Cập nhật Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Pajero mới nhất của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.120.000.000 | 2.120.000.000 | 2.120.000.000 |
Phí trước bạ | 254.400.000 | 212.000.000 | 212.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 794.000 | 794.000 | 794.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 31.800.000 | 31.800.000 | 31.800.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 2.428.107.400 | 2.376.707.400 | 2.366.707.400 |
Thông số | Mitsubishi Pajero |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.900 x 1.875 x 1.900 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.780 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 |
Khoảng cách 2 bánh xe trước (mm) | 1.560 |
Khoảng cách 2 bánh xe sau (mm) | 1.560 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,7 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2.085 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.720 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 88 |
Khả năng leo dốc tối đa | 35° |
Góc tiếp cận | 36,6° |
Góc vượt đỉnh dốc | 22,5° |
Góc thoát | 25,0° |
Khả năng lội nước tối đa (mm) | 700 |
Thông số | Mitsubishi Pajero |
Đèn pha Headlamps | HID |
Hệ thống tự động điều chỉnh đèn pha/đèn cốt | ♦ |
Hệ thống rửa đèn | ♦ |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày LED | ♦ |
Đèn sương mù | ♦ |
Lưới tản nhiệt | Mạ crom |
Cửa sổ trời Sunroof | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ và sưởi |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crom |
Gạt mưa trước | Điều chỉnh theo vận tốc xe |
Khóa cửa trung tâm | ♦ |
Cửa kính điều khiển điện | Cửa sổ phía người lái điều khiển một chạm |
Bệ bước hông xe | ♦ |
Nẹp hông xe | ♦ |
Cánh lướt gió đuôi xe | ♦ |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | ♦ |
Thông số | Mitsubishi Pajero |
Tay lái bọc da và gỗ, tích hợp nút điều khiển âm thanh | ♦ |
Cần số bọc da | ♦ |
Gương chiếu hậu trong chống chói (ECM) | ♦ |
Màn hình hiển thị đa thông tin | ♦ |
Chất liệu ghế | Da |
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | ♦ |
Ghế hành khách phía trước điều khiển điện | ♦ |
Sưởi ấm hai ghế phía trước | ♦ |
Hàng ghế thứ hai gập 60/40 | ♦ |
Điều hòa nhiệt độ | 2 dàn tự động |
Lọc gió điều hòa | ♦ |
Hộc giữ lạnh đồ uống | ♦ |
Đèn đọc bản đồ | ♦ |
Đèn chiếu sáng bên trong xe/ khoang hành lý | ♦ |
Dàn âm thanh Audio System | ♦ |
Cổng kết nối AUX/USB AUX/USB Connection | ♦ |
Hệ thống loa Rockford với 12 loa | ♦ |
Ăng-ten tích hợp trên kính | ♦ |
Thông số an toàn | Mitsubishi Pajero |
02 túi khí phía trước | ♦ |
02 túi khí bên cho hàng ghế phía | ♦ |
02 túi khí rèm dọc hai bên trần xe | ♦ |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | ♦ |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | ♦ |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | ♦ |
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) | ♦ |
Hệ thống ga tự động Cruise Control | ♦ |
Khóa trẻ em | ♦ |
Hệ thống mã hóa động cơ Immobilizer | ♦ |
Hệ thống chống trộm | ♦ |
Chìa khóa điều khiển từ xa | ♦ |
Thông số | Mitsubishi Pajero |
Kiểu động cơ | 6G72 SOHC V6 |
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng đa điểm, Điều khiển điện tử ECI-MULTI (Electronic Controlled Injection – Multi Point Injection) |
Dung tích xi-lanh (cc) | 2.972 |
Công suất cực đại (hp/rpm) | 182/5.250 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 267/4.000 |
Hộp số | Hộp số tự động 4 cấp INVECS II – Sportmode |
Hệ dẫn động | Super Select 4WD II (SS4 II) |
Hệ thống treo trước | Tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống lái | Trợ lực |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió 16″/Đĩa 16″ |
Mâm đúc hợp kim | 17 inch |
Mitsubishi Pajero lần đầu tiên ra mắt công chúng toàn cầu vào năm 1981. Sau đó, mẫu SUV off-road của Mitsubishi mở bán trên 170 quốc gia và trả qua 4 thế hệ cho đến thời điểm hiện tại.
