người ngồi bên trong xe hoàn toàn thư thái khi chìm đắm trong không gian yên tĩnh, sang chảnh và tràn ngập công nghệ.

Tại Việt Nam, Lexus LS 2020 được phân phối dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc và có tổng cộng 4 lựa chọn. Đáng chú ý, phiên bản đặc biệt kỷ niệm 30 năm Lexus toàn cầu Lexus LS 500h chỉ được mở bán trong khoảng thời gian nhất định. Dưới đây là mức giá cụ thể của từng phiên bản:

Để có cái nhìn khái quát nhất về mẫu xe này, mời các bạn tham khảo bảng thông số kỹ thuật do nhà sản xuất cung cấp. Từ đây, chúng ta dễ dàng so sánh Lexus LS 2020 với các đối thủ trong cùng phân khúc hoặc tìm ra sự khác biệt giữa các phiên bản.

Lexus LS còn chinh phục khách hàng bằng khả năng vận hành êm ái a1

Lexus LS 2020 sở hữu kích thước D x R x C là 5.235 x 1.900 x 1.450 mm và chiều dài cơ sở 3.125 mm. Đây là thông số của 2 phiên bản LS 500 và LS 500h bản đặc biệt. Sự khác nhau giữa hai phiên bản nằm ở khoảng sáng gầm xe và trọng lượng.

Lexus LS 2020 sử dụng 2 loại động cơ khác nhau tương ứng với hai phiên bản, tạo nên sự khác biệt về khả năng vận hành. Đáng chú ý, phiên bản LS 500h đặc biệt còn tích hợp thêm một mô-tơ điện, với nhiệm vụ bổ trợ sức mạnh vận hành cho xe. Tổng công suất mà phiên bản này có được khi nhận được sự hỗ trợ của mô-tơ điện là 354 mã lực.

Nếu như cỗ máy vận hành của hai phiên bản LS 500 và LS 500h khác nhau hoàn toàn thì ngoại thất lại không có điểm khác biệt. Cả hai phiên bản đều dùng chung danh sách trang bị tiêu chuẩn gồm:

Tương tự ngoại thất, hai phiên bản đều có trang bị nội thất tương đương nhau. Có lẽ, nếu không xét đến khối động cơ nằm bên trong nắp ca-pô, nhiều người khó có thể phân biệt sự khác biệt giữa hai phiên bản này.

Là một sản phẩm của thương hiệu xe sang hàng đầu Nhật Bản, Lexus LS 2020 sở hữu nhiều tính năng an toàn vượt trội. Cụ thể:

Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe Lexus LS 2020, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.

Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây

Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-lexus-ls-2020-articleid-12szcs6

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here