Cập nhật Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2019 mới nhất tại Việt Nam của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
BẢNG GIÁ FORD RANGER THÁNG 7 NĂM 2019 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Ranger Wildtrak 2.0L Bi-turbo 4×4 AT | 918 |
Ranger Wildtrak 2.0L Single Turbo 4×2 AT | 853 |
Ranger XLT AT 2.2L 4×4 | 779 |
Ranger XLT MT 2.2L 4×4 | 754 |
Ranger XLS 2.2L 4×2 AT | 650 |
Ranger XLS 2.2 4×2 MT | 630 |
Ford Ranger XL 2.2 4×4 MT | 616 |
Thông số | Ranger XL 2.2 4×4 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 AT | Ranger XLT 2.2L 4×4 MT | Ranger XLT 2.2L 4×4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×2 | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 5.362 x 1.860 x 1.830 | ||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.220 | ||||||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 | ||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | ||||||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn | ||||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | ||||||
Phanh trước/sau | Tang trống/Đĩa | ||||||
Cỡ lốp | 255/70R16 | 265/65R17 | 265/60R18 | ||||
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 17 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch |
Thông số | Ranger XL 2.2L 4×4 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 AT | Ranger XLT 2.2L 4×4 MT | Ranger XLT 2.2L 4×4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×2 | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 |
Bộ trang bị thể thao | Không | Bộ trang bị Wildtrak | |||||
Gạt mưa tự động | Không | Có | |||||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện | Chỉnh/gập điện | |||||
Đèn pha | Halogen | Projector, tự động bật tắt bằng cảm biển ánh sáng | HID Projector, tự động bật tắt bằng cảm biển ánh sáng | ||||
Đèn chạy ban ngày | Không | Có | |||||
Đèn sương mù | Có |
Thông số | Ranger XL 2.2L 4×4 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 AT | Ranger XLT 2.2L 4×4 MT | Ranger XLT 2.2L 4×4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×2 | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 |
Bản đồ dẫn đường | Không | Có | |||||
Chìa khóa thông minh | Không | Có | |||||
Công nghệ giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC Gen I | Điều khiển giọng nói SYNC Gen 3, màn hình TFT cảm ứng 8 inch | |||||
Cửa kính điều khiển điện | 1 chạm lên xuống, tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái | ||||||
Ghế lái trước | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | |||||
Ghế sau | Ghế băng gập được, có tựa đầu | ||||||
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | |||||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod & USB, Bluetooth | ||||||
Số loa | 6 | ||||||
Hệ thống chống ồn chủ động | Không | Có | |||||
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | |||||
Tay lái | Thường | Bọc da | |||||
Vật liệu ghế | Nỉ | Nỉ cao cấp | Da pha nỉ cao cấp | ||||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng khí hậu | |||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Thông số | Ranger XL 2.2L 4×4 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 AT | Ranger XLT 2.2L 4×4 MT | Ranger XLT 2.2L 4×4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×2 | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Cảm biến phía sau | Cảm biến trước và sau | ||||
Camera lùi | Không | Có | |||||
Hệ thống cân bằng điện tử | Không | Có | |||||
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | |||||
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Không | Có | |||||
Chống bó cứng phanh và Phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | |||||
Hệ thống chống trộm | Không | Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động | |||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Có | |||||
