Cập nhật Thông số kỹ thuật xe Mazda 6 2020 mới nhất tại Việt Nam của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
Phiên bản | Giá xe (đồng) | |
Mazda 6 Deluxe | Deluxe | 819.000.000 |
Deluxe – Machine Grey/Snowflake White Pearl | 823.000.000 | |
Deluxe – Soul Red Crystal | 827.000.000 | |
Mazda 6 Luxury | Luxury | 899.000.000 |
Luxury – Machine Grey/Snowflake White Pearl | 903.000.000 | |
Luxury (W) | 904.000.000 | |
Luxury – Soul Red Crystal | 907.000.000 | |
Luxury (W) Machine Grey/Snowflake White Pearl | 908.000.000 | |
Luxury (W) – Soul Red Crystal | 912.000.000 | |
Mazda 6 Premium | Premium | 1.019.000.000 |
Premium – Machine Grey/Snowflake White Pearl | 1.023.000.000 | |
Premium – Soul Red Crystal | 1.027.000.000 |
Thông số | Mazda 6 Deluxe | Mazda 6 Luxury | Mazda 6 Premium |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4865 x 1840 x 1450 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2830 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,6 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1470 | 1470 | 1490 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1920 | 1920 | 1940 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 62 | ||
Kích thước lốp xe | 225/55R17 | 225/45R19 | 225/45R19 |
Kích thước mâm xe (inch) | 17 | 19 | 19 |
Hệ thống treo trước | McPherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh trước | Đĩa thông gió | ||
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc |
Thông số | Mazda 6 Deluxe | Mazda 6 Luxury | Mazda 6 Premium |
Đèn pha | LED, tự động bật/tắt theo môi trường ánh sáng | LED, tự động bật/tắt theo môi trường ánh sáng, thích ứng ALH | |
Đèn sương mù | LED | ||
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | ||
Gương chiếu hậu | Chống chói tự động, chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ | ||
Đèn hậu | LED | ||
Trụ B sơn đen bóng | Không | Không | Có |
Thông số | Mazda 6 Deluxe | Mazda 6 Luxury | Mazda 6 Premium |
Ghế ngồi | bọc da cao cấp | bọc da cao cấp | bọc da Nappa |
Ghế lái | chỉnh điện, có chức năng ghi nhớ vị trí | ||
Ghế hành khách | chỉnh điện | ||
Nút điều chỉnh ghế mạ chrome | Không | Không | Có |
Cửa sổ trời đóng/mở chỉnh điện | Có | ||
Vô lăng | bọc da, tích hợp các nút chức năng | ||
Lẫy chuyển số trên tay lái | Không | Có | Có |
Cửa sổ | chỉnh điện, một chạm | ||
Rèm che nắng kính lưng | Không | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | ||
Hệ thống điều hòa | tự động, hai vùng độc lập | ||
Hệ thống loa | 6 loa | 11 loa Bose | 11 loa Bose |
Màn hình hiển thị thông tin ADD | Không | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 7 inch | 7 inch | 7 inch |
Kết nối AUX/USB/Bluetooth | Có | ||
Đầu DVD/MP3/Radio | Có | ||
Chức năng điều khiển bằng giọng nói | Có | ||
Kết nối Bluetooth đàm thoại rảnh tay | Có | ||
Rèm che nắng kính lưng | Không | Có | Có |
Màu sắc trần xe | Sáng | Sáng | Tối |
Tấm che nắng | tích hợp gương và đèn trang điểm |
Thông số | Mazda 6 Deluxe | Mazda 6 Luxury | Mazda 6 Premium |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1998 | 1998 | 2488 |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 153/6000 | 153/6000 | 185/5700 |
Mô-men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 200/4000 | 200/4000 | 250/3250 |
Hộp số | tự động 6 cấp | ||
Chế độ lái thể thao | Có | ||
Khởi động động cơ thông minh | Có | ||
Hệ thống kiểm soát gia tốc | Có |
Thông số | Mazda 6 Deluxe | Mazda 6 Luxury | Mazda 6 Premium |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Kiểm soát hành trình Cruise Control | Có | ||
Hệ thống túi khí | 6 | 6 | 6 |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo chống trộm | Có | ||
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Khóa cửa tự động khi vận hành | Có | ||
Nhắc nhở thắt dây an toàn hàng ghế trước | Có | ||
Mã hóa động cơ | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến trước/sau hỗ trợ đỗ xe an toàn | Có | ||
Hệ thống định vị GPS, dẫn đường Navigation | Có |
Chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào tháng 01/2017 dưới dạng lắp ráp bởi Thaco Trường Hải, Mazda 6 được định vị là mẫu sedan cao cấp nhất của Mazda. Qua nhiều lần nâng cấp, Mazda 6 2020 hiện tại sở hữu một diện mạo năng động, nội thất sang trọng cùng tiện nghi cao cấp nhằm tạo nên sức hút với người dùng, đồng thời tăng sức cạnh tranh với các đối thủ trên thị trường.
Tại thị trường ô tô Việt Nam, Mazda 6 đang đối đầu với các đối thủ như Toyota Camry, Honda Accord, Hyundai Sonata hay Kia Optima. Cùng Oto.com.vn tìm hiểu về các thông số kỹ thuật xe Mazda 6 2020.
Mazda 6 2020 hiện đang được bán tại Việt Nam với 3 phiên bản, bao gồm Deluxe, Luxury và Premium với giá bán dao động từ 819 triệu đồng đến 1,019 tỷ đồng. Tuy nhiên, mỗi phiên bản sẽ bao gồm những tùy chọn màu ngoại thất khác nhau với mức giá chênh lệch từ 4-8 triệu đồng.
Mazda 6 2020 sở hữu kích thước tổng thể chiều dài x chiều rộng x chiều cao tương ứng 4865 x 1840 x 1450 (mm) và chiều dài cơ sở 2830 mm. Cùng với đó, dung tích thùng nhiên liệu xe là 62 lít.
Về ngoại thất, Mazda 6 2020 sở hữu vóc dáng thể thao với lưới tản nhiệt mới, bộ đèn pha LED có chức năng tự động bật/tắt theo môi trường ánh sáng, riêng phiên bản Premium còn tích hợp thích ứng ALH.
Mazda 6 2020 sẽ khiến người dùng cảm thấy thoải mái hơn khi không giản nội thất được giảm thiểu tạp âm và các tiếng ồn cùng những trang bị hiện đại, hấp dẫn.
Mazda 6 2020 sở hữu động cơ 2.0L cho công suất 153 mã lực và mô-men xoắn cực đại 200 Nm. Riêng phiên bản Premium được trang bị động cơ Skyactiv 2.5L, sản sinh công suất 185 mã lực và mô-men xoắn cực đại 250 Nm.
Được định vị là mẫu xe sedan cao cấp nhất của Mazda, Mazda 6 2020 sở hữu nhiều công nghệ an toàn giúp người dùng có trải nghiệm lái tốt và an tâm hơn.
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe Mazda 6 2020 mới nhất tại Việt Nam, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-mazda-6-2020-moi-nhat-tai-viet-nam-articleid-9m4cvsg