
Cập nhật Thông số kỹ thuật chi tiết xe Hyundai Elantra 2019 vừa ra mắt Việt Nam của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
Bảng giá xe Hyundai Elantra tháng 5/2019 | |||
Mẫu xe | Giá xe cũ (triệu đồng) | Giá xe mới (triệu đồng) | Mức tăng (triệu đồng) |
Hyundai Elantra 1.6MT | 555 | 580 | +25 |
Hyundai Elantra 1.6AT | 625 | 655 | +30 |
Hyundai Elantra 2.0AT | 665 | 699 | +34 |
Hyundai Elantra Sport 2018 | 729 | 769 | +40 |
Thông số | Elantra 1.6 MT | Elantra 1.6 AT | Elantra 2.0 AT | Elantra Sport 1.6T |
Kích thước | ||||
D x R x C (mm) | 4.620 x 1.800 x 1.450 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |||
Khoảng sáng (mm) | 150 |
Thông số | Elantra 1.6 MT | Elantra 1.6 AT | Elantra 2.0 AT | Elantra Sport 1.6T |
Ngoại thất | ||||
Đèn LED định vị ban ngày | • | • | • | • |
Cụm đèn pha LED | • | • | • | • |
Điều khiển đèn pha tự động | • | • | • | • |
Gương hậu gập điện, chỉnh điện, báo rẽ | • | • | • | • |
Cảm biến gạt mưa | – | • | • | • |
Tay nắm cửa mạ crom | • | • | • | • |
Thông số | Elantra 1.6 MT | Elantra 1.6 AT | Elantra 2.0 AT | Elantra Sport 1.6T |
Nội thất | ||||
Vô-lăng bọc da vô lăng và cần số | • | • | • | • |
Sưởi vô lăng | – | – | • | – |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | – | – | – | • |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | • | • | • | • |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp |
Thông số | Elantra 1.6 MT | Elantra 1.6 AT | Elantra 2.0 AT | Elantra Sport 1.6T |
Hệ thống an toàn | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | • | • | • | • |
Hệ thống cân bằng điện tử – ESC | – | • | • | • |
Cảm biến trước | – | – | • | • |
Cảm biến áp suất lốp | – | • | • | • |
Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | • | • | • | • |
Hệ thống chống trượt thân xe – VSM | – | • | • | • |
Hệ thống khởi hành ngang dốc – HAC | – | • | • | • |
Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS | – | • | • | • |
Số túi khí | 2 | 6 | 6 | 7 |
Thông số | Elantra 1.6 MT | Elantra 1.6 AT | Elantra 2.0 AT | Elantra Sport 1.6T |
Tiện nghi | ||||
Màn hình | 7 inch | |||
Số loa | 6 | |||
Hệ thống giải trí | Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | |||
Sạc không dây chuẩn Qi | – | – | • | • |
Điều khiển hành trình Cruise Control | – | – | • | • |
Cửa gió hàng ghế sau | • | • | • | • |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập, lọc khí ion | – | • | • | • |
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | • | • | • | • |
Gương chống chói ECM | • | • | • | • |
Dải chắn nắng tối màu kính chắn gió và kính cửa | • | • | • | • |
Sưới hàng ghế trước | • | • | • | • |
Châm thuốc + Gạt tàn | • | • | • | • |
Cửa sổ điều chỉnh điện | • | • | • | • |
Cốp sau mở điều khiển từ xa | • | • | • | • |
Thông số | Elantra 1.6 MT | Elantra 1.6 AT | Elantra 2.0 AT | Elantra Sport 1.6T |
Động cơ và vận hành | ||||
Mã động cơ | Gamma 1.6 MPI | Gamma 1.6 MPI | Nu 2.0 MPI | 1.6 T-GDi |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.591 | 1.999 | 1.591 | |
Hộp số | 6 MT | 6AT | 7DCT | |
Công suất cực đại (Ps) | 128/6.300 v/p | 156/6.200 v/p | 204/6.000 v/p | |
Momen xoắn cực đại (Nm) | 155/4.850 v/p | 196/4.000 v/p | 265/1.500~4.500 v/p | |
Drive Mode | Eco/ Comfort/ Sport | Eco/ Comfort/ Sport | Eco/ Comfort/ Sport/ Smart | Eco/ Comfort/ Sport/ Smart |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 50 | |||
Hệ thống dẫn động | FWD | |||
Hệ thống treo Trước/sau | Macpherson/Thanh xoắn | Macpherson/Độc lập đa điểm | ||
Phanh Trước/sau | Đĩa/Đĩa | |||
Thông số lốp | 195/65 R15 | 225/45 R17 |
Thế hệ đầu tiên của Hyundai Elantra được trình làng đến công chúng toàn cầu vào năm 1990, lúc bấy giờ xe được gọi với cái tên J1 và được trang bị động cơ 1.6L, 4 thì với công suất cực đại 113. Chiếc xe đầu tiên này di chuyển với tốc độ tối đa chỉ 187 km/h và tiêu tốn nhiên liệu đến 11L/100 ở điều kiện đường trường. Đến năm 1995, Hyundai Elantra/J1 kết thúc vòng đời và đến nay đã có tổng cộng 6 thế hệ xe ra đời.
Thế hệ thứ 6 của Hyundai Elantra được ra mắt thị trường Việt Nam kể từ năm 2016 và trải qua 3 năm kinh doanh, hãng xe Hàn Quốc đã tiến hành giới thiệu phiên bản nâng cấp. Theo đó, mẫu xe hạng C – Hyundai Elantra 2019 sở hữu một ngoại hình trẻ trung, cá tính hơn và khoang nội thất đã có cái nhìn mới mẻ hơn khi có những điểm nhấn tích cực từ hãng xe Hàn Quốc.
Tại Việt Nam, Hyundai Elantra thuộc Top 3 xe hạng C bán chạy nhất với doanh số tháng 4 vừa qua đạt 572 xe và kể từ đầu năm có đến 2.489 xe được giao đến khách hàng.
Với phiên bản nâng cấp mới nhất, giá xe Hyundai Elantra 2019 đã tăng từ 25-40 triệu đồng dao động ở mức 580-769 triệu đồng. Giá bán trên của Hyundai Elantra cao hơn so 2 đối thủ “ăn khách” nhất phân khúc là Mazda 3 và Kia Cerato. Tuy nhiên, với sự thay đổi lớn về thiết kế của phiên bản nâng cấp thì việc đơn vị sản xuất tăng giá cũng không phải là điều quá khó hiểu.
Với thiết kế thể thao, trẻ trung dẫn đầu phân khúc sedan hạng C tại Việt Nam, Hyundai Elantra 2019 đang dần khẳng định vị thế là một trong những xe bán chạy nhất phân khúc. Không chỉ mới mẻ về ngoại thất, mẫu xe Elantra mới còn được thay đổi về nội thất và bổ sung thêm nhiều công nghệ tiện nghi và công nghệ an toàn.
Xem thêm: Giá lăn bánh Hyundai Elantra 2019 mới nhất vừa ra mắt T5/2019
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật chi tiết xe Hyundai Elantra 2019 vừa ra mắt Việt Nam, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/chi-tiet-xe-hyundai-elantra-2019-vua-ra-mat-viet-nam-articleid-x9hv7g5