Cập nhật Thông số kỹ thuật chi tiết xe Hyundai Santa Fe 2020 tại Việt Nam của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
Thông số | Hyundai Santa Fe 2.4L xăng tiêu chuẩn | Hyundai Santa Fe 2.2L dầu tiêu chuẩn | Hyundai Santa Fe 2.4L xăng đặc biệt | Hyundai Santa Fe 2.2L dầu đặc biệt | Hyundai Santa Fe 2.4L xăng cao cấp | Hyundai Santa Fe 2.2L dầu cao cấp | |
Giá bán (triệu đồng) | 995 | 1.055 | 1.135 | 1.195 | 1.185 | 1.245 | |
Kích thước tổng thể | |||||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.770 x 1.890 x 1.680 | ||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 | ||||||
Khoảng sáng (mm) | 165 | ||||||
Động cơ | |||||||
Số loại | Theta II 2.4 GDI | R 2.2 e-VGT | Theta II 2.4 GDI | R 2.2 e-VGT | Theta II 2.4 GDI | R 2.2 e-VGT | |
Dung tích xi-lanh | 2.359 | 2.199 | 2.359 | 2.199 | 2.359 | 2.199 | |
Công suất mã lực@vòng/phút |
188@6.000 |
200@3.800 | 188@6.000 | 200@3.800 | 188@6.000 | 200@3.800 | |
Mô-men xoắn Nm@vòng/phút | 241Nm@4.000 | 441@1.750 – 2.750 | 241Nm@4.000 | 441@1.750 – 2.750 | 241Nm@4.000 | 441@1.750 – 2.750 | |
Dung tích bình nhiên liệu | 71 | ||||||
Hộp số | 6AT | 8AT | 6AT | 8AT | 6AT | 8AT | |
Hệ dẫn động | FWD | HTRAC | |||||
Ngoại thất | |||||||
Tay nắm cửa mạ crom | Bóng | Bóng | Đen | Đen | Đen | Đen | |
Đèn Bi-LED | – | – | • | • | • | • | |
Đèn pha Halogen | • | • | – | – | – | – | |
Đèn LED định vị ban ngày | • | • | • | • | • | • | |
Đèn hậu dạng LED 3D | • | • | • | • | • | • | |
Điều khiển đèn pha tự động | • | • | • | • | • | • | |
Đèn sương mù trước/sau LED | – | – | • | • | • | • | |
Đèn sương mù phía trước Halogen | • | • | – | – | – | – | |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy | • | • | • | • | • | • | |
Lưới tản nhiệt mạ Crom | Đen | Đèn | Bóng | Bóng | Bóng | Bóng | |
Cảm biến gạt mưa | • | • | • | • | • | • | |
Cốp thông minh | • | • | • | • | • | • | |
Kính lái chống kẹt | • | • | • | • | • | • | |
Nội thất | |||||||
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen | Đen | Nâu | Nâu | |
Ghế lái chỉnh điện, bọc da | • | • | • | • | • | • | |
Nhớ ghế lái | – | – | – | – | • | • | |
Ghế phụ chỉnh điện | – | – | – | – | • | • | |
Cửa gió điều hòa ghế sau | • | • | • | • | • | • | |
Ghế gập 6:4 | • | • | • | • | • | • | |
Sưởi & Thông gió hàng ghế trước | – | – | – | – | • | • | |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | • | • | • | • | • | • | |
Vô lăng bọc da & điều chỉnh 4 hướng | • | • | • | • | • | • | |
Màn hình taplo 7″ LCD | – | – | • | • | • | • | |
Màn hình cảm ứng | 8 inch | 8 inch | 8 inch | 8 inch | 8 inch | 8 inch | |
Màn hình taplo 3.5″ LCD | • | • | – | – | – | – | |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | – | – | • | • | • | • | |
Tiện nghi | |||||||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | • | • | • | • | • | • | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | • | • | • | • | • | • | |
Drive Mode | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | ||||||
Sạc không dây chuẩn Qi | – | – | • | • | • | • | |
Điều khiển hành trình Cruise Control | • | • | • | • | • | • | |
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | – | – | – | – | • | • | |
Hệ thống giải trí | Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | ||||||
Số loa | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | |
Trang bị an toàn | |||||||
Cảm biến lùi | • | • | – | – | – | – | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PDW | – | – | • | • | • | • | |
Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | • | • | • | • | • | • | |
Hệ thống cân bằng điện tử – ESC | • | • | • | • | • | • | |
Giữ phanh tự động Auto Hold | – | – | • | • | • | • | |
Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn | – | – | • | • | • | • | |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA | • | • | • | • | • | • | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù – BSD | – | – | • | • | • | • | |
Phanh tay điện tử EPB | – | – | • | • | • | • | |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc – DBC | • | • | • | • | • | • | |
Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | • | • | • | • | • | • | |
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau | – | – | • | • | • | • | |
Hệ thống chống trượt thân xe – VSM | • | • | • | • | • | • | |
Hệ thống khởi hành ngang dốc – HAC | • | • | • | • | • | • | |
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | • | • | • | • | • | • | |
Camera lùi | • | • | • | • | • | • | |
Cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang RCCA | – | – | • | • | • | • | |
Khóa an toàn thông minh SAE | – | – | • | • | • | • | |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Tháng 01/1029, Hyundai Santa Fe 2020 đã chính thức trình lại tại thị trường Việt Nam sau thời gian dài chờ đợi. Mẫu SUV của thương hiệu Hàn Quốc vẫn được Hyundai Thành Công (HTC) lắp ráp trong nước như thế hệ cũ.
Hyundai Santa Fe 2020 được giới thiệu với 6 phiên bản, nhiều hơn thế hệ cũ 2 phiên bản và mức giá dao động từ 995 triệu đồng-1,245 triệu đồng, rẻ hơn mức đại lý tiết lộ ban đầu hơn 1.300 triệu đồng. Tuy nhiên, đợt mở bán đầu tiên, HTC chỉ có 1.000 xe Hyundai Santa Fe 2020 giao trước Tết trong khi số hợp đồng đặt xe đã lên đến hơn 3.000 đơn. Do đó, khách hàng muốn mua xe Hyundai Santa Fe trong thời gian này sẽ phải chấp nhận bỏ đến 200 triệu đồng cho đại lý để mua phụ kiện.
Trong phân khúc SUV 7 chỗ, Hyundai Santa Fe 2020 tiếp tục là đối thủ nặng ký để cạnh tranh với Toyota Fortuner, Ford Everest, Nissan Terra, Chevrolet Trailblazer…
Xem thêm:
188@6.000
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật chi tiết xe Hyundai Santa Fe 2020 tại Việt Nam, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/chi-tiet-xe-hyundai-santa-fe-2020-tai-viet-nam-articleid-lp9tz4l