Hỗ trợ đỗ xe chủ động song song | Không | Có | |||||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | |||||
Kiểm soát chống lật xe | Không | Có | |||||
Kiểm soát hành trình | Có | Tự động | |||||
Kiểm soát xe theo tải trọng | Không | Có | |||||
Túi khí bên | Không | Có | |||||
Túi khí phía trước | Có | Có | |||||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Không | Có |
Thông số | Ranger XL 2.2L 4×4 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 AT | Ranger XLT 2.2L 4×4 MT | Ranger XLT 2.2L 4×4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×2 | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 |
Kiểu động cơ | TDCi Turbo Diesel 2.2L | Turbo Diesel 2.0L | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | ||||
Dung tích xi lanh (cc) | 2.198 | 1.996 | 1.996 | ||||
Công suất (mã lực @ vòng/phút) | 160 @ 3.200 | 180 @ 3.500 | 213 @ 3.750 | ||||
Mô-men xoắn (Nm @ vòng/phút) | 385@ 3.200 | 420 @ 1.750 – 2.500 | 500 @ 1.750 – 2.000 | ||||
Hộp số | 6 MT | 6 AT | 6MT | 6 AT | 10 AT | ||
Hệ thống dẫn động | Một cầu chủ động | Hai cầu chủ động | Một cầu chủ động | Hai cầu chủ động | |||
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có | |||||
Trợ lực lái | Có |
Ford Ranger là mẫu bán tải có lịch sử khá dày, chính thức xuất hiện lần đầu tiên từ năm 1983 và trải qua nhiều năm nâng cấp và phát triển. Tại Việt Nam, cùng với Isuzu Dmax, Ford Ranger là một trong những thành viên đầu tiên thâm nhập thị trường ở phân khúc xe bán tải. Cùng nhìn lại quãng thời gian kể từ lần đầu Ford Ranger ra mắt Việt Nam cho đến nay:
Ford Ranger vẫn là ông vua bán tải tại thị trường Việt Nam và được phân phối với 7 phiên bản, giá dao động từ 616 đến 918 triệu đồng.
>>Xem thêm: So sánh Ford Ranger 2019 và Toyota Hilux 2019: Về thông số và giá bán
Hãy cùng Oto.com.vn tìm hiểu chi tiết thông số kỹ thuật Ford Ranger 2019 dành cho thị trường Việt Nam.
Ford Ranger 2019 sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 5.362 x 1.860 x 1.830 mm cùng chiều dài cơ sở 3.220 mm và khoảng sáng gầm 220 mm.
Tùy thuộc từng phiên bản, Ford Ranger sẽ được trang bị gạt mưa tự động, gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện/gập điện, đèn chạy ban ngày, đèn sương mù, đèn pha Halogen/Projector/HID Projector…
Các trang bị bên trong nội thất của Ford Ranger cũng đa dạng phong phú với kết nối AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod & USB, Bluetooth, hệ thống âm thanh 6 loa, điều hòa nhiệt độ. Ngoài ra, tùy từng phiên bản sẽ được bổ sung thêm một số trang bị như bản đồ dẫn đường hay chìa khóa thông minh, vô lăng bọc da, điều hòa tự động 2 vùng…
Hai bản Ford Ranger Wildtrak cao cấp được trang bị nhiều tính năng an toàn như camera lùi, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường, cảnh báo va chạm phía trước, khởi hành ngang dốc, kiểm soát hành trình, túi khí bên, túi khí rèm, hỗ trợ khởi hành ngang dốc…
Ford Ranger có 3 tùy chọn động cơ là loại dầu tăng áp 2,2 lít, dầu tăng áp 2,0 lít và dầu tăng áp kép 2,0 lít cho các mức chỉ số công suất/mô men xoắn khác nhau kết hợp hộp số 6MT/6AT/10AT tùy loại.
Ford Ranger hiện là ông vua bán tải tại Việt Nam với doanh số hoàn toàn áp đảo so với các đối thủ như Mitsubishi Triton, Toyota Hilux hay Mazda BT-50… Bất chấp nguồn cung gặp khó trong năm 2018 vì siết chặt từ Nghị định 116, mẫu bán tải của Mỹ vẫn có doanh số đứng đầu phân khúc cả năm 2018. Với thiết kế khỏe khoắn, động cơ mạnh mẽ, Ford Ranger thích hợp cho việc chở hàng cồng kềnh hay vượt qua các cung đường khó. Bên cạnh đó, tiện ích đầy đủ và không gian cabin rộng rãi cũng là một trong số những yếu tố giúp Ranger thu hút khách hàng.
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2019 mới nhất tại Việt Nam, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/ford-ranger-2019-moi-nhat-tai-viet-nam-articleid-4nhq9w6