Thông số kỹ thuật xe Nissan Navara 2019 a1

Cập nhật Thông số kỹ thuật xe Nissan Navara 2019 của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.

BẢNG GIÁ NISSAN NAVARA 2019 THÁNG 6 NĂM 2019
Phiên bản Giá xe (triệu đồng)
Nissan Navara E 625
Nissan Navara Premium R (EL) 669
Nissan Navara EL 669
Nissan Navara VL 815
Nissan Navara SL 725
Nissan Navara Premium R (VL) 815
Thông số Navara 2.5 AT 4WD (VL) Navara 2.5 MT 4WD (SL) Navara 2.5 MT 2WD (E) Navara 2.5 AT 2WD (EL) Navara 2.5 AT 4WD PREMIUM (VL) Navara 2.5 AT 4WD PREMIUM (EL)
Kích thước – Trọng lượng
Chiều dài tổng thể (mm) 5255
Chiều rộng tổng thể (mm) 1850
Chiều cao tổng thể 1840 1810 1780 1795 1840 1795
Chiều dài cơ sở (mm) 3150
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) 1570/1570 1550/1550 1570/1570
Chiều dài tổng thể thùng xe (mm) 1503 1475 1503 1475
Chiều rộng tổng thể thùng xe (mm) 1560 1485 1560 1485
Chiều cao tổng thể thùng xe (mm) 230 215 225 230 225
Trọng lượng không tải (kg) 1970 1922 1798 1870 1970 1870
Trọng lượng toàn tải (kg) 2910
Số chỗ ngồi 5
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Khả năng kéo (kg) 3000 2000 3000
Góc thoát trước (độ) 32.4 31.3 33 32.4 33
Góc thoát sau (độ) 26.7 25.5 26 26.7 26
Thông số Navara 2.5 AT 4WD (VL) Navara 2.5 MT 4WD (SL) Navara 2.5 MT 2WD (E) Navara 2.5 AT 2WD (EL) Navara 2.5 AT 4WD PREMIUM (VL) Navara 2.5 AT 4WD PREMIUM (EL)
Ngoại thất
Gương chiếu hậu ngoài xe Màu Mạ crôm
Gập điện Không
Chỉnh điện
Tích hợp xi-nhan báo rẽ Không
Gạt mưa trước Gián đoạn 2 tốc độ với cảm biến tốc độ
Đèn trước LED Projector Với chức năng tự động bật tắt Halogen. với chức năng tự động bật tắt Halogen LED Projector Với chức năng tự động bật tắt Halogen
Dải đèn LED chạy ban ngày tích hợp trên đèn Không Không
Cản trước Không
Đèn sương mù phía trước
Cụm đèn hậu LED (Đèn báo phanh trên cao, đèn báo rẽ)
Bậc lên xuống Dạng thanh ngang Dạng thanh ngang
Tay nắm cửa ngoài xe Mạ crôm với chức năng mở cửa bằng nút bấm Mạ crôm Mạ crôm với chức năng mở cửa bằng nút bấm Mạ crôm
Giá nóc Không Không
Kích thước mâm xe Mâm đúc 18 inch Mâm đúc 16 inch Mâm đúc 18 inch Mâm đúc 16 inch
Kích thước lốp 255/60R18 205R16 255/70R16 255/60R18 255/70R16
Lốp dự phòng Mâm đúc Mâm thép Mâm đúc Mâm thép
Cánh lướt gió sau
Nắp che động cơ
Sấy kính sau
Thông số Navara 2.5 AT 4WD (VL) Navara 2.5 MT 4WD (SL) Navara 2.5 MT 2WD (E) Navara 2.5 AT 2WD (EL) Navara 2.5 AT 4WD PREMIUM (VL) Navara 2.5 AT 4WD PREMIUM (EL)
Nội thất
Màn hình hiển thị đa chức năng Màn hình màu hiệu ứng 3D Màn hình đen trắng Màn hình tiêu chuẩn Màn hình kết nối điện thoại thông minh
Camera hành trình với kết nối wifi Không
Vô lăng Loại Không Không
Nút điều chỉnh âm thanh Không Không
Nút điều chỉnh hệ thống kiểm soát hành trình Không Không
Nút nghe điện thoại rảnh tay Không Không
Gương chiếu hậu trong xe Chống chói tự động với la bàn Chống chói chỉnh tay Chống chói tự động với la bàn Chống chói chỉnh tay
Ghế Ghế lái Chỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ xương sống theo nghiên cứu của cơ quan hàng không vũ trụ Mỹ (NASA) Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ xương sống theo nghiên cứu của cơ quan hàng không vũ trụ Mỹ (NASA) Chỉnh tay 6 hướng
Ghế bên Chỉnh tay 4 hướng
Ghế sau Sàn ghế với chức năng gấp gọn (một lần gấp)
Chất liệu ghế Da Nỉ Da Nỉ
Hệ thống âm thanh Màn hình màu 5 inch; 6 loa; MP3, AUX, USB, Bluetooth Màn hình đen trắng; 2 DIN; 6 loa; MP3, AUX, USB Màn hình màu 5 inch; 6 loa; MP3, AUX, USB, Bluetooth Màn hình đen trắng; 2 DIN; 6 loa; MP3, AUX, USB
