Cập nhật Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2020 tại Việt Nam của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
Bảng giá xe Mazda CX-5 2020 | |||
Phiên bản | Giá xe tháng 07/2020 (triệu đồng) | Giá mới từ 10/2020 (triệu đồng) | Mức tăng (triệu đồng) |
Mazda CX-5 2.0L FWD Deluxe | 819 | 829 | +10 |
Mazda CX-5 2.0L FWD Luxury | 859 | 869 | +10 |
Mazda CX-5 2.5L Luxury | – | 879 | – |
Mazda CX-5 2.0L Premium | 899 | 909 | +10 |
Mazda CX-5 2.5L Signature Premium 2WD | 899 | 999 | +100 |
Mazda CX-5 2.5L 2WD Signature Premium (trang bị i-Activsense) | 999 | 999 | NGỪNG |
Mazda CX-5 2.5L AWD Signature Premium (trang bị i-Activsense) | 1.049 | 1.049 | – |
Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Kích thước | ||||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.550 x 1.840 x 1.680 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |||
Bán kính vòng quay (mm) | 5.46 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 56 | 58 | ||
Số chỗ ngồi | 5 |
Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Động cơ – Hộp số | ||||
Loại | Skyactiv-G 2.0L | Skyactiv-G 2.5L | ||
Công suất tối đa | 154 hp / 6000 rpm | 188 hp / 6000 rpm | ||
Mô men xoắn tối đa | 200 Nm / 4000 rpm | 252 Nm / 4000 rpm | ||
Hệ thống Dừng – Khởi động động cơ | i-Stop | |||
Hộp số | 6AT + Sport Mode | |||
Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC Plus | Có |
Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Khung Gầm | ||||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |||
Hệ thống phanh Trước x Sau | Đĩa đặc x Đĩa thông gió | |||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | |||
Mâm xe Hợp kim | 19 inch | |||
Kích thước lốp xe | 225 / 55R19 | |||
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD/Gói AWD |
Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium | |
Ngoại thất | |||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED | |||
Đèn chiếu xa | LED | ||||
Đèn chạy ban ngày | LED | ||||
Tự động cân bằng góc chiếu | + | Tùy chọn | + | ||
Mở rộng góc chiếu khi đánh lái | + | + | Tùy chọn | + | |
Đèn tương thích thông minh | – | – | + | ||
Đèn pha tự động và cần gạt mưa tự động | + | ||||
Đèn sương mù trước dạng LED | + | ||||
Gương chiếu hậu ngoài gập điện tích hợp đèn báo rẽ | + | ||||
Cốp chỉnh điện | – | – | + | ||
Ốp cản thể thao | – | + | |||
Ăng-ten vây cá mập | + | ||||
Viền chân kính mạ crom | + |
Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium | |
Nội thất | |||||
Màu sắc ghế | Đen | ||||
Chất liệu ghế | Da cao cấp | ||||
Ghế lái chỉnh điện | + | ||||
Ghế hàng khách trước chỉnh điện | – | + | Tùy chọn | ||
Nhớ vị trí | – | + | Tùy chọn | ||
Làm mát hàng ghế trước | – | Gói AWD | |||
Vật liệu trang trí nội thất | Da và ốp gỗ | ||||
Cửa sổ 1 chạm mọi vị trí | + | ||||
Hàng ghế trước chỉnh điện | + | ||||
Cửa sổ trời | + | ||||
Tựa tay trung tâm trước/sau | + | ||||
Tựa đầu hàng sau 3 | + | ||||
Hàng ghế sau gập phẳng | + | ||||
Màn hình hiển thị thông minh trên kính lái HUD | – | + | Tùy chọn | ||
Khởi động nút bấm | + | ||||
Phanh tay điện tử tích hợp Auto Hold | + | ||||
Gương chiếu hậu chống chói tự động | + | ||||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | + | ||||
Hệ thống thông tin giải trí | Hệ thống Mazda Connect | + | |||
Màn hình cảm ứng trung tâm 7 inch | + | ||||
Đầu DVD, Mp3, Radio | + | ||||
Kết nối AUX, USB, Bluetooh | + | ||||
Hệ thống loa | 6 thường | 10 Bose |
Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Tính năng an toàn | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | + | |||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | + | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | + | |||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | + | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | + | |||
Chìa khóa thông minh | + | |||
Điều khiển hành trình | + | |||
Khóa cửa khởi động khi vận hành | + | |||
Camera lùi | + | |||
Bộ Camera quan sát 360 độ | + | Gói AWD | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau | + | |||
Số túi khí | 6 | |||
Cảnh báo điểm mù BST | – | – | + | Tùy chọn |
Cảnh báo chệch làn đường LDWS | – | – | + | |
Hỗ trợ giữ làn LAS | – | – | + | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA | – | – | + | |
Định vị GPS | + |
Mazda CX-5 lần đầu ra mắt thị trường Việt Nam và trở thành mẫu xe dẫn đầu trong phân khúc CUV trong nhiều năm liền. Đến cuối năm 2017, Trường Hải (Thaco) đã ra mắt thế hệ mới Mazda CX-5 với thay đổi lớn về nội/ngoại thất và bổ sung thêm công nghệ mới. Do đó, Mazda CX-5 thống trị phân khúc và là lựa chọn hàng đầu. Tính đến thời điểm này, doanh số CX-5 tại Việt Nam đã đạt mốc hơn 50.000 xe đến tay khách hàng Việt.
