Cập nhật Thông số kỹ thuật xe Suzuki Ciaz 2019 kèm giá lăn bánh mới nhất của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
Năm | Doanh số bán xe Suzuki Ciaz (chiếc) |
2016 | 4 |
2017 | 359 |
2018 | 261 |
4 tháng năm 2019 | 213 |
Tổng | 855 |
Thời gian điều chỉnh giá Suzuki Ciaz | Giá xe Suzuki Ciaz (triệu đồng) |
T10/2016 | 580 |
T9/2017 | 488 |
T8/2018 | 499 |
T6/2019 mới nhất | 499 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 499.000.000 | 499.000.000 | 499.000.000 |
Phí trước bạ | 59.880.000 | 49.900.000 | 49.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.485.000 | 7.485.000 | 7.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 587.566.400 | 568.586.400 | 558.586.400 |
Thông số kích thước | Suzuki Ciaz 2019 |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.490 x 1.730 x 1.475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.650 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.495/ 1.505 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 |
Bán kính vòng quay (m) | 5,4 |
Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg) | 1.025/ 1.485 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 42 |
Khoang hàng lý (lít) | 495 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Thông số | Suzuki Ciaz 2019 |
Đèn pha | Halogen thấu kính |
Đèn sương mù | Phía trước |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (chậm, nhanh) + rửa kính |
Gương chiếu hậu phía ngoài | Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa | Mạ crôm |
Lưới tản nhiệt | Mạ crôm |
Viền nẹp cửa | Mạ crôm |
Mâm và lốp | 195/55R16 + mâm đúc hợp kim 16” |
Mâm và lốp dự phòng | 185/65R15 + mâm thép (sử dụng tạm thời) |
Thông số | Suzuki Ciaz 2019 |
Tay lái 3 chấu | Bọc da, chỉnh 4 hướng tích hợp chỉnh âm thanh/kết nối bluetooth |
Tay lái | Trợ lực |
Táp lô hiển thị đa thông tin | Đồng hồ tốc độ |
Báo cài dây an toàn ghế lái | |
Nhiệt độ bên ngoài | |
Mức tiêu hao nhiên liệu | |
Báo sắp hết nhiên liệu | |
Báo cửa đóng hờ | |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động |
Giải trí | Màn hình cảm ứng 7 inch |
Radio, Kết nối bluetooth, HDMI, USB | |
Loa | 4 loa, 2 tweeter |
Cửa kính chỉnh điện | Trước + Sau |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái |
Khởi động bằng nút bấm | • |
Ghế lái | Điều chỉnh 6 hướng |
Chất liệu bọc ghế | Da cao cấp |
Đèn cabin | Đèn cabin trung tâm |
Đèn đọc sách hàng ghế trước | |
Đèn dưới chân hàng ghế trước | |
Đèn khoang hành lý | |
Hộp tỳ tay | Ghế trước + Ghế sau |
Hộc để ly | Phía trước x 2, ghế sau x 2 |
Hộc để chai nước | Cửa trước x 2, Cửa sau x 2 |
Hộc đựng đồ trung tâm | • |
Cổng sạc 12V | • |
Thông số | Suzuki Ciaz 2019 |
Dây đai an toàn | Ghế trước: dây đai 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng và điều chỉnh độ cao |
Ghế sau: dây đai 3 điểm x 3 | |
Khóa trẻ em | • |
Thanh gia cố bên hông xe | • |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | • |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | • |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | • |
Camera lùi | • |
Hệ thống chống trộm | • |
Thông số | Suzuki Ciaz 2019 |
Loại | Xăng K14B, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van |
Dung tích xi-lanh | 1.373 cc |
Tỷ số nén | 11.0 |
Công suất cực đại | 91 hp/ 6.000 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 130 Nm/ 4.400 rpm |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm |
Hộp số | 4 AT |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập kiểu MacPherson với lò xo cuộn/ Thanh xoắn với lò xo cuộn |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Tang trống |
Cơ cấu lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng |
Lốp xe | 195 / 55R16 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | 5,6 (kết hợp) 7,23 (trong đô thị) 4,59 (ngoài đô thị) |
1. Giới thiệu chung về Suzuki Ciaz tại Việt Nam 2. Giá xe Suzuki Ciaz 2019 mới nhất 3. Thông số kích thước xe Suzuki Ciaz 2019 4. Thông số ngoại thất xe Suzuki Ciaz 2019 5. Thông số nội thất xe Suzuki Ciaz 2019 6. Thông số an toàn xe Suzuki Ciaz 2019 7. Thông số động cơ xe Suzuki Ciaz 2019 8. Ảnh chi tiết Suzuki Ciaz 2019
Suzuki Ciaz lần đầu tiên ra mắt người Việt tại triển lãm ô tô Việt Nam diễn ra vào tháng 10/2016 và được mở bán ngay sau đó. Ciaz chính là một trong những “tân binh” nằm trong kế hoạch mở rộng danh mục sản phẩm của Suzuki tại nước ta bên cạnh một số cái tên đã quá quen thuộc như hatchback Swift, MPV Ertiga hay SUV Vitara.
