Cập nhật Thông số kỹ thuật Suzuki Swift 2019 thế hệ mới kèm giá bán của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.

Năm Doanh số bán xe Suzuki Swift (xe)
2015 865
2016 819
2017 559
2018 168
4 tháng năm 2019 305
BẢNG GIÁ SUZUKI SWIFT 2019 THÁNG 6 NĂM 2019
Phiên bản Giá xe (triệu đồng)
Suzuki Swift GL 499
Suzuki Swift GLX 549
Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 499.000.000 499.000.000 499.000.000
Phí trước bạ 59.880.000 49.900.000 49.900.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 480.700 480.700 480.700
Bảo hiểm vật chất xe 7.485.000 7.485.000 7.485.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 587.566.400 568.586.400 558.586.400
Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 549.000.000 549.000.000 549.000.000
Phí trước bạ 65.880.000 54.900.000 54.900.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 480.700 480.700 480.700
Bảo hiểm vật chất xe 8.235.000 8.235.000 8.235.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 644.316.400 624.336.400 614.336.400
Thông số Swift GL 2019 Swift GLX 2019
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 3.840 x 1.735 x 1.495
Chiều dài cơ sở (mm) 2.450
Chiều rộng cơ sở (mm) Trước 1.520
Sau 1.520 1.525
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 4,8
Khoảng sáng gầm xe 120
Trọng lượng (kg) Không tải 895 – 920
Toàn tải 1.365
Dung tích bình xăng (lít) 37
Dung tích khoang hành lý (lít) Tối đa 918
Khi gập ghế sau 556
Khi dựng ghế sau 242
Thông số Swift GL 2019 Swift GLX 2019
Lưới tản nhiệt Màu đen
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe
Lốp xe 185/55R16
Mâm xe Hợp kim
Lốp và mâm xe dự phòng T135/70R15 + Mâm thép
Đèn pha Halogen phản quang đa chiều LED
Cụm đèn hậu LED
Đèn LED ban ngày
Gạt mưa Trước 2 tốc độ + gián đoạn + rửa kính
Sau 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính
Kính chiếu hậu phía ngoài Cùng màu thân xe, chỉnh điện Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Thông số Swift GL 2019 Swift GLX 2019
Vô lăng 3 chấu Urethane, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh Bọc da, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, điều khiển hành trình, đàm thoại rảnh tay
Tay lái trợ lực
Đèn trần cabin phía trước
Tấm che nắng Ghế lái với ngăn đựng vé
Ghế phụ với gương soi
Tay nắm hỗ trợ Ghế phụ
Hai bên hành khách
Hộc đựng ly (Trước x 2, Sau x 1)
Hộc đựng chai nước (Trước x 2/ Sau x 2)
Cổng 12V
Tay nắm cửa phía trong Đen Crôm
Chất liệu bọc ghế Nỉ
Hàng ghế trước Ghế lái Điều chỉnh độ cao
Ghế phụ Túi đựng đồ sau ghế
Hàng ghế sau Gập rời 60:40
Gối đầu rời 3 vị trí
Điều khiển hành trình (Cruise Control)
Khóa cửa từ xa
Khởi động bằng nút bấm
Điều hòa nhiệt độ Chỉnh cơ Tự động
Âm thanh Màn hình cảm ứng đa phương tiện 7 inch
Loa trước
Loa sau
Loa phụ phía trước
Cửa điều khiển điện trước/sau
Khóa cửa trung tâm Nút điều khiển bên ghế lái
Thông số Swift GL 2019 Swift GLX 2019
2 túi khí SRS phía trước
Dây đai an toàn Trước Dây đai 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao
Sau 3 điểm
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX x2
Khóa an toàn cho trẻ em Có
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Có
Phân phối lực phanh điện tử EBD Có
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA Có
Hệ thống chống trộm Có
Thông số Swift GL 2019 Swift GLX 2019
Kiểu động cơ Xăng 1,2 lít, K12M
Số xy lanh 4
Số van 16
Dung tích động cơ 1.197
Đường kính xy lanh và hành trình pít tông (mm) 73,0 x 71,5
Tỷ số nén 11,0
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) 82 @ 6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 113 @ 4.200
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) Trong đô thị 6,34
Ngoài đô thị 3,67
Hỗn hợp 4,65
Hộp số CVT – Tự động vô cấp
Dẫn động 2WD
Khung gầm
Bánh lái Cơ cấu bánh răng và Thanh răng
Phanh Trước Đĩa thông gió
Sau Tang trống Đĩa
Hệ thống treo Trước MacPherson với lò xo cuộn
Sau Thanh xoắn với lò xo cuộn

1. Suzuki Swift mở bán tại Việt Nam khi nào?
2. Giá xe Suzuki Swift 2019 mới nhất kèm giá lăn bánh
3. Thông số kích thước xe Suzuki Swift 2019
4. Thông số ngoại thất xe Suzuki Swift 2019
5. Thông số nội thất xe Suzuki Swift 2019
6. Thông số an toàn xe Suzuki Swift 2019
7. Thông số động cơ xe Suzuki Swift 20198. Ảnh Suzuki Swift 2019 thế hệ mới

Suzuki Swift lần đầu tiên được vén màn trên thế giới vào tháng 11/2004 và mở bán ngay sau đó tại hơn 124 quốc gia và lãnh thổ. Suzuki Swift chính thức cập bến Việt vào tháng 7/2008. Tuy nhiên, không lâu sau đó, mẫu hatchback hạng B dần vắng bóng trên thị trường và phải chờ đến triển lãm ô tô Việt Nam năm 2012 mới xuất hiện trở lại dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản.

