Cập nhật Thông số kỹ thuật xe Chevrolet Cruze tại Việt Nam của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
Mẫu xe | Giá bán (triệu đồng) |
Chevrolet Cruze LT | 589 |
Chevrolet Cruze LTZ | 699 |
Thông số kích thước | Chevrolet Cruze LT 2018 | Chevrolet Cruze LTZ 2018 |
Kích thước: Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.640 x 1.797 x 1.478 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.685 | |
Dẫn động | Cầu trước | |
Khoảng sáng gầm xe | 160 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,45 | |
Thông số lốp | 205/60R16 | 215/50R17 |
Thông số ngoại thất | Chevrolet Cruze LT 2018 | Chevrolet Cruze LTZ 2018 |
Lưới tản nhiệt màu đen, viền mạ crom | • | |
Đèn pha Halogen dạng thấu kính | – | • |
Đèn sương mù trước dạng thấu kính | • | |
Đèn sương mù sau | • | |
Gương chiếu hậu cùng màu thân xe | • | |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện có sấy, tích hợp báo rẽ | • | |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện có sấy, tích hợp báo rẽ | • | |
Đèn phanh trên cao | • | |
Ăng ten tích hợp trên kính sau | • |
Thông số nội thất | Chevrolet Cruze LT 2018 | Chevrolet Cruze LTZ 2018 |
Màu nội thất | Màu đen | |
Vô lăng 3 chấu bọc da | • | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | • | |
Ghế bọc da | • | |
Tấm chắn nắng tích hợp gương | • | |
Thảm lót sàn trước/sau | • |
Thông số tiện nghi | Chevrolet Cruze LT 2018 | Chevrolet Cruze LTZ 2018 |
Đèn pha tự động | • | |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | • | |
Dẫn động | Cầu trước | |
Trợ lực lái | Thủy lực | |
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng | • | |
Đàm thoại rảnh tay | – | • |
Hệ thống âm thanh | Radio, AM/FM, CD, USB, AUX, 6 loa | Mylink, màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, USB, 6 loa |
Chìa khóa thông minh | – | • |
Khởi động xe bằng nút bấm | – | • |
Ga tự động | – | • |
Hệ thống điều hòa nhiệt độ | Tự động | |
Cửa sổ trời | – | • |
Ghế lái chỉnh tay 6 hướng | • | |
Ghế phụ chỉnh tay 4 hướng | • | |
Tựa đầu ghế trước điều chỉnh độ cao | • | |
Ghế sau gập 40/60 | • | |
Túi đựng đồ lưng ghế phụ | • | |
Túi đựng đồ lưng ghế lái | • | |
Đèn trần | • | |
Hộp đựng kính | • | |
Ngăn chứa đồ trên táp lô | – | • |
Châm thuốc và gạt tàn | • | |
Ổ cắm điện hàng ghế sau | – | • |
Gạt mưa tự động | – | • |
Sấy kính sau | • | |
Đèn cốp sau | – | • |
Thông số động cơ | Chevrolet Cruze LT 2018 | Chevrolet Cruze LTZ 2018 |
Loại động cơ | I4 | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.598 | 1.796 |
Công suất cực đại (mã lực/rpm) | 107/6.000 | 139/6.200 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 150/4.000 | 176/3.800 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) | 11,05 | 11,4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) | 6,32 | 6,39 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km) | 8,1 | 8,2 |
Hộp số | 5MT | 6AT |
Trước khi GM Việt Nam được bán lại cho VinFast, Chevrolet Cruze là một trong những sản phẩm mà tập đoàn xe hơi nước Mỹ phân phối tại thị trường Việt Nam.
Tiền thân của Chevrolet Cruze là mẫu xe Daewoo Lacetti, mẫu xe mang thương hiệu Hàn Quốc chính thức đổi tên thành Chevrolet Cruze kể từ tháng 4/2010 sau khi General Motor (GM) chính thức mua lại Daewoo. Cruze từng là một trong hai mẫu xe chủ lực của GM Việt Nam cùng với Spark và tạo nên sự tăng trưởng thị phần nhanh chóng của thương hiệu xe hơi nước Mỹ tại Việt Nam.
Trên thị trường ô tô Việt Nam, Chevrolet Cruze thuộc phân khúc sedan hạng C và cạnh tranh với hàng loạt tên tuổi đình đám như Mazda 3, Kia Cerato, Hyundai Elantra, …
Hiện tại, Chevrolet Cruze đã ngừng bán tại Việt Nam từ năm 2018, giá bán của mẫu xe này trước thời điểm ngừng bán được niêm yết ở mức 589 và 699 triệu đồng cho hai phiên bản LT và LTZ.
Chevrolet Cruze 2018 có số đo Dài x Rộng x Cao tổng thể đạt 4.640 x 1.797x 1.478 (mm), chiều dài cơ sở 2.685 (mm), khoảng sáng gầm xe 160 (mm) và bán kính quay vòng tối thiểu 5,45 mét. So với đa phần các đối thủ, Cruze ghi điểm bằng vóc dáng đồ sợ hơn hẳn cùng tính cơ động nhờ khoảng sáng gầm tốt nhất phân khúc, nhưng đổi lại là sự thua thiệt đôi chút về khoảng cách hai trục cũng như khả năng xoay sở, khi mà Civic, Cerato hay Mazda 3 cùng có 2.700 (mm) và chiều dài cơ sở và bán kính quay vòng chỉ 5,30 mét.
Cruze mang trên mình thiết kế bề ngoài đơn giản nhưng toát lên sự mạnh mẽ đến từ các góc vát cũng như gân dập nổi được đội ngũ thiết kế xử lý “mạnh tay”, từ nắp capo, hốc đèn chiếu sáng, logo đặt lưng chừng giữa cặp lưới tản nhiệt kép cho đến cản xe đều toát lên chất xe Mỹ rất riêng biệt và ấn tượng. Bên cạnh đó, bằng việc phối hợp xen kẽ vật liệu nhựa cứng tối màu cùng các mảng viền mạ chrome bóng bẩy giúp Cruze trông hài hòa và “dễ gần” hơn.
Cabin của Cruze sở hữu phong cách mạnh mẽ, nam tính không kém ngoại thất với tông màu đen chủ đạo, xen lẫn là các mảng viền mạ crome hay nhũ bạc trang nhã. Chevrolet chăm chút cho từng ngõ ngách bên trong nội thất về công năng sử dụng để mang đến cho người dùng cảm giác thoải mái nhất trên mọi chuyến đi.
Trang bị giải trí tiêu chuẩn ở Cruze LT gồm có cụm loa 6 chiếc, hỗ trợ Radio AM/FM, đầu CD, kết nối USB/AUX. Còn với phiên bản LTZ, bạn sẽ có thêm hệ thống MyLink cùng màn hình cảm ứng 7-inch với tính năng kết nối điện thoại thông minh qua USB/AUX/Bluetooth.
Chevrolet Cruze tại Việt Nam được bán ra với hai biến thể động cơ khác nhau gồm: 1.6L DOHC cho công suất cực đại 107 mã lực và mô men xoắn tối đa 150 Nm. 1.8L DOHC cho công suất tối đa 139 mã lực và mô men xoắn cực đại 176 Nm.
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe Chevrolet Cruze tại Việt Nam, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-chevrolet-cruze-tai-viet-nam-articleid-imbms9c