Cập nhật Thông số kỹ thuật xe Lexus IS 2021 của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
Phiên bản | Giá xe (đồng) |
300 Standard | 2.130.000.000 |
300 Luxury | 2.490.000.000 |
300h | 2.820.000.000 |
Thông số | 300h | 300 Luxury | 300 Standard | |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.710 x 1.840 x 1.435 | 4.710 x 1.840 x 1.435 | 4.710 x 1.840 x 1.435 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2800 | 2800 | 2800 | |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1580/1575 | 1580/1575 | 1580/1575 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | 140 | 140 | |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 450 | 480 | 480 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 66 | 66 | 66 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.680 – 1.740 | 1.655 – 1.700 | 1.655 – 1.700 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.150 | 2.150 | 2.150 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,9 | 5,9 | 5,9 | |
Bánh xe và Lốp xe | 235/40R19 SM 8.5J+45 | 235/40R19 SM 8.5J+45 | 235/45R18 SM 8.5J | |
Lốp dự phòng | TEMPORARY HARD T155/70D17 |
TEMPORARY HARD T155/70D17 |
TEMPORARY HARD T155/70D17 |
|
Tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km) | Ngoài đô thị | 5,5 | 6,6 | 6,6 |
Trong đô thị | 5,7 | 11,9 | 11,9 | |
Kết hợp | 5,5 | 8,5 | 8,5 |
![]() |
![]() |
Thông số | 300h | 300 Luxury | 300 Standard | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | 3LED | 3LED | 1 project lamp |
Đèn chiếu xa | BULB | BULB | BULB | |
Đèn báo rẽ | LED | LED | LED | |
Đèn ban ngày | Có | Có | Có | |
Rửa đèn | Có | Có | Có | |
Tự động bật-tắt | Có | Có | Có | |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Có | Có | Có | |
Cụm đèn hậu | Đèn báo phanh | LED | LED | LED |
Đèn báo rẽ | Có | Có | Có | |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | |
Hệ thống gạt mưa | Tự động | Tự động | Tự động | |
Cửa số trời | Kép, điều chỉnh điện, đóng mở một chạm | Kép, điều chỉnh điện, đóng mở một chạm | Kép | |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Tự động gập | Có | Có | Có |
Tự động điều chỉnh khi lùi | Có | Có | Không | |
Chống chói | Có | Có | Không | |
Sấy gương | Có | Có | Có | |
Nhớ vị trí | Có | Có | Không |
Thông số | 300h | 300 Luxury | 300 Standard | |
Chất liệu ghế | Da Smooth | Da Smooth | Da Synthetic | |
Ghế người lái | Chỉnh điện | 8 hướng | 8 hướng | 8 hướng |
Nhớ vị trí | Có | Có | Không | |
Sưởi ghế | Có | Có | Không | |
Làm mát ghế | Có | Có | Không | |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện | 8 hướng | 8 hướng | 8 hướng |
Sưởi ghế | Có | Có | Không | |
Làm mát ghế | Có | Có | Không | |
Hàng ghế sau | Gập 40:60 | Gập 40:60 | Gập 40:60 | |
Hệ thống điều hòa | Dual zone, có chức năng lọc bụi phấn hoa và điều khiển cửa gió thông minh | Dual zone, có chức năng lọc bụi phấn hoa | Dual zone, có chức năng lọc bụi phấn hoa | |
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Không | |
Hệ thống âm thanh | Loại | Pioneer | Pioneer | Pioneer |
Số loa | 10 | 10 | 10 | |
Màn hình | 8 inch | 8 inch | 8 inch | |
Apple CarPlay và Android Auto | Có | Có | Có | |
Đầu CD-DVD | Có | Có | Có | |
Kết nối AM/FM/USB/AUX | Có | Có | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Thông số | 300h | 300 Luxury | 300 Standard | |
Động cơ | Mã động cơ | 2AR-FSE | 8AR-FTS | 8AR-FTS |
Loại động cơ | 4 xy-lanh thẳng hàng | 4 xy-lanh thẳng hàng | 4 xy-lanh thẳng hàng | |
Dung tích (cm3) | 2.494 | 1.998 | 1.998 | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 178/6.000 | 241/5.800 | 241/5.800 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 221/4.200-5.400 | 350/1.650-4.400 | 350/1.650-4.400 | |
