Cập nhật Thông số kỹ thuật xe Audi A4 2020 của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
Tên phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Audi A4 S Line | Chưa công bố giá |
Audi A4 45 TFSI quattro | Chưa công bố giá |
Thông số | Audi A4 S Line | Audi A4 Advanced | |
Kích thước | |||
Chiều dài (mm) | 4.762 | ||
Chiều rộng (mm) | Khi gập kính | 1.847 | |
Khi không gập kính | 2.022 | ||
Chiều cao (mm) | 1.431 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.820 | ||
Trọng lượng xe (kg) | 1.545 | 1.455 |
Thông số | Audi A4 S Line | Audi A4 Advanced | |
Động cơ | |||
Động cơ | Tăng áp 4 xi-lanh, phun xăng trực tiếp (International Engine of the Year 2019) và hệ thống 12V mild hybrid MHEV | ||
Hộp số | 7 cấp S tronic | ||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.984 | ||
Công suất cực đại (mã lực / rpm) | 245 / 5.000 – 6.500 | 190 / 4.200 – 6.000 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 370 / 1.600-4.300 | 320 / 1.450 – 4.200 | |
Vận tốc tối đa (km/h) | 250 | 241 | |
Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h | 5.8 | 7.3 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | Cao tốc | 8.7-8.5 | 7.7-7.4 |
Kết hợp | 5.8-5.3 | 5.2-4.7 | |
Đô thị | 6.8-6.5 | 6.0-5.8 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 58 | 54 | |
Mâm vành hợp kim | 17” thiết kế 10 chấu, 7.5 J x 17 | 17” thiết kế 5 chấu năng động 7.5 J x 17 | |
Cỡ lốp | 225/50 R17 |
Thông số | Audi A4 S Line | Audi A4 Advanced | |
Ngoại thất | |||
Đèn pha LED | Đèn LED phía trước | • | |
Đèn LED phía sau | • | ||
Đèn báo hiệu ứng động | • | ||
Đèn chạy ban ngày độc lập | • | ||
Hệ thống rửa đèn | • | ||
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện, sấy nóng và chống chói tự động | • | ||
Tùy chọn 12 màu sơn khác nhau bao gồm cả hiệu ứng ánh kim | • | ||
Lưới tản nhiệt khung đơn, hốc gió và bộ khuếch tán bằng aluminum màu bạc và tông màu chrome tối | – | • | |
Cửa hút gió phía trước được kéo lên cao hơn và đường viền sắc nét hơn về phía dưới, được chắn bởi các lưới tản nhiệt tổ ong và chia bởi các thanh trang trí bạc | • | – | |
Lưới tản nhiệt khung đơn mạ chrome với cấu trúc tổ ong mạ chrome bóng màu tối | • | – | |
Khe khuếch tán bên dưới nắp capo | • | – | |
Logo S line được gắn trên vai trước | • | – | |
Ốp khuếch tán được mở rộng với lưới tản nhiệt hình tổ ong mạ chrome tối màu | • | – | |
Viền bạc bao quanh nó và hai ống xả | • | – | |
Gói kính màu đen, Gói viền bóng khung cửa kính | • | ||
Ốp ngưỡng cửa có chèn Aluminium (Advanced), logo “S” phát sáng (S line) | • | ||
Nắp khoang hành lý tự động mở bằng điện | • | ||
Bánh xe dự phòng tiết kiệm diện tiến, bộ dụng cụ và con đội | • |
Thông số | Audi A4 S Line | Audi A4 Advanced |
Nội thất – Tiện nghi | ||
Vô-lăng 3 chấu bọc da đa chức năng | • | |
Hệ thống màn hình màu hiển thị thông tin hỗ trợ người lái | • | |
Tay lái trợ lực điện, hỗ trợ chống trôi xe | • | |
Hệ thống MMI Radio với màn hình cảm ứng 10.1” | • | |
Hệ thống âm thanh tiêu chuẩn Audi Sound System, giao diện Bluetooth | • | |
Hệ thống điều hòa nhiệt độ cao cấp 3 vùng tự động | • | |
Hệ thống Start/Stop, Tùy chọn 5 chế độ lái Audi | • | |
Kính cách nhiệt, kính chắn gió cách âm | • | |
Rèm che nắng ở cửa sau điều chỉnh bằng tay | • | |
Hai ghế trước chỉnh điện, hỗ trợ bơm lưng ghế 4 chiều | • | |
Tựa tay trung tâm phía trước | • | |
Băng ghế sau và tựa lưng không gập | – | • |
Tựa lưng ghế sau có thể gập lại | • | – |
Gói chiếu sáng nội thất đèn LED trắng | • | |
Thảm trải sàn trước, sau và cả khoang hành lý | • | |
Gương chiếu hậu bên trong tràn viền, chống chói tự động | • | |
Ghế da tổng hợp cao cấp màu đen, nâu hoặc xám | • | |
Ốp trang trí nhôm bạc họa tiết | • | |
Gói cố định hành lý, khoang hành lý | • | |
Gói tùy chọn cho người không hút thuốc | • | |
Chìa khóa tiện lợi | • |
Thông số | Audi A4 S Line | Audi A4 Advanced |
Trang bị an toàn | ||
Túi khí bên hông phía trước và túi khí cạnh bên | • | |
Cảnh báo cài dây an toàn | • | |
Khóa an toàn trẻ em và khóa cố định ghế trẻ em ISOFIX và dây cố định vào ghế sau | • | |
Hỗ trợ đỗ xe với cảm biến phía trước và sau cùng camera phía sau | • | |
Hệ thống tái tạo năng lượng phanh | • | |
Cảnh báo chống kéo xe | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | • | |
Phanh tay trợ lực điện | ||
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control với giới hạn tốc độ | • | |
Cảnh báo áp suất lốp | • | |
Bộ sơ cứu với tam giác cảnh báo và áo phản quang an toàn | • |
Thông số | Audi A4 S Line | Audi A4 Advanced |
Gói trang bị | ||
Ghế trước có tính năng massage và điều chỉnh bằng khí nén | • | |
Ghế người lái có tính năng nhớ | • | |
Camera 360 độ | • | |
Đèn viền và đèn nội thất đa màu | • | |
Hệ thống treo cân bằng thể thao | • | |
Vành đúc hợp kim nhôm 18’’ thiết kế 10 chấu năng động màu xám tương phản được đánh bóng một phần, kích thước 8J x 18 | • | |
Cỡ lốp 245/40 R18 | • |
Audi A4 2020 được giới thiệu với người tiêu dùng Việt tại triển lãm VMS 2019 nhưng đến giữa năm 2020 mới chính thức mở bán 2 phiên bản Advanced và S line.
