Cập nhật Thông số kỹ thuật Toyota Rush 2019 kèm giá lăn bánh mới nhất của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
BẢNG GIÁ TOYOTA RUSH THÁNG 6 NĂM 2019 | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Toyota Rush S 1.5AT | 668 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 668.000.000 | 668.000.000 | 668.000.000 |
Phí trước bạ | 80.160.000 | 66.800.000 | 66.800.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.020.000 | 10.020.000 | 10.020.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 779.381.400 | 757.021.400 | 747.021.400 |
Thông số | Toyota Rush |
Chiều dài x rộng x cao (mm) | 4.435 x 1.695 x 1.705 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.685 |
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1.445/1.460 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 |
Góc thoát | 31.0/ 26.5 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.2 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.290 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.870 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 45 |
Thông số | Toyoto Rush 2019 |
Đèn chiếu gần – xa | LED |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có |
Đèn hậu | LED |
Đèn phanh trên cao | LED |
Đèn sương mù trước | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh gập điện tích hợp đèn báo rẽ | Có (cùng màu thân xe) |
Gạt mưa trước/sau | Gián đoạn |
Chức năng sấy kính sau | Có |
Ăng-ten | Dạng vây cá mập |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe, có nút bấm |
Thanh cản trước/sau | Cùng màu thân xe/ Đen |
Lưới tản nhiệt | Mạ chrome |
Cánh hướng gió nóc xe | Có |
Giá đỡ nóc xe | Có |
Thông số | Toyoto Rush 2019 |
Vô-lăng | 3 chấu, bọc da, chỉnh tay 2 hướng và tích hợp nút điều khiển âm thanh + điện thoại rảnh tay |
Gương chiếu hậu nội thất | 2 chế độ ngày và đêm |
Tay nắm cửa trong xe | Mạ crom |
Cụm đồng hồ lái | Analog + Báo vị trí cần số + Màn đa thông tin LCD |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế phụ lái | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 6:4 1 chạm |
Hàng ghế thứ 3 | Gập 5:5 |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió sau | Có |
Đầu đĩa | DVD 7 inch |
Số loa | 8 |
Kết nối | AUX/ USB/ Bluetooth/ Wi-fi/ Đàm thoại rảnh tay/ HDMI |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa điện | Có |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có |
Cửa sổ chỉnh điện | Có, 1 chạm chống kẹt ghế lái |
Thông số | Toyoto Rush 2019 |
Hệ thống phanh ABS, BA, EBD | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử VSC | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS | Có |
Camera lùi | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | 2 |
Túi khí | 06 |
Khung GOA | Có |
Dây đai an toàn | 3 điểm, 7 vị trí |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có |
Cột lái tự đổ | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có |
Thông số | Toyoto Rush 2019 |
Loại động cơ | 2NR-VE (1.5L) |
Số xi-lanh | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Công suất (hp/rpm) | 102/ 6.300 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 134/ 4.200 |
Hộp số | 4AT |
Hệ truyền động | Cầu sau RWD |
Tỷ số nén | 11.5 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/ Phụ thuộc đa liên kết |
Hệ thống lái | Điện |
Vành và lốp xe | Mâm đúc/ 215/60R17 |
Phanh | Đĩa/ Tang trống |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trên đường ngoài đô thị | 5,8 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trên đường hỗn hợp | 6,7 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trên đường trong đô thị | 8,2 |
Toyota Rush lần đầu tiên ra mắt thế giới là vào năm 1997 và dần trở thành cái tên quen thuộc trên thị trường quốc tế. Ngay khi mới ra mắt, thiết kế của Toyota Rush đã gây ra nhiều tranh cãi. Vượt qua tất cả những nhận xét tiêu cực, mẫu xe Nhật đã đạt được nhiều thành công, tiến vào nhiều thị trường tại châu Á, châu Âu như Indonesia, Trung Quốc, Nhật Bản, Malaysia, Ấn Độ, Thổ Nhĩ Kỳ, Chile, Đức, Venezuela, Úc…
Toyota Rush xuất hiện vào năm 1997 với thiết kế 5 cửa và dưới cái tên Terios Kid (hoặc Toyota Cami). Khi mới ra mắt, Toyota Rush chỉ nhằm phục vụ thị trường nội địa Nhật Bản. Tuy nhiên, đến năm 2000, phiên bản nâng cấp đầu tiên của Rush đã xuất hiện với nhiều thay đổi về thiết kế nội ngoại thất.