Tuy nhiên, nửa đầu năm 2019 là khoảng thời gian chững lại của chiếc CUV nhà Mazda bởi sự trỗi dậy mạnh mẽ của đối thủ trực tiếp Honda CR-V. Chính vì thế, Thaco đã ngay lập tức tiến hành nâng cấp cho Mazda CX-5 mà thương hiệu này gọi là thế hệ 6.5 để hy vọng sẽ bù lại doanh số nửa cuối năm nay. Cuối tháng 7/2019, Mazda CX-5 thế hệ mới chính thức trình làng Việt Nam với hàng loạt công nghệ an toàn cao cấp.
Theo công bố của nhà sản xuất, Mazda CX-5 2020 có giá cụ thể như sau:
Xem thêm:
Để hiểu hơn về mẫu xe này, Oto.com.vn xin cung cấp cho độc giả bảng thống số kỹ thuật chi tiết Mazda CX-5 thế hệ 6.5 tại Việt Nam.
Mazda CX-5 mới không thay đổi kích thước so với bản cũ với chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.550 x 1.840 x 1.680 (mm), chiều dài cơ sở xe đạt 2.700 mm.
“Trái tim” của Mazda CX-5 2020 là khối động cơ Skyactiv-G với 2 tùy chọn dung tích 2.0L và 2.5L cho công suất tối đa 154 và 188 hp/6000 rpm, mô-men xoắn tối đa 200 và 252 Nm/4000 rpm. Truyền sức mạnh đến bánh xe là hộp số tự động 6 cấp (6AT + Sport Mode) là trang bị tiêu chuẩn cho tất cả các phiên bản.
Với hệ thống treo trước McPherson, hệ thống treo sau liên kết đa điểm, hệ dẫn động cầu trước FWD, vô lăng trợ lực điện và bộ mâm hợp kim 19 inch kết hợp lốp 225/55R19, Mazda CX-5 2020 hoàn toàn đủ khả năng đem lại cảm giác lái thể thao, chân thật. Xe vận hành ổn định, thăng bằng và êm ái.
Ngoại hình của Mazda CX-5 2020 giống gần như hoàn toàn bản cũ, chỉ khác ốp cản sau và bộ vành hoa văn mới giúp xe khác biệt hơn. Hệ thống đèn xe là loại đèn LED định vị ban ngày, đèn chiếu sáng và đèn sương mù kết hợp.
Ở bản nâng cấp mới, Thaco đã thay đổi một vài chi tiết ở khoang nội thất xe Mazda CX-5 để giúp độ hoàn thiện tốt hơn, xe sang trọng hơn.
Mazda CX-5 2020 sở hữu hàng loạt tính năng an toàn hữu ích của gói i-Activsense. Có thể khẳng định, Mazda CX-5 thế hệ 6.5 là mẫu xe có hệ thống an toàn cao cấp nhất phân khúc CUV tại Việt Nam hiện nay.
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2020 tại Việt Nam, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-mazda-cx-5-2020-tai-viet-nam-articleid-1fr1jkh