Đến năm 2014, Suzuki quyết định chuyển hướng lắp ráp Swift trong nước để giảm giá xe và tăng sức cạnh tranh với các đối thủ. Dẫu vậy, ở thế hệ thứ 3 hoàn toàn mới, Suzuki Swift bản dành cho thị trường Việt lại là mẫu xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan để hưởng ưu đãi thuế 0%.

Trong phân khúc hatchback hạng B tại Việt Nam, Suzuki Swift sẽ đối đầu trực tiếp với các đối thủ như Toyota Yaris, Honda Jazz, Mazda 2 hatchback, Ford Fiesta hatchback hay Kia Rio hatchback.

Suzuki Swift 2019 thế hệ mới

Suzuki Swift 2019 thế hệ mới dành cho thị trường Việt Nam

Suzuki Swift 2019 thế hệ mới chính thức ra mắt vào tháng 12/2018. Đây là mẫu xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và sẽ có 2 phiên bản gồm Swift GL và Swift GLX. Được biết, Swift thế hệ mới sẽ có 5 màu: Xanh, Trắng, Bạc, Đỏ, Xám.

Giá xe Suzuki Swift 2019 dao động từ 499 – 549 triệu đồng, thấp hơn đáng kể so với các đối thủ.

Có thể bạn quan tâm:

Suzuki Swift thế hệ mới sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng là 3.840 x 1.735 x 1.495 (mm) và chiều dài cơ sở đạt 2.450 (mm). Tuy đây không phải là các con số quá nổi bật trong phân khúc hatchback hạng B nhưng đều tăng đáng kể so với thế hệ cũ. Do đó, không gian bên trong xe sẽ rộng và thoáng hơn.

Trong khi đó, bán kính vòng quay chỉ dừng lại ở mức 4,8 m nên các lái xe hoàn toàn có thể yên tâm về khả năng linh hoạt, luồn lách trên phố đông.

Kể từ khi “chào đời”, Suzuki Swift đã được xem mẫu “Mini Cooper” bản Nhật nhờ thiết kế ngoại hình cực phong cách và cá tính. Không ít khách hàng đã bị thu hút bởi diện mạo mạnh mẽ, năng động và trẻ trung của mẫu hatchback hạng B. Tất nhiên, không thể không kể đến các yếu tố trang bị ngoại thất giúp mẫu xe ghi điểm ngay từ cái nhìn đầu tiên như:

Khoang nội thất Suzuki Swift mới được thiết kế “hướng đến người lái” và theo đuổi phong cách thể thao hay xe đua đường phố. Theo đó, bảng điều khiển trung tâm được bố trí hướng về phía người lái, vô-lăng hình chữ D và ghế lái thiết kế ôm sát người ngồi – phong cách xe đua. Dưới đây là loạt trang bị nội thất, tiện ích nổi bật trên Swift 2019:

Vậy loạt trang bị an toàn giúp lái xe và hành khách an tâm tận hưởng mọi hành trình cùng với Suzuki Swift sẽ bao gồm những gì và câu trả lời là:

Suzuki trang bị cho Swift mới động cơ 1.2L, 4 xi-lanh thẳng hàng sản sinh công suất 82 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 113 Nm tại 4.200 vòng/phút. Ưu điểm của động cơ xăng 1.2L trên Swift chính là cho công suất cao mang đến cảm giác lái mạnh mẽ hơn trên mọi hành trình và đặc biệt là tiết kiệm nhiên liệu mà không ảnh hưởng đến các thông số công suất và mô-men xoắn.

Hơn nữa, hệ thống khung gầm HEARTECT thế hệ mới cho độ cứng cao hơn giúp tăng tính an toàn khi xảy ra va chạm/ tai nạn.

Suzuki Swift 2019 thế hệ mới 1

Suzuki Swift 2019 thế hệ mới 3

Suzuki Swift 2019 thế hệ mới 4

Suzuki Swift 2019 thế hệ mới 5

Suzuki Swift 2019 thế hệ mới 6

Suzuki Swift 2019 thế hệ mới 7

Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật Suzuki Swift 2019 thế hệ mới kèm giá bán, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.

Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây

Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/suzuki-swift-2019-the-he-moi-kem-gia-ban-articleid-0y2em3d

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here