Cập nhật Thông số kỹ thuật xe Mazda 6 2019 mới nhất hôm nay của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
Bảng giá xe Mazda 6 tháng 6/2019 | |||
Phiên bản |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) ** |
Ưu đãi (triệu đồng) | |
Mazda 6 FL 2.0L Tiêu chuẩn |
819 |
-30 | |
Mazda 6 FL 2.0L – Đỏ | 827 | ||
Mazda 6 FL 2.0L – Trắng/xám | 823 | ||
Mazda 6 FL Premium 2.0L Tiêu chuẩn |
899 |
||
Mazda 6 FL Premium 2.0L – Đỏ | 907 | ||
Mazda 6 FL Premium 2.0L -Trắng/xám | 903 | ||
Mazda 6 FL Premium 2.5L Tiêu chuẩn |
1.019 |
||
Mazda 6 FL Premium 2.5L – Đỏ | 1.027 | ||
Mazda 6 FL Premium 2.5L – Trắng/xám | 1.023 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 819.000.000 | 819.000.000 | 819.000.000 |
Phí trước bạ | 98.280.000 | 81.900.000 | 81.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.285.000 | 12.285.000 | 12.285.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 951.845.700 | 926.465.700 | 916.465.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 827.000.000 | 827.000.000 | 827.000.000 |
Phí trước bạ | 99.240.000 | 82.700.000 | 82.700.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.405.000 | 12.405.000 | 12.405.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 960.925.700 | 935.385.700 | 925.385.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 823.000.000 | 823.000.000 | 823.000.000 |
Phí trước bạ | 98.760.000 | 82.300.000 | 82.300.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.345.000 | 12.345.000 | 12.345.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 956.385.700 | 930.925.700 | 920.925.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 899.000.000 | 899.000.000 | 899.000.000 |
Phí trước bạ | 107.880.000 | 89.900.000 | 89.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.485.000 | 13.485.000 | 13.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.042.645.700 | 1.015.665.700 | 1.005.665.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 907.000.000 | 907.000.000 | 907.000.000 |
Phí trước bạ | 108.840.000 | 90.700.000 | 90.700.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.605.000 | 13.605.000 | 13.605.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.051.725.700 | 1.024.585.700 | 1.014.585.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 903.000.000 | 903.000.000 | 903.000.000 |
Phí trước bạ | 108.360.000 | 90.300.000 | 90.300.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.545.000 | 13.545.000 | 13.545.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.047.185.700 | 1.020.125.700 | 1.010.125.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.019.000.000 | 1.019.000.000 | 1.019.000.000 |
Phí trước bạ | 122.280.000 | 101.900.000 | 101.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.285.000 | 15.285.000 | 15.285.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.178.845.700 | 1.149.465.700 | 1.139.465.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.027.000.000 | 1.027.000.000 | 1.027.000.000 |
Phí trước bạ | 123.240.000 | 102.700.000 | 102.700.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.405.000 | 15.405.000 | 15.405.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.187.925.700 | 1.158.385.700 | 1.148.385.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.023.000.000 | 1.023.000.000 | 1.023.000.000 |
Phí trước bạ | 122.760.000 | 102.300.000 | 102.300.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.345.000 | 15.345.000 | 15.345.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.183.385.700 | 1.153.925.700 | 1.143.925.700 |
Thông số kỹ thuật | Mazda 6 2.0L | Mazda 6 2.0L Premium | Mazda 6 2.5L Premium |
Số chỗ ngồi | 05c | ||
Kích thước DxRxC | 4865x 1840x 1450 (mm) | ||
Chiều dài cơ sở | 2830mm | ||
Khoảng sáng gầm | 165mm | ||
Bán kính vòng quay | 5,6m | ||
Tự trọng | 1470kg | 1470kg | 1490kg |
Động cơ | 1998cc | 1998cc | 2488cc |
Công suất cực đại | 153Hp / 6000rpm | 88Hp / 6000rpm | 185Hp/ 5700rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 200Nm / 4000 rpm | 110Nm / 4400 rpm | 250Hp/ 3250rpm |
Hộp số | Tự động 6 cấp | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu | 8L/100km | 8,5L/100km | 8,5L/100km |
Lốp xe | 225/ 55R17 | 225/ 45R19 | 225/ 45R19 |
Bình xăng | 62L |
Thông số ngoại thất | Mazda 6 2.0 L | Mazda 6 2.0L Premium | Mazda 6 2.5L Premium |
Hệ thống đèn trước công nghệ LED | Có | ||
Đèn tự động bật/tắt theo môi trường ánh sáng | Có | ||
Chức năng mở rộng góc chiếu khi đánh lái | Có | Không | |
Đèn trước thích ứng thông minh ALH | Không | Có | |