Điều hòa Tự động; 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn Chỉnh tay; với chức năng lọc bụi bẩn Chỉnh tay; với chức năng lọc bụi bẩn Chỉnh tay; với chức năng lọc bụi bẩn Tự động; 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn Chỉnh tay; với chức năng lọc bụi bẩn
Cửa sổ phía người lái chỉnh điện với chức năng chống kẹt
Hệ thống thông gió cho hàng ghế sau
Nút khởi động/tắt động cơ Không Không
Tay nắm cửa trong xe Mạ crôm Màu đen Mạ crôm
Số lượng nguồn cắm điện trong xe 3
Hộc đựng găng tay
Hộc đựng đồ trên trần Hộp đựng kính với đèn trần và micro Hộp đựng kính với đèn trần Hộp đựng kính với đèn trần và micro Hộp đựng kính với đèn trần
Đèn trên trần tại ghế sau
Tấm chắn nắng phía trước Phía người lái Có. Tích hợp gương soi Có. Không tích hợp gương soi Có. Tích hợp gương soi
Phía người ngồi bên Có. Tích hợp gương soi Có. Không tích hợp gương soi Có. Tích hợp gương soi Có. Tích hợp gương soi
Thông số Navara 2.5 AT 4WD (VL) Navara 2.5 MT 4WD (SL) Navara 2.5 MT 2WD (E) Navara 2.5 AT 2WD (EL) Navara 2.5 AT 4WD PREMIUM (VL) Navara 2.5 AT 4WD PREMIUM (EL)
Động cơ
Tên động cơ YD25 (High) YD25 (Mid) YD25 (High) YD25 (Mid)
Loại động cơ DOHC, 2.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, ống phân phối chung với Turbo VGS
Dung tích xy lanh (cc) 2.488
Hành trình pít-tông (mm) 89 x 100
Công suất cực đại (Hp/rpm) 188/ 3600 161/ 3600 188/ 3600 161/ 3600
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 450 / 2000 403 / 2000 450 / 2000 403 / 2000
Tỷ số nén
Loại nhiên liệu Diesel
Dung tích bình nhiên liệu (l) 80
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Tang trống
Hộp số Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay Số sàn 6 cấp Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay
Hệ thống truyền động 2 cầu bán thời gian với nút chuyển cầu điện tử (Shift-on-the-fly) 1 cầu 2 cầu bán thời gian với nút chuyển cầu điện tử (Shift-on-the-fly) 1 cầu
Hệ thống treo Trước Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực
Sau Lo xo lá (Nhíp) với khả năng chịu tải nặng kết hợp với giảm chấn Hệ thống treo sau đa điểm Lo xo lá (Nhíp) với khả năng chịu tải nặng kết hợp với giảm chấn Hệ thống treo sau đa điểm
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị/ ngoài đô thị/ kết hợp (l/100km) 10.51/6.73/8.12 9.84/6.76/7.9 9.61/6.35/7.55 Không có thông tin
Thông số Navara 2.5 AT 4WD (VL) Navara 2.5 MT 4WD (SL) Navara 2.5 MT 2WD (E) Navara 2.5 AT 2WD (EL) Navara 2.5 AT 4WD PREMIUM (VL) Navara 2.5 AT 4WD PREMIUM (EL)
An toàn
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống kiểm soát cân bằng động Không Không Không
Hệ thống hạn chế trơn trượt cho vi sai Không Không Không
Tính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc Không Không Không
Tính năng kiểm soát đổ đèo Không Không Không
Hệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh Không Không
Túi khí người lái
Túi khí người ngồi bên
Dây đai an toàn đa điểm trước Có. Với với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng
Dây đai an toàn đa điểm sau Có. Với với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng
Thiết bị báo động chống trộm Không
Thanh gia cường tại tất cả các cửa
Cấu trúc Zone Body
Khóa trẻ em tại cửa sau
Hệ thống kiểm soát hành trình Không Không
Camera lùi Không Không
Chế độ mở cửa với nút bấm (bên người lái) Không Không

