Cập nhật Thông số kỹ thuật VinFast LUX A2.0 2019 mới nhất của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.

BẢNG GIÁ VINFAST LUX A2.0 NĂM 2019
Phiên bản Giá niêm yết (triệu đồng)
VinFast LUX A2.0 Standard 990
VinFast LUX A2.0 Plus 1.078
VinFast LUX A2.0 Premium 1.228
Thông số VinFast LUX A2.0 Standard VinFast LUX A2.0 Plus VinFast LUX A2.0 Premium
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4.973 x 1.900 x 1.464
Chiều dài cơ sở (mm) 2.968
Khoảng sáng gầm xe (mm) 116
Tự trọng/tải trọng (Kg) 2.140/710
Dung tích bình nhiên liệu (L) 85
Thông số VinFast LUX A2.0 Standard VinFast LUX A2.0 Plus VinFast LUX A2.0 Premium
Màu xe Trắng – Đen – Cam – Nâu – Xanh – Xám – Đỏ – Bạc
Đèn phía trước Đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt và chức năng đèn chờ dẫn đường
Cụm đèn hậu LED
Đèn chào mừng
Đèn sương mù trước tính năng chiếu góc
Đèn phanh trên cao thứ 3
Gương chiếu hậu Chỉnh, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương
Gạt mưa trước tự động
Kính cách nhiệt tối màu Không
Viền crom bên ngoài Không
Cốp xe đóng/mở điện Không
Ống xả ở cản sau Không
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm 18 inch 19 inch
Thông số VinFast LUX A2.0 Standard VinFast LUX A2.0 Plus VinFast LUX A2.0 Premium
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm
Màn hình thông tin lái 7 inch, màu
Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình
Hệ thống điều hòa Tự động, 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ion
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện Không
Màn hình cảm ứng 10,4 inch, màu
Tích hợp bản đồ và chức năng chỉ đường Không
Kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói
Hệ thống loa 8 loa 13 loa, có Amplifer
Wifi hotspot và sạc không dây Không
Đèn trang trí nội thất Không
Thông số VinFast LUX A2.0 Standard VinFast LUX A2.0 Plus VinFast LUX A2.0 Premium
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc
Hệ thống ABS, EBD, BA
Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM
Hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc HDC Không
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (2 cảm biến) Không
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (4 cảm biến)
Camera lùi 360 độ
Hệ thống cảnh báo điểm mù Không
hức năng an ninh Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa
Hệ thống túi khí 6 túi khí
Thông số VinFast LUX A2.0 Standard VinFast LUX A2.0 Plus VinFast LUX A2.0 Premium
Động cơ 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp
Tự động tắt động cơ tạm thời
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) 174 @ 4.500 – 6.000 228 @ 5.000 – 6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 300 @ 1.750 – 4.000 350 @ 1.750 – 4.000
Tự động tắt động cơ tạm thời
Hộp số ZF – Tự động 8 cấp
Dẫn động Cầu sau (RWD)
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn kép, giá đỡ bằng nhôm
Hệ thống treo sau Độc lập 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang

Thông số kỹ thuật VinFast LUX A2.0 2019 mới nhất a1

VinFast LUX A2.0 đã ra mắt khách hàng Việt Nam tại công viên Thống Nhất (Hà Nội). Trong sự kiện, VinFast cũng đã công bố giá chính thức của mẫu xe ô tô mới này với giá ưu đãi giai đoạn đầu là 800 triệu đồng, trong khi giá niêm yết sẽ là 1,3 tỷ đồng. Với mức giá như vậy, chiếc sedan đầu tiên của VinFast sẽ “chào sân” trong phân khúc hạng D, đối đầu trực tiếp với Toyota Camry.

Sau sự kiện tại Hà Nội, khách hàng phía Nam cũng có cơ hội chiêm ngưỡng mẫu VinFast LUX A2.0 tại Vinhome Central Park từ ngày 25-26/11/2019.

Xem thêm:

Thông số kỹ thuật VinFast LUX A2.0 2019 mới nhất a2

VinFast LUX A2.0 có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.973 x 1.900 x 1.464 mm và chiều dài cơ sở 2.968 mm cùng khoảng sáng gầm 116 mm.

Thông số kỹ thuật VinFast LUX A2.0 2019 mới nhất a3

VinFast LUX A2.0 tiêu chuẩn và cao cấp có sự khác biệt về trang bị, cụ thể là bản tiêu chuẩn không có kính cách nhiệt tối màu, cốp xe đóng/mở điện nhưng bản cao cấp lại có. Ngoài xe, bản LUX A2.0 sử dụng mâm 18 inch trong khi bản cao cấp là mâm 19 inch. Các trang bị khác gồm có đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt và chức năng đèn chờ dẫn đường, đèn hậu LED…

Nội thất xe VinFast LUX A2.0 có các trang bị tiện ích như chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm; màn hình thông tin lái 7 inch, vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập, màn hình cảm ứng 10,4 inch, hệ thống âm thanh từ 8 đến 13 loa.

Thông số kỹ thuật VinFast LUX A2.0 2019 mới nhất a4

VinFast LUX A2.0 sở hữu các trang bị an toàn tiên tiến như hệ thống ABS, EBD, BA, ESC, TCS, HSA, ROM, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước, cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau, camera lùi, 6 túi khí an toàn…

VinFast LUX A2.0 sử dụng động cơ 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp cho 2 mức công suất là 174 mã lực tại dải vòng tua 4.500 – 6.000 vòng/phút và 228 mã lực tại dải vòng tua 5.000 – 6.000 vòng/phút kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp và dẫn động cầu sau.

VinFast đã có bước phát triển thần tốc khi chỉ trong chưa đầy 1 năm đã cho ra mắt mẫu VinFast LUX A2.0 concept tại triển lãm quốc tế Paris 2018. Với mẫu xe này, VinFast đã thực hiện hóa giấc mơ tự sản xuất xe hơi của người Việt. Các chuyên gia đầu ngành đánh giá khá cao mẫu xe của VinFast. Dự kiến, phiên bản thương mại sẽ sớm ra mắt trong thời gian tới.

Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật VinFast LUX A2.0 2019 mới nhất, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.

Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây

Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/vinfast-lux-a20-2019-moi-nhat-articleid-tcotz83

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here