Mô tơ điện | Loại | Permanent magnet motor | – | – |
Công suất cực đại (Hp) | 140 | – | – | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 300 | – | – | |
Tổng công suất | 220 | 220 | 220 | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO6B | EURO6B | EURO6B | |
Hộp số | Vô cấp e-CVT | Tự động 8 cấp | Tự động 8 cấp | |
Hệ thống truyền động | FR | FR | FR | |
Chế độ lái | Eco, Normal, Sport và Sport+ | Eco, Normal, Sport và Sport+ | Eco, Normal và Sport | |
Hệ thống treo | Trước | Tay đòn kép | Tay đòn kép | Tay đòn kép |
Sau | Đa liên kết | Đa liên kết | Đa liên kết | |
Tự động thích ứng | Có | Có | Không | |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Thông số | 300h | 300 Luxury | 300 Standard |
Số túi khí | 8 | 8 | 8 |
Phanh đỗ điện tử | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh BA | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống ổn định thân xe VSC | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động ACA | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soat lực bám đường TRC | Có | Có | Có |
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất VDIM | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Có | Có | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Có | Có | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS | 433MHZ AUTO LOCATION |
433MHZ AUTO LOCATION |
433MHZ AUTO LOCATION |
Cảm biến khoảng cách trước/sau | 4/4 | 4/4 | 4/4 |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có | Có | Có |
Mui xe an toàn | Có | Có | Có |
Ngày 14/01/2020, Lexus Việt Nam chính thức giới thiệu tới thị trường Việt mẫu sedan Lexus IS 2021 với ngoại hình trẻ trung, sang trọng cùng khả năng vận hành vượt trội. Cùng với LS và ES, IS 2021 là nhân tố góp phần hoàn thiện chuỗi sản phẩm sedan mang thương hiệu Lexus tại Việt Nam.
Nằm trong phân khúc sedan hạng sang, Lexus IS 2021 sẽ là đối thủ cạnh tran với Mercedes C-Class, BMW 3- series và Audi A4. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản nên có mức giá nhỉnh hơn các đối thủ.
Lexus IS 2021 ra mắt thị trường Việt.
Hãng xe Nhật Bản hiện cung cấp cho khách Việt 3 phiên bản Lexus IS 2021 với mức giá dao động từ 2,13 – 2,82 tỷ đồng.
So với bản cũ, Lexus IS 2021 đã có sự thay đổi về kích thước khi chiều dài và chiều rộng tăng thêm 30 mm, đồng thời chiều cao cũng nhỉnh hơn 5 mm. Nhờ đó, mặt trước hạ thấp 43mm, cabin vuốt dần về phía sau, đồng thời cạnh trên của đèn pha đã được hạ thấp đáng kể.
Được phát triển để trở thành một mẫu sedan thể theo, Lexus IS 2021 sở hữu diện mạo mạnh mẽ, sắc sảo nhưng cũng không kém phần sang trọng, thanh lịch. Mẫu xe mới này sẽ hướng tới đối tượng khách hàng trẻ tuổi, thành đạt và đam mê trải nghiệm.
Không gian nội thất của Lexus IS 2021 được kết hợp 2 tone màu đen-đỏ tương tự nhiều mẫu xe thể thao trên thị trường. Bước vào bên trong, người dùng có thể thấy cách bố trí nhỏ gọn nhưng mang lại cảm giác ấm cúng và tinh tế. Khu vực cabin trông khá truyền thống khi vẫn sử dụng nhiều nút bấm cơ.
Hãng xe Nhật Bản cung cấp cho người dùng 2 loại động cơ gồm động cơ xăng và động cơ hybrid. Trong khi 2 phiên bản 300 Standard và 300 Luxury sử dụng động cơ xăng 2.0L 4 xy-lanh thì bản 300h trang bị động cơ hybrid kết hợp giữa động cơ xăng ăng 2.5L và mô-tơ điện.
Cả 3 phiên bản của Lexus IS 2021 được trang bị 08 túi khí an toàn, cảm biến khoảng cách cùng hàng loạt các tính năng an toàn cơ bản. Riêng phiên bản 300 Standard còn được trang bị thêm hệ thống cảnh báo điểm mù và hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
Ảnh: Lexus Việt Nam
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe Lexus IS 2021, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-lexus-is-2021-articleid-n97ap6q