Cập nhật Thông số kỹ thuật xe Kia Sedona 2020 tại Việt Nam hiện nay của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
Phiên bản | Giá bán niêm yết (tỷ đồng) |
Sedona Luxury | 1,129 |
Sedona Platinum D | 1,209 |
Sedona Platinum G | 1,429 |
Thông số | Sedona Luxury | Sedona Platinum D | Sedona Platinum G | |||
D x R x C (mm) | 1.515 x 1.985 x 1.755 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.060 | |||||
Khoảng sáng (mm) | 163 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.600 | |||||
Số chỗ ngồi | 6 | |||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 |
Thông số | Sedona Luxury | Sedona Platinum D | Sedona Platinum G |
Đèn pha | Halogen | LED | LED |
Đèn pha tự động | • | • | • |
Đèn LED ban ngày | • | • | • |
Đèn hậu LED | • | • | • |
Đèn sương mù LED | • | • | • |
Cánh hướng gió + đèn phanh trên cao | • | • | • |
Giá đỡ hành lý | • | • | • |
Nẹp cốp sau mạ crom | • | • | • |
Gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, báo rẽ, sưởi gương | • | • | • |
Kính sau tối màu | • | • | • |
Thông số | Sedona Luxury | Sedona Platinum D | Sedona Platinum G |
Vô-lăng bọc da, ốp gỗ | • | • | • |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | • | • | – |
Kính cửa 1 chạm tự động và chống kẹt 4 cửa | • | • | • |
Cửa hông trượt điện, chống kẹt | • | • | • |
Cốp sau đóng mở điện thông minh | – | • | • |
Sưởi hàng ghế trước và tay lái | • | • | • |
Gương chiếu hậu trong chống chói ECM | • | • | • |
Hai cửa sổ trời chỉnh điện | – | • | • |
Ghế da | • | • | • |
Ghế lái chỉnh điện 12 hướng | • | • | • |
Nhớ ghế lái 2 vị trí | – | • | • |
Ghế hành khách trước chỉnh điện 8 hướng | – | • | • |
Rèm che nắng hàng ghế 2 và 3 | • | • | • |
Thông số | Sedona Luxury | Sedona Platinum D | Sedona Platinum G |
Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | • | • | • |
Hệ thống cân bằng điện tử – ESC | • | • | • |
Cảm biến trước | • | • | • |
Cảm biến áp suất lốp | • | • | • |
Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | • | • | • |
Hệ thống chống trượt thân xe – VSM | • | • | • |
Hệ thống khởi hành ngang dốc – HAC | • | • | • |
Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS | • | • | • |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp | • | • | • |
Số túi khí | 2 | 6 | 6 |
Cảnh báo điểm mù | – | • | • |
Phanh tay điện tử | – | • | • |
Cảnh báo chống trộm | • | • | • |
Thông số | Sedona Luxury | Sedona Platinum D | Sedona Platinum G |
Màn hình | Màn hình AVN cảm ứng 8’ | ||
Số loa | 8 | ||
Hệ thống giải trí | Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | ||
Sạc không dây chuẩn Qi | – | • | • |
Điều khiển hành trình Cruise Control | • | • | • |
Cửa gió hàng ghế sau | • | • | • |
Điều hòa tự động 3 vùng độc lập, lọc khí ion | Chỉnh cơ | • | • |
Lọc khí ion | • | • | • |
Bản đồ dẫn đường | • | • | • |
Điều hòa sau | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động |
Thông số | Sedona Luxury | Sedona Platinum D | Sedona Platinum G | ||
Mã động cơ | Dầu, 2.2L CRDi | Xăng, Lambda 3.3L MPI | |||
Kiểu xi-lanh | 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | 6 xi-lanh đối xứng, 24 van DOHC | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 2.199 | 3.342 | |||
Hộp số | tự động 8 cấp | tự đồng 6 cấp | |||
Công suất cực đại (Ps) | 197 | 266 | |||
Momen xoắn cực đại (Nm) | 440 | 318 | |||
Hệ thống dẫn động | Cầu trước | ||||
Hệ thống treo Trước/sau | Macpherson/Đa liên kết | ||||
Phanh Trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa đặc | ||||
Thông số lốp | 235/60R18 |
Kia Sedona lần đầu ra mắt thị trường Việt Nam vào năm 2015 và nhanh chóng trở thành mẫu xe ăn khách trong phân khúc MPV, vượt mặt Honda Odyssey. Tại thời điểm này, Sedona được bán với 4 phiên bản và có giá bán khá cao, từ 1,069 tới 1,409 tỷ đồng. Theo cập nhật từ tin tức ô tô, đến tháng 10/2018, Thaco chính thức tung bản nâng cấp của mẫu xe này tại Việt Nam, loại bỏ phiên bản bản diesel 3.3L và trang bị hộp số tự động 8 cấp trên bản 2.2L. Cùng với đó, giá niêm yết của Kia Sedona tại thời điểm này đã được điều chỉnh xuống, từ 1,129-1,429 tỷ đồng.