Chức năng tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | ||
Gương chếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện tích hợp báo rẽ | Có | ||
Đèn sương mù sau | Có | ||
Cụm đèn chiếu hậu dạng LED | Có | ||
Ống xả khói đôi thể thao | Có |
Thông số nội thất | Mazda 6 2.0 L | Mazda 6 2.0L Premium | Mazda 6 2.5L Premium |
Tay lái bọc da tích hợp các phím chức năng | Có | ||
Lẫy chuyển số trên tay lái | Không | Có | |
Đầu DVD, MP3, Radio | Có | ||
Màn hình cảm ứng 7” | Có | ||
Hệ thống loa | 6 loa | 11 Loa bose | |
Nút xoay điều kiển trung tâm Mazda Connect | Có | ||
Kết nối AUX, USB, Bluetooth | Có | ||
Chức năng điều khiển bằng giọng nói | Có | ||
Màn hình hiển thị tốc độ ADD | Không | Có | |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | ||
Tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểm | Có | ||
Nút bấm khởi động | Có | ||
Phanh tay điện tử | Có | ||
Điều hòa tự động | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Ghế bọc da cao cấp | Có | ||
Ghế lái | Chỉnh tay | Chỉnh điện | |
Tựa tay cho hàng ghế sau có ngăn để ly | Có | ||
Rèm che nắng kín lưng | Không | Có | |
Ghế lái chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí | Có | ||
Cửa sổ trời đông/ Mở chỉnh điện | Có | ||
Nút điều chỉnh ghế mạ chrome sang trọng | Không | Có | |
Nội thất bọc da cao cấp | Có | Nappa |
Thông số an toàn | Mazda 6 2.0 L | Mazda 6 2.0L Premium | Mazda 6 2.5L Premium |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống chống trượt TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Ga tự động | Có | ||
Chống sao chép chìa khóa | Có | ||
Khóa cửa tự động khi vận hành | Có | ||
Hệ thống cảnh báo chống trộm | Có | ||
Nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trước | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Túi khí | 6 | ||
Mã hóa động cơ | Có | ||
Cảm biến trước sau hỗ trợ đỗ xe an toàn | Có | ||
Hệ thống định vị GPS, dẫn đường Navi | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS | Không | Có |
Mazda 6 là mẫu xe hạng D có doanh số đứng thứ 2 phân khúc tại thị trường Việt Nam. Chiếc xe này ra mắt vào năm 2002 như một phiên bản thế chân cho Mazda 616 và 626. Trải qua 3 thế hệ, Mazda 6 đã dần hoàn thiện, tiến hành ra mắt phiên bản vào năm 2012 và cập nhật lần cuối cùng và giữa năm 2018. Mazda 6 thiết kế theo triết lý “Mature Elegance” đồng thời bổ sung khá nhiều tính năng cao cấp và các công nghệ an toàn mới ở lần thay máu năm 2018.
Ở Việt Nam, Mazda 6 cũng vừa tiến hành bổ sung phiên bản nâng cấp sử dụng động cơ tăng áp mới vào đầu năm 2019. Tại nước ta, Mazda 6 thường xuyên tranh giành vị trí quán quân phân khúc với Toyota Camry, tuy nhiên nếu xét về doanh số đường dài thì mẫu xe Mazda không có được phong độ ổn định nhưu đối thủ. Trong năm 2018, Mazda 6 đã bán ra tới 2.377 chiếc, đứng hạng 2 trong phân khúc.
Hiện tại, Mazda 6 2019 đang bán ra ở nước ta với 3 phiên bản chính, mỗi phiên bản này lại có thêm các biến thể màu khác nhau, giá tăng từ 4-8 triệu đồng.
Phiên bản
Giá xe niêm yết (triệu đồng) **
Mazda 6 FL 2.0L Tiêu chuẩn
819
Mazda 6 FL Premium 2.0L Tiêu chuẩn
899
Mazda 6 FL Premium 2.5L Tiêu chuẩn
1.019
** Các phiên bản màu ngoại thất và nội thất mới có giá nhỉnh hơn đôi chút
Để lăn bánh bất cứ một chiếc xe nào, chắc chắn bạn sẽ phải chi thêm một số khoản thuế, phí cần thiết. Dưới đây, Oto.com.vn sẽ ước tính cho khách hàng chi phí để lăn bánh một chiếc Mazda 6 2019 chi tiết nhất.
Mazda 6 2.0 có thông số kích thước chiều dài x rộng x cao tương ứng là 4.865 x 1.840 x 1.450 mm. Về vận hành, Mazda 6 sử dụng 2 lọa động cơ 2.0L và 2.5L cho công suất 153 mã lực/ 200 Nm và 185 mã lực/250 Nm. Sức mạnh của xe truyền qua hộp số tự động 6 cấp.
So với phiên bản cũ, Mazda 6 mới không thay đổi quá nhiều về ngoại hình mà vẫn sử dụng phong cách thiết kế Kodo thời trang và thể thao. Đầu xe có sẵn đèn pha Bi-xenon tự điều chỉnh góc chiếu, lưới tản nhiệt hình chim dang cánh mạ crom, đèn LED chạy ban ngày cá tính hơn.
Về nội thất, cabin của Mazda 6 sở hữu màn hình trung tâm đổi mới, hệ thống điều khiển Mazda Connect đi kèm màn hình cảm ứng 7 inch giống với các mẫu xe hạng sang.
Mazda 6 2019 sở hữu loạt công nghệ an toàn khá hấp dẫn, bao gòm hệ thống hỗ trợ lái i-Activsense, phát hiện người đi bộ nhờ camera mới, cảnh báo va chạm bằng cách tự động phanh, nhận diện đèn tín hiệu như biển báo hạn chế tốc độ, cấm đường.
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe Mazda 6 2019 mới nhất hôm nay, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-mazda-6-2019-moi-nhat-hom-nay-articleid-e9x5e9b