Cập nhật Thông số kỹ thuật xe Lexus LS 2021 của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.

Phiên bản Giá bán lẻ (đồng)
LS 500 7.280.000.000
LS 500 – Nishijin 8.330.000.000
LS 500h – Nishijin 8.890.000.000
LS 500h – Kính Kiriko 8.860.000.000
LS 500h – Da L-aniline 7.960.000.000
LS 500h – Da Semi-aniline 7.830.000.000
Thông số LS500 LS500h
Kích thước
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 5.235 x 1.900 x 1.450
Chiều dài cơ sở (mm) 3.125
Chiều rộng cơ sở (mm) Trước 1.630
Sau 1.635
Khoảng sáng gầm xe (mm) 165
Dung tích khoang hành lý (L) 440
Dung tích bình nhiên liệu (L) 82
Trọng lượng (kg) Không tải 2.235 – 2.290
Toàn tải 2.670
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 57
Số chỗ ngồi 5
Thông số Lexus LS 500 Lexus LS 500h
Động cơ và vận hành
Động cơ Mã động cơ V35A-FTS 8GR-FXS
Loại V6,D4-S,Twin turbo V6,D4-S
Dung tích (cm3) 3.445 3.456
Công suất cực đại (Hp/rpm) 415/6.000 295/5.800
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 599/1.600-4.800 350/5.100
Mô-tơ điện Loại 2NM
Công suất (Hp) 177
Momen xoắn (Nm) 300
Tổng công suất (Hp) 354
Tiêu chuẩn khí thải EURO 5
Chế độ tự động ngắt động cơ Không có
Hộp số 10AT Multi stage HV
Truyền động RWD
Chế độ lái Eco/Normal/Comfort/Sport/Sport+/Customize
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) Cao tốc 5.96 6.3
Đô thị 14.02 7.9
Hỗn hợp 9.15 6.7
Hệ thống treo Trước Khí nén
Sau Khí nén
Hệ thống treo thích ứng
Hệ thống phanh Trước Đĩa 18 inch
Sau Đĩa 17 inch
Hệ thống lái Trợ lực điện
Bánh xe & Lốp xe Kích thước 245/45R20 245/45R20 màu đen
Lốp Run-flat
Thông số Lexus LS 500 Lexus LS 500h
Ngoại thất
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần 3LED 
Đèn chiếu xa 3LED 
Đèn báo rẽ LED + Sequential
Đèn ban ngày LED
Đèn sương mù LED
Đèn góc LED
Rửa đèn
Tự động bật /tắt
Tự động điều chỉnh góc chiếu
Tự động điều chỉnh pha
Tự động thích ứng

Cụm đèn sau

Đèn báo phanh LED
Đèn báo rẽ LED + Sequential
Đèn sương mù LED
Hệ thống gạt mưa Tự động

Gương chiếu hậu bên ngoài

Chỉnh điện
Tự động gập
Tự động điều chỉnh khi lùi
Chống chói
Sấy gương
Nhớ vị trí
Cửa hít
Cửa khoang hành lý Mở điện
Đóng điện
Chức năng không chạm Kick

Cửa sổ trời

Điều chỉnh điện
Chức năng 1 chạm đóng mở
Chức năng chống kẹt
Ống xả Kép
Thông số Lexus LS 500 Lexus LS 500h
Nội thất
Chất liệu ghế Da Semi-aniline

Ghế người lái

Chỉnh điện 28 hướng 28 hướng
Nhớ vị trí 3
Sưởi ghế
Làm mát ghế
Mat-xa
Chức năng hỗ trợ ra vào

Ghế hành khách phía trước

Sưởi ghế
Làm mát ghế
Làm mát ghế
Hàng ghế sau Ghế Ottoman
Nhớ vị trí
Sưởi ghế
Làm mát ghế
Mat-xa

Tay lái
 

Chỉnh điện
Nhớ vị trí
Chức năng hỗ trợ ra vào
Chức năng sưởi
Tích hợp lẫy chuyển số

 

Hệ thống điều hòa Loại
Chức năng Namo-e
Chức năng lọc bụi phấn hoa
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió

Loại Tự động 4 vùng
Chức năng Namo-e
Chức năng lọc bụi phấn hoa
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió
Hệ thống âm thanh Loại Mark Levinson
Số loa 23
Màn hình 12.3″
Apple CarPlay & Androi Auto
Đầu CD/DVD DVD
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau
Hệ thống dẫn đường (bản đồ VN)
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió
Rèm che nắng cửa sau
Rèm che nắng kính sau
Hộp lạnh Không
Chìa khóa dạng thẻ
Sạc không dây
Thông số Lexus LS 500 Lexus LS 500h
Tính năng an toàn
Phanh đỗ Điện tử
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh (BA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống ổn định thân xe (VSC)
Hệ thống kiểm soát lực bám đường (TRC)
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HAC)
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động (DRCC)
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất (VDIM)
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS)
Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS)
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA)
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA)
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS)
Cảm biến khoảng cách Phía trước
Phía sau
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Camera 360
Túi khí Túi khí phía trước
Túi khí đầu gối cho người lái
Túi khí đầu gối cho hành khách phía trước
Túi khí bên phía trước
Túi khí bên phía sau
Túi khí đệm phía sau
Túi khí rèm
Móc ghế trẻ em ISOFIX
Mui xe an toàn