Kia Sedona 2020 tại thị trường Việt Nam hiện nay
Trước khi có sự xuất hiện của Mitsubishi Xpander, Kia Sedona là mẫu MPV ăn khách và có sức hút nhất phân khúc tại thị trường Việt Nam, chỉ đứng sau ông hoàng Toyota Innova. So với các đối thủ khác trong phân khúc MPV hiện tại, Kia Sedona 2020 có mức giá bán khá đắt đỏ. Mặt khác, đây cũng là một trong những phân khúc đa dạng nhất thị trường ô tô Việt Nam và khách hàng có nhiều lựa chọn hơn về chi phí và độ phủ sóng như Mitsubishi Xpander hay Toyota Innova.
Dưới đây chúng tôi xin gửi tới quý độc giả thông số kỹ thuật xe Kia Sedona 2020 tại Việt Nam hiện nay.
Kể từ khi tung bản nâng cấp vào tháng 10/2018, Kia Sedona 2020 hiện tại được bán tại Việt Nam với 3 phiên bản và có giá bán dao động từ 1,129-1,429 tỷ đồng.
Ảnh 2: Ngoại hình xe Kia Sedona 2020 tại Việt Nam.
Kia Sedona 2020 có các thông số chiều dài x chiều rộng x chiều cao tương ứng 1.515 x 1.985 x 1.755 (mm) và chiều dài cơ sở 3.060 mm cùng cấu hình 6 chỗ ngồi tiêu chuẩn. Việc không trang bị cấu hình 7 chỗ ngồi cũng là điều đáng tiếc đối với mẫu MPV cao cấp này.
Ngoại thất xe Kia Sedona 2020.
Kia Sedona 2020 sở hữu diện mạo khá hiện đại với lưới tản nhiệt viền chrome sáng bóng nối liền với cụm đèn pha với bóng halogen trên phiên bản thấp nhất Luxury, trong khi hai phiên bản cao cấp hơn sở hữu cụm đèn chiếu sáng bóng LED hiện đại. Ngoài ra, xe còn sở hữu gương chiếu hậu có chức năng chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ và có tính năng sấy.
Nội thất xe Kia Sedona 2020.
Mang dáng dấp của một chiếc xe đa dụng cao cấp, Kia Sedona 2020 được trang bị hệ thống ghế da và vô-lăng ốp gỗ. Bên cạnh đó, hệ thống cửa xe có khả năng trượt điện hoàn toàn và có chức năng chống kẹt. Hai phiên bản cao cấp của Kia Sedona 2019 còn được trang bị hệ thống cửa sổ trời chỉnh điện.
Kia Sedona 2020 sở hữu một loạt các tính năng an toàn cao cấp cùng hệ thống 6 túi khí an toàn giúp mang lại cảm giác lái an tâm nhất cho người dùng trên mọi chuyến hành trình.
Kia Sedona 2020 sở hữu nhiều tiện nghi hấp dẫn.
Với giá bán khá cao, Kia Sedona 2020 được trang bị nhiều tiện nghi hấp dẫn như màn hình AVN cảm ứng 8 inch có hỗ trợ kết nối Apple CarPlay, Bluetooth, AUX, Radio và Mp4; điều hòa tự động 3 vùng độc lập, bản đồ dẫn đường,…
Thaco cung cấp cho người tiêu dùng Việt 2 phiên bản động cơ của Kia Sedona 2020, bao gồm động cơ diesel 2.2L cho 2 phiên bản Luxury, Platium D và kết hợp với hộp số tự động 8 cấp, trong khi đó, động cơ xăng 3.3L được sử dụng cho phiên bản Platinum G và kết hợp với hộp số tự động 6 cấp. Tất cả các phiên bản đều sử dụng hệ dẫn động cầu trước.
Ảnh: Ngô Minh
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe Kia Sedona 2020 tại Việt Nam hiện nay, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-kia-sedona-2020-tai-viet-nam-hien-nay-articleid-oojsey1