
Cập nhật Thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga 2019 tại Việt Nam của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Suzuki Ertiga GL | 499 |
Suzuki Ertiga GLX | 549 |
Thông số | Suzuki Ertiga 2019 bản GL | Suzuki Ertiga 2019 bản GLX |
Kích thước | ||
Chiều D x R x C (mm) | 4.395 x 1.735 x 1.690 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.740 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.200 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 180 | |
Dung tích bình xăng (lít) | 45 |
Thông số | Suzuki Ertiga 2019 GL | Suzuki Ertiga 2019 GLX |
Ngoại thất | ||
Lưới tản nhiệt trước | Tổ ong mạ crom | |
Tay nắm cửa | Màu thân xe | Mạ crom |
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | |
Mâm và lốp xe | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim |
Đèn Pha | Halogen projector và phản quang đa chiều | |
Cụm đèn hậu | LED | LED với đèn chỉ dẫn |
Đèn sương mù trước | – | • |
Gạt mưa | 2 tốc độ (nhanh, chậm) + gián đoạn + rửa kính | |
Kính chiếu hậu phía ngoài | Màu thân xe, chỉnh điện | Màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Thông số | Suzuki Ertiga 2019 bản GL | Suzuki Ertiga 2019 bản GLX |
Nội thất | ||
Vô lăng 3 chấu | Urethane, chỉnh gật gù | Bọc da, nút điều chỉnh âm thanh, thoại rảnh tay, chỉnh gật gù |
Ghế ngồi | Nỉ/chỉnh cơ | |
Hàng ghế sau | Gập 60:40 | |
Tấm che nắng | • | • |
Đèn cabin | • | • |
Hộc đựng ly | Có | Có, hốc làm mát |
Tay nắm cửa phía trong | Đen | Crom |
Thông số | Suzuki Ertiga 2019 bản GL | Suzuki Ertiga 2019 bản GLX |
An toàn | ||
Dây đai an toàn | • | • |
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX | • | • |
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử ( ABS & EBD ) | • | • |
Nút shift lock | – | • |
Cảm biến lùi | – | • |
Hệ thống chống trộm | • | • |
Báo động | • | • |
Túi khí SRS phía trước | • | • |
Cần gạt nước mưa với cảm biến mưa | • |
Thông số | Suzuki Ertiga 2019 bản GL | Suzuki Ertiga 2019 bản GLX |
Tiện nghi | ||
Điều hòa nhiệt độ | 2 vùng chỉnh cơ | |
Lọc không khí | Có | |
Khởi động bằng nút bấm | – | • |
Khóa cửa từ xa | – | • |
Cửa kính chỉnh điện | • | • |
Giải trí | Radio, USB + bluetooth | Màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp camera lùi + bluetooth, kết nối ứng dụng Apple Carplay, và Android Auto. |
Số loa | 4 | 4 |
Thông số | Suzuki Ertiga 2019 bản GL | Suzuki Ertiga 2019 bản GLX |
Động cơ | ||
Mã động cơ | Xăng 1.5L, 4 xi-lanh | |
Dung tích thực tế | 1.462 | |
Hộp số | 5MT | 4AT |
Công suất cực đại (mã lực) | 103 tại 6.000 v/p | |
Mô-men xoắn cực đại | 138 Nm tại 4.400 v/p | |
Dẫn động | 2WD | |
Tiêu hao nhiên liệu (kết hợp/Đô thị/ Ngoài đô thị) | 6,38 / 7,79 / 5,57 | 5,95 / 8,05 / 4,74 |
Ngày 29/6/2019, Suzuki Việt Nam chính thức ra mắt Suzuki Ertiga thế hệ hoàn toàn mới đến công chúng trong nước với sự “lột xác” gần như hoàn toàn so với đời cũ. Mẫu xe đa dụng của thương hiệu Nhật Bản sẽ tạo ra cuộc cạnh tranh khốc liệt với Toyota Innova, Avanza, Rush, Avanza tại Việt Nam.
Với sự thay đổi lớn từ ngoại/nội thất đến công nghệ và động cơ, Suzuki Ertiga 2019 nhận được lượng đơn đặt hàng lớn đến hơn 2.000 chiếc và hãng xe Nhật Bản kỳ vọng sẽ bán trung bình khoảng 1.000 xe/tháng.
Tại Việt Nam, Suzuki Ertiga thế hệ thứ 2 được phân phối với 2 phiên bản cùng mức giá hấp dẫn chỉ từ 499-549 triệu đồng.
Suzuki Ertiga 2019 sở hữu kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.395 x 1.735 x 1.690 (mm), chiều dài cơ sở 2.740 mm và khoảng sáng gầm xe chỉ 180 mm. Với những thông số kỹ thuật trên, Suzuki Ertiga 2019 dù không được đánh giá là quá rộng rãi nhưng vẫn là một trong những chiếc MPV có khoang nội thất đủ rộng cho 7 người.
Ngoại thất Suzuki Ertiga 2019 ấn tượng hơn đời cũ
Thay đổi lớn nhất của Suzuki Ertiga thế hệ mới chính là ngoại thất với nhiều nét mới. Theo đó, Suzuki Ertiga 2019 có dáng vẻ thanh thoát, thể thao hơn đồng thời được nâng cấp hệ thống chiếu sáng cụ thể như sau:
Hạn chế của Suzuki Ertiga 2019 so với các đối thủ có lẽ đến từ mặt trang bị an toàn khi xe thiếu khá nhiều công nghệ và chỉ còn hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử ( ABS & EBD ) là tiêu chuẩn.
Thế hệ thứ 2 của Suzuki Ertiga cũng không quá ấn tượng về mặt tiện nghi, đặc biệt là phiên bản số sàn dường như bị cắt bỏ gần hết để giảm giá thành.
Suzuki Ertiga 2019 sử dụng động cơ xăng 1.5L, 4 xi-lanh cho công suất cực đại 103 mã lực và mô-men xoắn 138 Nm kết hợp với hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp tùy phiên bản.
Với những thông số trên, Suzuki Ertiga 2019 hứa hẹn sẽ được người tiêu dùng lựa chọn cùng mức giá rẻ nhất phân khúc, cạnh tranh cả với những mẫu xe hạng B chỉ có 5 chỗ ngồi và mức giá trên 500 triệu đồng tại Việt Nam.
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga 2019 tại Việt Nam, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-suzuki-ertiga-2019-tai-viet-nam-articleid-vl5ohnv