Cập nhật Thông số kỹ thuật xe Kia Rondo 2020 tại Việt Nam của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
Phiên bản | Giá niêm yết (đồng) |
Rondo Standard MT | 585.000.000 |
Rondo Deluxe MT | 609.000.000 |
Rondo Deluxe | 669.000.000 |
Thông số | Rondo Standard MT | Rondo Deluxe MT | Rondo Deluxe | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.525 x 1.805 x 1.610 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.750 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 151 | |||
Bán kính quay vòng (mm) | 5.500 | |||
Trọng lượng (kg) | Không tải | 1.570 | 1.510 | |
Toàn tải | 2.200 | 2.140 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 58 | 58 | ||
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Hệ thống treo | Trước | McPherson | ||
Sau | Thanh xoắn | |||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | |||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | |||
Lốp xe | 225/45R17 | |||
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm |
Thông số | Rondo Standard MT | Rondo Deluxe MT | Rondo Deluxe | |
Đèn pha | Halogen projector | |||
Đèn pha tự động | • | • | • | |
Đèn LED chạy ban ngày | – | – | • | |
Đèn hậu dạng LED | – | – | • | |
Đèn sương mù trước | • | • | • | |
Đèn phanh trên cao | • | • | • | |
Gạt mưa tự động | – | – | • | |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | • | • | • | |
Tay nắm và viền cửa | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | mạ Chrome | |
Gương chiếu hậu | Tích hợp đèn báo rẽ | • | • | • |
Chỉnh điện | • | • | • | |
Gập điện | • | • | • | |
Kính cửa sau và kính lưng màu tối | Có | • | • | |
Ốp cản trước sau thể thao | – | • | • |
Thông số | Rondo Standard MT | Rondo Deluxe MT | Rondo Deluxe | |
Vô lăng | Bọc da | • | • | • |
Tích hợp lẫy chuyển số | – | – | • | |
Tích hợp điều khiển âm thanh | • | • | • | |
Điều chỉnh 4 hướng | • | • | • | |
3 chế độ lái | • | • | • | |
Màn hình đa thông tin | • | • | • | |
Đàm thoại rảnh tay | • | • | • | |
DVD, màn hình cảm ứng 8 inch, GPS, Bluetooth, 6 loa | • | • | • | |
Kết nối AUX, USB, iPod | • | • | • | |
Sấy kính trước/sau | • | • | • | |
Kính cửa điều khiển điện 1 chạm của người lái | • | • | • | |
Kính cửa an toàn chống kẹt ở tất cả các cửa | Người lái | |||
Điều hòa | chỉnh tay 2 vùng lạnh | tự động 2 vùng lạnh | ||
Hệ thống lọc khí bằng ion | – | – | • | |
Cửa gió điều hòa ghế sau | • | • | • | |
Hệ thống kiểm soát tiêu hao nhiên liệu | – | – | • | |
Gương chiếu hậu trong chống chói | – | – | • | |
Ghế ngồi | bọc da | |||
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | |||
Hàng ghế thứ 3 | gập 5:5 |
Thông số | Rondo Standard MT | Rondo Deluxe MT | Rondo Deluxe |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | • | • |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | • | • | • |
Ga tự động + giới hạn tốc độ | – | – | • |
Chống sao chép chìa khóa | – | – | • |
Khóa cửa điều khiển từ xa | – | • | • |
Dây đai an toàn các hàng ghế | • | • | • |
Túi khí | 02 | ||
Khóa cửa trung tâm | • | • | • |
Camera lùi | • | • | • |
Thông số | Rondo Standard MT | Rondo Deluxe MT | Rondo Deluxe |
Kiểu | Xăng 2.0L | ||
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.999 | ||
Công suất cực đại (mã lực) | 158 | ||
Mô men xoắn Nm | 194 | ||
Hộp số | 6MT | 6MT | 6AT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Kia Rondo lần đầu ra mắt thị trường ô tô Việt Nam vào tháng 11/2014 với 3 phiên bản, là mẫu MPV đa dụng sẽ thay thế chiếc KIA Caren và mang theo kỳ vọng sẽ là đối thủ xứng tầm với ông hoàng MPV Toyota Innova. Trải qua nhiều lần bổ sung phiên bản và giảm giá nhằm mục đích kích cầu mua sắm của khách hàng, đồng thời tăng sức cạnh tranh trong phân khúc nhưng cho đến thời điểm hiện tại, Kia Rondo vẫn chưa phải là lựa chọn hàng đầu của khách hàng Việt.
Mặc dù có mức giá bán khá hấp dẫn nhưng với thiết kế đơn giản cùng trang bị ở mức cơ bản, Kia Rondo tỏ ra lép về hơn so với nhiều đối thủ trong phân khúc, đặc biệt là với Mitsubishi Xpander mới xuất hiện tại Việt Nam từ năm 2018.
Hiện nay, Kia Rondo đang được bán tại Việt Nam với 3 phiên bản, cùng Kia Sedona tham gia cuộc đua doanh số trong phân khúc MPV tại thị trường Việt Nam. Các đối thủ cạnh tranh của mẫu xe này trong cùng phân khúc là Toyota Innova, Mitsubishi Xpander hay Suzuki Ertiga. Oto.com.vn xin gửi tới quý độc giả bảng thông số kỹ thuật xe Kia Rondo 2020 tại Việt Nam hiện nay.
Sau khi tung bản Rondo Standard MT vào tháng 08/2019, hiện tại Kia Rondo 2020 được bán tại Việt Nam với 3 phiên bản và có giá bán dao động từ 585-669 triệu đồng.
Thông số kích thước Kia Rondo 2020 tại Việt Nam.
Tất cả các thông số về kích thước của Kia Rondo 2020 đều thua kém “đại kình địch” Toyota Innova. Trong khi, kích thước tổng thể của Rondo vẫn nhỉnh hơn đôi chút so với đối thủ Suzuki Ertiga về chiều dài, rộng và trục cơ sở, song chiều cao và khoảng sáng gầm xe đều thấp hơn.
Cả 3 phiên bản Kia Rondo 2020 hiện nay đều được trang bị đèn pha Halogen projector tự động và gương chiếu hậu có tính năng chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ.
Thông số nội thất Kia Rondo 2020 tại Việt Nam 1.
Theo các chuyên gia kinh nghiệm mua bán xe, Kia Rondo sở hữu nội thất khá đa dạng, tiện nghi hiện đại đủ để làm hài lòng khách hàng muốn mua xe gia đình hiện nay.
Kia Rondo 2020 được trang bị hai túi khí cho cả phiên bản cùng một loạt các tính năng an toàn như hệ thống chống bó cứng phanh, phân bổ lực phanh điện tử, ga tự động, giới hạn tốc độ,…
Cả 3 phiên bản Kia Rondo 2020 tại Việt Nam đều được trang bị động cơ xăng 2.0L, cho công suất 158 mã lực và mô-men xoắn 194 Nm, kết hợp với tùy chọn hai hộp số sàn 6 cấp và tự động 6 cấp.
Ảnh: Tin rao trên Oto.com.vn
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe Kia Rondo 2020 tại Việt Nam, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-kia-rondo-2020-tai-viet-nam-articleid-o6xmt47