Lexus LS 2021 ra mắt khách hàng Việt vào đầu tháng 2/2021. Ở mô hình 2021, LS có sự thay đổi mạnh mẽ về ngoại thất, nội thất và trang bị an toàn. Khách hàng có tới 6 lựa chọn tương ứng với 6 mức giá khác nhau:

Bản tiêu chuẩn Lexus LS 2021 có giá cao ngang ngửa Mercedes-Maybach S 450 4MATIC (giá 7,469 tỷ đồng). Vậy người dùng sẽ được thừa hưởng những tiện ích gì khi chi 7,2 tỷ đồng – 8,9 tỷ đồng? Mời các bạn tham khảo bảng thông số kỹ thuật dưới đây để hiểu thêm về điều đó:

Thông số kỹ thuật xe Lexus LS 2021 1

Thông số kỹ thuật xe Lexus LS 2021.

Lexus LS 2021 sở hữu kích thước 5.235 x 1.900 x 1.450 mm, tương ứng với chiều dài x rộng x cao và chiều dài cơ sở 3.125 mm. Bán kính vòng quay tối thiểu 5.7 m trở thành điểm yếu khi xe vận hành trên đường phố Việt Nam vốn rất chật hẹp và đông đúc.

Lexus LS 500 sử dụng động cơ xăng tăng áp kép 3.5L, V6, sản sinh công suất 415 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn 599 Nm tại tốc độ tua máy 1.600 – 4.800 vòng/phút. Khối động cơ này làm việc chung với hộp số tự động 10 cấp cùng hệ dẫn động cầu sau.

Lexus LS 2021 có 6 chế độ lái 1

Lexus LS 2021 có 6 chế độ lái.

Bản LS 500h ứng dụng công nghệ hybrid kết hợp với động cơ điện, sản sinh công suất 177 mã lực, mô-men xoắn 300 Nm kết hợp với khối động cơ xăng 3.5L V6, sản sinh công suất tối đa 295 mã lực, mô-men xoắn 350 Nm. Nâng tổng công suất động cơ lên 354 mã lực, đi kèm hộp số tự động Multi-stage 10 cấp, cùng dẫn động cầu sau.

Xe có 6 chế độ lái gồm: Eco, Normal, Comfort, Sport, Sport +, Customize cho người sử dụng cảm giác thoải mái trên mọi loại đường:

Sự mới mẻ được thể hiện ngay ở đầu xe với cản trước cải tiến theo hướng khỏe khoắn hơn. Phần đầu xe Lexus LS 2021 mang lại cảm giác bề thế, sang trọng. Cụm đèn pha phía trước cũng là điểm nhấn nổi bật khi tích hợp 3 đèn LED Projector và đèn chiếu sáng ban ngày LED. Cụm đèn pha tự động thích ứng tích hợp công nghệ quét tốc độ cao (Blade Scan AHS) tăng sự an toàn cho người sử dụng.

Lexus LS 2021 có bộ la-zăng 2 tông màu có khả năng chống ồn cao. 1

Lexus LS 2021 có bộ la-zăng 2 tông màu có khả năng chống ồn cao.

Phần đuôi xe cũng có sự tinh chỉnh nhẹ, thể hiện ở thanh crom màu đen phù hợp với thiết kế đầu xe. Bộ la-zăng 2 tông màu có khả năng chống ồn cao,…

Cụm đèn sau

Gương chiếu hậu bên ngoài

Cửa sổ trời

Lexus LS 2021 có nhiều lựa chọn về màu nội thất 1

Lexus LS 2021 có nhiều lựa chọn về màu nội thất.

LS 2021 có nhiều lựa chọn về màu nội thất. Bên cạnh những lựa chọn ở bản tiền nhiệm, mẫu xe hơi này còn bổ sung nội thất Nishijin với chất liệu vải dệt cao cấp và Platinum…

Ghế người lái

Ghế hành khách phía trước

Tay lái
 

 

Hệ thống điều hòa Loại
Chức năng Namo-e
Chức năng lọc bụi phấn hoa
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió

Các tính năng an toàn trên xe gồm:

Lexus LS 2021 được phân phối tại đại lý Lexus Thăng Long (Hà Nội) và Lexus Trung Tâm Sài Gòn (TP. Hồ Chí Minh) kể từ ngày 04/03/2021.

Nguồn ảnh: Lexus Việt Nam

Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe Lexus LS 2021, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.

Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây

Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-lexus-ls-2021-articleid-5so13lc

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here