Cập nhật Thông số kỹ thuật xe Ford Transit 2019 kèm giá lăn bánh mới nhất của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
BẢNG GIÁ FORD TRANSIT THÁNG 6 NĂM 2019 | |
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Transit Tiêu chuẩn | 872 |
Transit Tiêu chuẩn- Gói trang bị thêm | 879 |
Transit Cao cấp | 919 |
Thông số | Transit Tiêu chuẩn | Transit Tiêu chuẩn + Gói trang bị thêm | Transit Cao cấp |
---|---|---|---|
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5780 x 2000 x 2360 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3750 | ||
Vệt bánh trước (mm) | 1740 | ||
Vệt bánh sau (mm) | 1704 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 | ||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 6.65 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 2455 | ||
Khoảng sáng toàn xe (mm) | 3730 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 872.000.000 | 872.000.000 | 872.000.000 |
Phí trước bạ | 104.640.000 | 87.200.000 | 87.200.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.080.000 | 13.080.000 | 13.080.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.012.393.400 | 985.953.400 | 975.953.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 919.000.000 | 919.000.000 | 919.000.000 |
Phí trước bạ | 110.280.000 | 91.900.000 | 91.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.785.000 | 13.785.000 | 13.785.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.065.738.400 | 1.038.358.400 | 1.028.358.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Tp HCM | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 879.000.000 | 879.000.000 | 879.000.000 |
Phí trước bạ | 105.480.000 | 87.900.000 | 87.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.185.000 | 13.185.000 | 13.185.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.019.945.700 | 993.365.700 | 983.365.700 |
Thông số | Transit Tiêu chuẩn | Transit Tiêu chuẩn + Gói trang bị thêm | Transit Cao cấp |
---|---|---|---|
Đèn sương mù | Có | ||
Đèn pha | Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng, thêm “Follow Me Home” | ||
Bánh xe | Vành thép 16 inch | Vành nhôm 16 inch | Vành nhôm 16 inch |
Đèn phanh trên cao | Có | ||
Bậc lên xuống | Có | ||
Chắn bùn trước sau | Có | ||
Bậc lên xuống cửa trượt | Có |
Thông số | Transit Tiêu chuẩn | Transit Tiêu chuẩn + Gói trang bị thêm | Transit Cao cấp |
---|---|---|---|
Vật liệu ghế | Vải | Vải | Da cao cấp |
Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế | Có | ||
Tựa đầu các ghế | Có | ||
Tay nắm hỗ trợ lên xuống | Có | ||
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có | ||
Các hàng ghế (234) ngả được | Có | ||
Ghế lái điều chỉnh 6 hướng có tựa tay | Có | ||
Điều hòa nhiệt độ | Hai giàn lạnh | ||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, cổng USB/SD, 4 loa | ||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 |
Thông số | Transit Tiêu chuẩn | Transit Tiêu chuẩn + Gói trang bị thêm | Transit Cao cấp |
---|---|---|---|
Túi khí cho người lái | Có | ||
Bậc đứng lau kính chắn gió phía trước | Có | ||
Khóa nắp ca-pô | Có | ||
Cửa sổ lái và phụ lái điều khiển điện | Có | ||
Gương chiếu hậu điều khiển điện | Có | ||
Khóa cửa điện trung tâm | Có | ||
Đèn sương mù | Có | ||
Đèn phanh sau lắp cao | Có | ||
Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế | Có |
Thông số | Transit Tiêu chuẩn | Transit Tiêu chuẩn + Gói trang bị thêm | Transit Cao cấp |
---|---|---|---|
Động cơ | Turbo Diesel 2,4L I4 – TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 2402 | ||
Đường kính x Hành trình (mm) | 89.9 x 94.6 | ||
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 140 / 3500 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 375 / 2000 | ||
Hộp số | 6MT | ||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực |
Ford Transit là mẫu minbus có tuổi đời tới 22 năm “cắm rễ” ở thị trường Việt Nam. Chiếc xe 16 chỗ này là sản phẩm gần như chiếm trọn doanh số phân khúc nhờ chất lượng ổn định, tiện nghi đủ dùng và khá thực dụng trong tầm giá. Ford Transit mang tính đa dụng cao, có thể làm xe cứu thương, xe chở hàng, xe cảnh sát, xe phục vụ bảo hành… Dù vậy, ở nước ta thì Transit thường được sử dụng như 1 chiếc xe du lịch 16 chỗ là chủ yếu.
Theo khảo sát tại các đại lý phân phối Ford Transit 2019 thì minibus 16 chỗ của Ford có các màu sắc đáng chú ý như: Đỏ ngọc rubby, bạc ánh hồng, xanh dương, trắng kim cương. Ford Transit ra mắt ở Việt nam lần đầu tiên vào năm 1997 và nhanh chóng đứng vào vị trí dẫn đầu phân khúc minibus 16 chỗ, luôn lấn át các đối thủ như Hyundai Solati của Hyundai Thành Công.
Ford Transit 2019 hiện đang phân phối tại Việt Nam với 2 phiên bản cùng mức giá cụ thể như sau:
Ford Transit có 3 phiên bản nhưng cùng có kích cỡ chiều dài x rộng x cao tương ứng là 3.710 x 1.665 x 1.500 mm, kèm chiều dài cơ sở 2.450 mm. Chiếc xe sở hữu bán kính quay đầu 4,5m, phù hợp để di chuyển trong đô thị.
Cũng giống như các sản phẩm xe du lịch khác, Ford Transit cần thêm một số chi phí nữa mới có thể lăn bánh hợp pháp trên đường. Dưới đây, Oto.com.vn xin thống kê cho bạn đọc mức giá lăn bánh của chiếc Ford Transit tùy theo phiên bản và vị trí đăng kí xe.
Chiếc minibus Ford Transit 2019 sở hữu ngoại thất tương đối gọn gàng và kích cỡ vừa phải. Xe sở hữu đèn pha Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng, thêm “Follow Me Home” thích hợp chạy cả khi trời tối, tính năng này được cho là rất phù hợp với những người mua xe chạy dịch vụ..
Đi vào nội thất, Ford Transit mang phong cách Châu Âu với trần xe khá thoáng. Cửa xe vẫn là dòng trượt quen thuộc của xe du lịch với bậc lên xuống vững chãi. Ghế trên xe đều có tựa đầu, chỉnh tay còn ghế lái có thể chỉnh tay 6 hướng. Khu vực để chân của xe được đánh giá là rộng rãi, tùy phiên bản mà có thể bọc vải hoặc da.
Chiếc xe minibus sở hữu hệ thống an toàn tương đối tiện nghi như khoá cửa trung tâm, chống bó cứng phanh (ABS), 2 túi khí hàng ghế trước, phân phối lực phanh điện tử (EBD)…
Cả 3 phiên bản Ford Transit cùng sử dụng động cơ diesel TDCi 4 xi lanh 2.4L tăng áp phun nhiên liệu trực tiếp, turbo tăng áp điều khiển cánh VGT. Chiếc xe có công suất 138 mã lực ở 3.500 vòng/ phút, momen xoắn cực đại đạt 375Nm ở 2.000 vòng/phút.
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe Ford Transit 2019 kèm giá lăn bánh mới nhất, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-ford-transit-2019-kem-gia-lan-banh-moi-nhat-articleid-k1vbent