Được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, Suzuki Ciaz được kỳ vọng sẽ thổi một làn gió mới vào phân khúc sedan hạng B vốn là sân chơi dành riêng cho các mẫu xe lắp ráp đình đám như Toyota Vios, Honda City, Mitsubishi Attrage, Nissan Sunny,Ford Fiesta hay mới nhất là Hyundai Accent.
Theo số liệu thống kê từ VAMA, sau gần 4 năm có mặt trên thị trường Việt, Suzuki giao tổng cộng 855 xe Ciaz đến tay khách hàng. Đây là con số không mấy khả quan cho một mẫu sedan hạng B.
Theo cập nhật của Oto.com.vn, cùng đời 2019 nhưng Suzuki Ciaz dành cho thị trường Ấn Độ đã đón nhận bản facelift mới với giá quy đổi chỉ từ 819.000 – 1.097.000 rupee (273 – 365 triệu đồng). Tuy nhiên, hãng xe Nhật Bản hiện chưa công bố kế hoạch khi nào đưa Ciaz bản nâng cấp mới về Việt Nam và khách hàng sẽ vẫn phải tiếp tục chờ đợi thêm.
Tại Việt Nam, Suzuki Ciaz 2019 chỉ phân phối 01 phiên bản duy nhất đi kèm giá bán mới nhất chỉ 499 triệu đồng. Con số này đã giảm 81 triệu đồng so với lần đầu tiên niêm yết giá tại thị trường Việt là 580 triệu đồng.
Do giá niêm yết giảm mạnh nên giá lăn bánh xe Suzuki Ciaz 2019 cũng giảm đáng kể so với trước đó. Hiện khách hàng tại Hà Nội đang có chi phí lăn bánh Ciaz cao nhất là 588 triệu đồng, trong khi tại TP HCM là 569 triệu đồng và tại các tỉnh là 559 triệu đồng.
Bạn đọc có thể khảo sát giá xe Suzuki Ciaz mới nhất tại đây.
Tại Việt Nam, Suzuki Ciaz 2019 nhập có kích thước tổng thể với chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.490 x 1.730 x 1.475 (mm) và chiều dài cơ sở đạt 2.650 (mm) – lớn nhất phân khúc nên sẽ mang đến một không gian nội thất và hành lý đủ rộng, đủ dùng cho cả gia đình trên mỗi hành trình.
Suzuki Ciaz sở hữu thiết kế “thuần sedan” với thân xe vô cùng gọn gàng – nét riêng chỉ có trên mẫu sedan hạng B nhà Suzuki. Bên cạnh đó là một số trang bị ngoại thất nổi bật như:
Ngoài không gian cabin rộng rãi, Suzuki còn tích hợp cho Ciaz nhiều trang bị tiện ích hiện đại cùng nhiều vị trí để đồ khác nhau trên xe giúp người dùng tha hồ tận hưởng chuyến đi trên mọi mặt.
Về thông số an toàn, Suzuki Ciaz 2019 đảm bảo các trang bị an toàn tiêu chuẩn ở mức cơ bản như: phanh ABS, phanh EBD, phanh BA hay camera lùi. Số lượng túi khí là 02 cho hàng ghế trước.
Suzuki Ciaz nhập Thái về Việt Nam dùng động cơ xăng K14B, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van, 1.4L sản sinh sức mạnh 91 mã lực/130 Nm đi kèm hộp số tự động 4 cấp. Chính khối động cơ nhỏ này đã mang đến lợi thế lớn cho Ciaz trước đối thủ – đó là khả năng tiết kiệm nhiên liệu đáng nể.
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe Suzuki Ciaz 2019 kèm giá lăn bánh mới nhất, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-suzuki-ciaz-2019-kem-gia-lan-banh-moi-nhat-articleid-bp5o0hl