Nissan Navara 2019 chính là một trong những mẫu xe có sức hút lớn nhất trong phân khúc bán tải tại thị trường Việt Nam. Nhiều chuyên gian trong ngành nhận định, doanh số của Navara luôn chiếm ở vị chí cao nhất phân khúc, chỉ đứng sau “ông vua” Ford Ranger. Đáng tiếc, Nissan không tham gia VAMA nên con số giao đến tay khách hàng không được công bố rộng rãi.

Thông số kỹ thuật xe Nissan Navara 2019 a1

Là một mẫu xe thuộc biên chế trong phân khúc xe bán tải tầm trung cỡ vừa, Nissan Navara 2019 khoác lên mình một “bộ cánh” không có quá nhiều chi tiết rườm rà. Navara cho người dùng cảm nhận rõ sự đơn giản trong thiết kế nhưng vừa đủ để khẳng định tính thực dụng toát lên từng đường nét.

Nissan Navara 2019 được phân phối tại Việt Nam dưới dạng xe nhập khẩu nguyên chiếc. Khách Việt có 6 sự lựa chọn về màu sắc ngoại thất (gồm: vàng sa mạc, nâu đậm, trắng ngọc trai, xám, bạc, xanh đậm) và 6 lựa chọn về mức giá (từ 625 triệu đồng – 815 triệu đồng), tương ứng với các phiên bản:

Nếu đã phải lòng chiếc xe bán tải có ngoại hình khỏe khoắn, bền bỉ và giá thành hợp túi tiền, bạn không nên bỏ qua những thông tin liên quan về thông số kỹ thuật được nêu chi tiết dưới đây:

Thông số kỹ thuật xe Nissan Navara 2019 A2

Các phiên bản của Nissan Navara 2019 đều có chung thông số về chiều dài và chiều rộng nhưng chiều cao có sự khác biệt hoàn toàn. Chiều dài cơ sở đạt 3.150 mm, cho phép khách hàng tận hưởng khoang cabin rộng rãi, không thua kém bất cứ đối thủ nào trong cùng phân khúc. Kích thước thùng xe bản 2.5 AT 4WD VL, 2.5L MT 4WD SL, 2.5 MT 2WD E, 2.5 AT 4WD PREMIUM (VL) đều là 1503×1560 mm, tương ứng DxR. Hai phiên bản còn lại sở hữu thùng xe có kích thước 1475×485 (mm).

Mặc dù sở hữu một ngoại hình đặc trưng của dòng xe bán tải nhưng các chi tiết trên Nissan Navara 2019 không “quá xương” và dữ dằn. Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt mạ crom sáng bóng. Cụm đèn pha LED Projector tạo ra luồng ánh sáng trắng, tích hợp tính năng bật/tắt tự động khi di chuyển vào vùng tối. Dải đèn LED chiếu sáng ban ngày nằm phía trên giống như chiếc “mi mắt”. Bản E chỉ sử dụng đèn pha halogen. Cụm đèn sương mù dạng tròn đặt ngay ngắn trong hốc đèn với đường viền crom đẹp mắt.

Thông số kỹ thuật xe Nissan Navara 2019 A3

Thân xe xuất hiện bộ tem đặc biệt của lần nâng cấp mới nhất diễn ra hồi cuối năm 2017 với dòng chữ “PremiumR”. Bản tiêu chuẩn không có đặc điểm này. Bộ mâm đúc với 2 lựa chọn về kích cỡ gồm 16 và 18 inch cũng tạo điểm nhấn cho dòng xe này.

Ở đuôi xe cụm đèn hậu dạng LED hình cột “ăn” sang cả phần hông xe. Cánh đuôi gió kéo dài ngang qua đuôi xe. Cản sau được tạo thành bỏi các mảng ốp lớn mạ crom. Nhiều người cho rằng kích thước thùng hàng của Navara bé hơn so với các mẫu xe cùng phân khúc nhưng nó không phải vấn đề lớn khiến khách hàng phải lăn tăn khi quyết định chọn dòng xe này.

Thông số kỹ thuật xe Nissan Navara 2019 A5

Toàn bộ ghế ngồi trên xe Nissan Navara 2019 được bọc nỉ. Ghế lái chỉnh điện 6 hướng và ghế phụ chỉnh điện 4 hướng. Bảng táp-lô đi theo phong cách thiết kế tối giản khi chỉ tích hợp một màn hình cảm ứng LCD có kích thước khá lớn với các nút bấm điều khiển giúp người dùng dễ dàng thao tác trong quá trình sử dụng. Có thể nói, tất cả các chi tiết bên trong khoang xe đều khiến người sử dụng cảm thấy thân thiện, đơn giản, dễ thao tác.

Đối với Nissan Navara 2019, hãng xe Nhật đem đến cho khách hàng Việt 2 sự lựa chọn về động cơ gồm:

Bên cạnh đó, khách hàng còn có 2 sự lựa chọn về hộp số là hộp số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay hoặc hộp số sàn 6 cấp.

Thông số kỹ thuật xe Nissan Navara 2019 A8

Nissan Navara 2019 sở hữu “bộ sưu tập” tính năng an toàn khá đầy đủ với: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, EBD, BA, 02 túi khí, khóa cửa trung tâm và khóa an toàn trẻ em, hệ thống chống trộm, cửa kính chống kẹt, khung xe chịu lực Body Zone…

Ngoài ra, gói trang bị PremiumR, sẽ đem đến cho khách hàng camera lùi, camera hành trình để họ có thể lưu lại những khoảnh khắc đáng nhớ trong mỗi chuyến đi.

Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe Nissan Navara 2019, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.

Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây

Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-nissan-navara-2019-articleid-u11kwis

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here