Tại thị trường Việt Nam, Audi A4 2020 chính là phiên bản nâng cấp giữa chu kỳ. Ngoại hình của xe có nhiều đặc điểm tương tự “đàn anh” Audi A8L, giúp nó trở nên nổi bật khi đứng cạnh các đối thủ cùng phân khúc. Điều này được thể hiện trong bài viết dưới đây:
Hai phiên bản Advanced và S line sở hữu chung kích thước về chiều rộng, dài, cao và chiều dài cơ sở. Một nguồn tin ô tô cho biết, để có kích thước như hiện tại Audi A4 2020 đã tăng thêm 24 mm chiều dài và tăng thêm 5 mm chiều rộng. Trong khi chiều cao và trục cơ sở vẫn duy trì mức cũ.
Audi A4 2020 chỉ cung cấp một lựa chọn duy nhất về động cơ cho cả hai phiên bản Advanced và S Line.
Tại thị trường Việt, Audi A4 2020 chỉ cung cấp một lựa chọn duy nhất về động cơ cho cả hai phiên bản Advanced và S Line. Mặc dù bên dưới nắp ca-pô đều chứa khối động cơ xăng TFSI 4 xi-lanh 2.0 Turbo kết hợp với hộp số tự động 7 cấp S-tronic cùng 5 chế độ lái nhưng hai phiên bản cho đầu ra công suất khác nhau. Cụ thể:
Nhằm giúp xe sử dụng nhiên liệu hiệu quả, Audi mang lên mẫu xe hơi này hệ thống Mild Hybrid (MHEV) với nhiệm vụ giúp xe tạm dừng hoạt động trong lúc người lái nhả chân ga khi xe chạy ở vận tốc 55-160 km/h, nhờ đó mức tiêu thụ nhiên liệu giảm tới 0,3 lít/100km.
Sự thay đổi của Audi A4 2020 tập trung ở phần đầu và đuôi xe. Đầu xe trông rộng, bề thế và thể thao hơn khi tích hợp bộ lưới tản nhiệt khung đơn cỡ lớn, phẳng hơn. Đèn pha LED Projector đã được làm mới hoàn toàn.
Sự thay đổi của Audi A4 2020 tập trung ở phần đầu và đuôi xe.
Ở đuôi xe, cụm đèn hậu 3D LED mới mẻ. Cản sau được thiết kế lại với 2 ống xả giả hình thang đặt chìm trong ốp khuếch tán phía sau. Thân xe nổi bật với bộ la-zăng hợp kim 17 inch (18 inch là trang bị tùy chọn). Điểm nhấn của hai bản Advanced và S Line nằm ở cánh gió đuôi, kiểu dáng la-zăng,…
Đối với ngoại thất, Audi Việt Nam cung cấp cho khách hàng 12 lựa chọn về màu sắc ngoại thất.
Khoang nội thất của Audi A4 2020 được đánh giá là tiện nghi, hiện đại với hệ thống đèn viền nội thất chạy xung quanh có thể tùy biến thay đổi 30 màu sắc. Màn hình cảm ứng MMI 10,1 inch mỏng nghiêng hẳn về phía người lái. Cụm đồng hồ analog trở thành trang bị tiêu chuẩn.
Audi A4 2020 sở hữu khoang nội thất tiện nghi, hiện đại.
Ngoài những tính năng kể trên, Audi A4 2020 còn sở hữu hệ thống điều hoà tự động 3 vùng độc lập, hàng ghế trước chỉnh điện, nút bấm khởi động, camera lùi, tự động ngắt/mở động cơ, rèm che nắng cửa sau và kết nối Apple CarPlay/Android Auto….
Danh sách trang bị an toàn tiêu chuẩn của Audi A4 2020 gồm:
Chiều lòng khách hàng, Audi Việt Nam cung cấp thêm một số lựa chọn khác gồm: Dàn âm thanh cao cấp Bang & Olufsen 3D, nhớ ghế lái, camera 360, tính năng mát-xa cho hàng ghế trước và buồng lái thực tế ảo Audi Virtual Cockpit Plus đi kèm màn hình cảm ứng lớn 12,3 inch có độ phân giải full HD.
Nguồn ảnh: Ngô Minh
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe Audi A4 2020, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/thông-xe-audi-a4-2020-articleid-0eru45f