Cập nhật Chi tiết thông số kỹ thuật Honda HR-V 2019 của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
Danh mục | Honda HR-V G | Honda HR-V L |
Cụm đèn trước tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Không | Có |
Đèn sương mù | Halogen | LED |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED |
Tay nắm cửa trước mạ chrome | Không | Có |
Cản trước/sau/thân xe | Màu đen | Cùng màu thân xe |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Ghế lái |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập |
Thanh gạt nước phía sau | Có | Có |
Chụp ống xả | Dạng chrome | Dạng chrome |
Danh mục | Honda HR-V G | Honda HR-V L |
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | Analog |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da (màu đen) |
Ghế lái điều chỉnh điện | Không | 8 hướng |
Magic seat (gập 3 chế độ) | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Panorama |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau Không | Không | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | Có |
Chất liệu tay lái | Urethane | Da |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | Có | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh trên tay lái | Có | Có |
Danh mục | Honda HR-V G | Honda HR-V L |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.334 x 1.772 x 1.605 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.610 | |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.535/1.540 | |
Cỡ lốp | 215/55 R17 94V | |
La-zăng Hợp kim | 17 inch | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,7 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.262 | 1.312 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.795 |
Danh mục | Honda HR-V G | Honda HR-V L |
Phanh tay điện tử | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có |
Màn hình | Cảm ứng 6.8 inch | Cảm ứng 6.8 inch |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Kết nối HDMI | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có |
Đài AM/FM | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 loa | 4 loa |
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ | Có | Có |
Nguồn sạc | Hai cổng sạc 12V | Hai cổng sạc 12V |
Hệ thống điều hòa tự động | 1 Vùng (Điều chỉnh cảm ứng) |
2 Vùng (Điều chỉnh cảm ứng) |
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | Halogen | LED |
Đèn cốp | Có | Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có |
Danh mục | Honda HR-V G | Honda HR-V L |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có |
Camera lùi | 3 góc quay | 3 góc quay |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có |
Chức năng khóa cửa tự độ | Không | Có |
Cảm biến lùi | Không | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | Có |
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Không | Có |
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có |
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | Có |
Danh mục | Honda HR-V G | Honda HR-V L |
Kiểu động cơ | 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng | |
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.799 | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 141/6.500 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 172/4.300 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 50 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-F | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00). Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. |
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6,7 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 8,8 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 5,4 |
Danh mục | Honda HR-V G | Honda HR-V L |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |
Phanh trước | Phanh đĩa | |
Phanh sau | Phanh đĩa | |
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | Có |
Ga tự động (Cruise control) | Có | Có |
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | Có |
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | Có |
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
Sau một thời gian dài chờ đợi, mẫu CUV hạng B Honda HR-V 2019 hoàn toàn mới đã ra mắt Việt Nam với 2 phiên bản G và L. Dưới đây là thông số chi tiết từng mục của sản phẩm mới nhà Honda:
Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00).
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Dựa vào bài viết Chi tiết thông số kỹ thuật Honda HR-V 2019, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/chi-tiet-honda-hr-v-2019-articleid-yo5sujk