Năm 2005, Toyota Rush thế hệ thứ 2 tiếp tục ra mắt đồng thời trải qua một cuộc cách tân lớn nhằm hướng tới các thị trường khác nhau.
Toyota Rush thế hệ thứ 3 chính thức ra mắt thị trường Indonesia vào ngày 23/11/2017 và đã trình làng tại thị trường Thái Lan một thời gian ngắn sau đó. Đây cũng chính là thế hệ đang bán ra tại Việt Nam hiện nay. Toyota Rush nhập khẩu Indonesia đã xuất hiện tại thị trường Việt Nam vào tháng 3/2018 nhưng phải đến tận ngày 25/9/2018 mới chính thức ra mắt do siết chặt từ Nghị định 116 về nhập khẩu ô tô.
“Tân binh” Toyota Rush là mẫu xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan về Việt Nam hưởng ưu đãi thuế 0%. Giá xe Toyota Rush mới nhất khởi điểm từ 668 triệu đồng cho một phiên bản lựa chọn duy nhất S 1.5 AT. Đây được xem là đối thủ nặng ký nhất của CUV lai MPV nhà Mitsubishi – Xpander giá siêu rẻ (550 – 620 triệu đồng) hay người anh em cùng nhà Toyota Avanza.
Bên cạnh số tiền phải bỏ ra để mua xe tại các đại lý, khách hàng thì sẽ phải gánh một số khoản thuế, phí nữa. Số tiền cần bỏ thêm sẽ phụ thuộc và tỉnh, thành đăng kí xe mà chênh lệch khác nhau. Oto.com.vn xin gửi đến bạn chi phí lăn bánh dự kiến của Toyota Rush mới.
Toyota Rush hiện chỉ bán ra thị trường Việt Nam một phiên bản duy nhất với kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.435 x 1.695 x 1.705, chiều dài cơ sở ở mức 2.685mm.
Toyoto Rush 2019 sở hữu nhiều trang bị ngoại thất như đèn chiếu gần/xa, hệ thống điều khiển đèn tự động, hệ thống nhắc nhở đèn chiếu sáng, gương chiếu hậu ngoài tích hợp đèn báo rẽ tích hợp gập điện…
Khoang cabin của Toyoto Rush tương đối đầy đủ trang bị với ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế phụ chỉnh tay 4 hướng, đầu DVD, hệ thống âm thanh 8 loa, kết nối AUX/ USB/ Bluetooth/ Wi-fi/ Đàm thoại rảnh tay/ HDMI, cửa sổ điều chỉnh từ xa…
Toyoto Rush 2019 sở hữu nhiều trang bị an toàn tiêu chuẩn như hệ thống phanh ABS, BA, EBD, cân bằng điện tử VSC, kiểm soát lực kéo TRC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, camera lùi, túi khí…
Toyoto Rush 2019Toyoto Rush 2019 được trang bị động cơ 1,5 lít I4 cho công suất 102 mã lực tại vòng tua 6.300 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 134 Nm tại vòng tua 4.200 vòng/phút kết hợp cùng hộp số tự động 4 cấp và dẫn động cầu sau.
Sau khi ra mắt thị trường Việt Nam, Toyota Rush đã đạt được những thành công nhất định. Có thể nói Toyota Rush đang khai phá một phân khúc mới tại nước ta. Với kích thước nhỏ gọn linh hoạt, Toyota Rush là dòng xe hướng đến nhóm khách hàng đô thị có phong cách sống trẻ trung, hiện đại trong một không. Toyota Rush không hẳn là dòng xe có thiết kế thu hút nhưng đây là dòng xe có thiết kế ”bền dáng” lâu lỗi thời nhờ tận dụng những đường nét bo tròn đơn giản đặc trưng của hãng xe Nhật.
Bạn đọc có thể quan tâm:
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật Toyota Rush 2019 kèm giá lăn bánh mới nhất, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/toyota-rush-2019-kem-gia-lan-banh-moi-nhat-articleid-o2gjwew