Thế hệ thứ nhất (1982-1991): Mitsubishi Pajero thế hệ đầu tiên gia nhập thế giới xe hơi tại triển lãm ô tô Tokyo diên ra vào tháng 10/1981.
Thế hệ thứ hai (1991-1999): Mitsubishi Pajero thế hệ thứ 2 gắn liền với sự xuất hiện của hệ dẫn động hai cầu “huyền thoại” Super Select 4WD.
Thế hệ thứ ba (1999-2006): Mitsubishi Pajero thế hệ thứ 3 “lên đời” với hệ thống dẫn động hai cầu Super Select 4WD-II.
Thế hệ thứ tư (2006 – đến nay): Đây là thế hệ mở bán tại Việt Nam từ năm 2015 với nhiều đột phá về thiết kế và trang bị đi kèm một số thông số cơ bản sau:
12 lần vô địch giải đua khách nghiệt nhất thế giới – Dakar Rally chính là minh chứng rõ ràng nhất cho một tên tuổi huyền thoại của nhà Mitsubishi là Pajero.
Tuy nhiên, Mitsubishi Pajero đã chuẩn bị sẵn sàng cho cái kết khai tử từ năm 2018 khi trình làng bản đặc biệt giới hạn Mitsubishi Pajero Final Edition. Nguyên nhân có thể đến từ những khó khăn khi hãng mẹ Mitsubishi gia nhập Liên minh Renault-Nissan-Mitsubishi.
Đối thủ của Mitsubishi Pajero tại Việt Nam chính là Toyota Land Cruiser Prado.
Mitsubishi Pajero chỉ phân phối 01 phiên bản duy nhất tại Việt Nam. Ở thời điểm dừng bán, Mitsubishi niêm yết giá xe Pajero ở mức 2,120 tỷ đồng. Nhiều tháng liên tiếp, hãng xe Nhật liên tiếp tung khuyến mại gần 200 triệu đồng để đẩy hàng tồn trước khi bước vào giai đoạn chính thức bị khai tử.
Mitsubishi Pajero sở hữu các con số kích thước ấn tượng của một mẫu SUV 7 chỗ dành riêng cho những người mê off-road. Theo đó, xe có khoảng sáng gầm xe lên đến 235 mm, nhỉnh hơn đôi chút so với đối thủ cùng phân khúc. Hơn nữa, trọng lượng không tải cũng nhẹ hơn đối thủ, dừng lại ở mức 2.085 kg.
Mitsubishi Pajero khoác lên mình một phong cách hầm hố, mạnh mẽ và chắc chắn đặc trưng của dòng xe SUV địa hình. Dưới đây là danh sách trang bị ngoại thất góp phần làm nên một diện mạo rất riêng của “ông vua” Dakar Rally:
Với giá trên 2 tỷ đồng, Mitsubishi Pajero mang đến cho người dùng hàng loạt những công nghệ, tiện ích hàng đầu. Trong đó, có thể kể đến vô lăng bọc da ốp gỗ, gương chiếu hậu chống chói (ECM), hay dàn âm thanh Rockford 12 loa và hộp giữ lạnh.
Mitsubishi Pajero được trang bị khối động cơ V6 3.0L sản sinh sức mạnh 182 mã lực và 267 Nm. Hộp số tự động 4 cấp INVECS II với chế độ lái thể thao Sportmode. Tất nhiên, xe không thể thiếu hệ dẫn động danh tiếng của thương hiệu 3 viên kim cương chính là Super Select 4WD II (SS4 II).
Phun xăng đa điểm, Điều khiển điện tử
ECI-MULTI (Electronic Controlled Injection – Multi Point Injection)
Với toàn bộ trang bị nội ngoại thất, an toàn và cỗ máy hiệu suất trên, Mitsubishi Pajero quả thực là SUV xe địa hình mơ ước của không ít dân mê xe ở thời điểm ra mắt năm 2015. Tuy nhiên, cho đến thời điểm hiện tại, khi có thêm sự xuất hiện của đối thủ đáng gờm đến từ Mỹ, nếu bỏ qua yếu tố thời trang hay các trang bị tiện ích và an toàn có phần lỗi thời thì Mitsubishi Pajero vẫn là mẫu SUV nhập hàng đầu dành cho off-road.
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Pajero mới nhất, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-mitsubishi-pajero-moi-nhat-articleid-c23igf9