Cập nhật Thông số kỹ thuật xe Suzuki Carry 2019 của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
BẢNG GIÁ SUZUKI CARRY 2019 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Suzuki Carry Truck | 249 |
Suzuki Carry Truck thùng mui bạt | 273 |
Suzuki Carry Truck thùng kín | 275 |
Suzuki Carry Truck SD-490 | 280 |
Suzuki Carry Truck thùng ben | 285 |
Super Carry Pro AC | 312 |
Super Carry Pro thùng mui bạt | 337 |
Super Carry Pro thùng kín | 339 |
Super Carry Pro thùng ben | 357 |
Super Carry Pro thùng đông lạnh | 469 |
Suzuki Carry Truck | ||||
Kích thước | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben |
Chiều dài tổng thể (mm) | 3,240 | 3,260 | 3,260 | 3,240 |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 1,415 | 1,400 | 1,400 | 1,415 |
Chiều cao tổng thể (mm) | 1,765 | 2,100 | 2,100 | 1,765 |
Chiều dài thùng (mm) | 1,950 | 1,850 | 1,850 | 1,720 |
Chiều rộng thùng (mm) | 1,325 | 1,290 | 1,290 | 1,280 |
Chiều cao thùng (mm) | 290 | 1,300 | 1,300 | 270 |
Vệt bánh trước/sau (mm) | 1,205/1,200 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 1,840 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất ((m) | 4.1 |
Suzuki Carry Pro | |||||
Kích thước | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | Thùng đông lạnh |
Chiều dài tổng thể (mm) | 4,155 | 4,370 | 4,280 | 4,090 | 4,370 |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 1,680 | 1,700 | 1,700 | 1,655 | 1,720 |
Chiều cao tổng thể (mm) | 1,915 | 2,350 | 2,350 | 1,865 | 2,460 |
Chiều dài thùng (mm) | 2,200 | 2,320 | 2,320 | 1,850 | 2,200 |
Chiều rộng thùng (mm) | 1,585 | 1,580 | 1,580 | 1,500 | 1,530 |
Chiều cao thùng (mm) | 365 | 1,520 | 1,520 | 270 | 1,520 |
Vệt bánh trước/sau (mm) | 1,435/1,435 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,625 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | ||||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất ((m) | 4,9 |
Suzuki Carry Truck | ||||
Đơn vị (Kg) | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben |
Khối lượng toàn bộ | 1,450 | |||
Khối lượng bản thân | 675 | 770 | 770 | 840 |
Tải trọng | 645 | 550 | 550 | 480 |
Số chỗ ngồi | 02 |
Suzuki Carry Pro | |||||
Đơn vị (Kg) | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | Thùng đông lạnh |
Khối lượng toàn bộ | 1,950 | ||||
Khối lượng bản thân | 1,115 | 1,240 | 1,240 | – | – |
Tải trọng (xe có máy lạnh) | 705 | 580 | 580 | 615 | 460 |
Số chỗ ngồi | 02 |
Suzuki Carry Truck | ||||
Động cơ | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben |
Tên động cơ | F10A | |||
Loại | Xăng 4 kỳ | |||
Số xy-lanh | 4 | |||
Dung tích xy-lanh (cm3) | 970 | |||
Đường kính x hành trình piston (mm) | 65.5 x 72.0 | |||
Công suất cực đại (kW/rpm) | 31/5,500 | |||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 68/3,000 | |||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |||
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO IV |
Suzuki Carry Pro | |||||
Động cơ | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | Thùng đông lạnh |
Kiểu động cơ | G16A | ||||
Loại động cơ | Xăng 4 kỳ | ||||
Xy lanh | 4 | ||||
Dung tích xy-lanh (cm3) | 1,590 | ||||
Đường kính x Hành trình piston (mm) | 75.0 x 90.0 | ||||
Công suất cực đại (kW/rpm) | 68/5,750 ~ 92 ps ~ | ||||
Mô mem xoắn cực đại (Nm/rpm) | 127/4,500 | ||||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||||
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO IV |
Suzuki Carry Truck | ||||
Hộp số | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben |
Loại | 5 số tới, 1 số lùi | |||
Tỷ số truyền | ||||
Số 1 | 3,579 | |||
Số 2 | 2,094 | |||
Số 3 | 1,530 | |||
Số 4 | 1,000 | |||
Số 5 | 0,855 | |||
Số lùi | 3,727 | |||
Tỷ số truyền cầu sau | 5,125 |
Suzuki Carry Pro | |||||
Hộp số | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | Thùng đông lạnh |
Loại | 5 số tay | ||||
Tỷ số truyền | |||||
Số 1 | 4,545 | ||||
Số 2 | 2,418 | ||||
Số 3 | 1,796 | ||||
Số 4 | 1,241 | ||||
Số 5 | 1,000 | ||||
Số lùi | 4,431 | ||||
Số cuối | 4,300 |
Suzuki Carry Truck | ||||
Khung xe | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben |
Hệ thống lái | Bánh răng – thanh răng | |||
Giảm xóc trước | Lò xo | |||
Giảm xóc sau | Nhíp lá | |||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống | |||
Lốp | 5-12 | |||
Dung tích nhiên liệu (lít) | 31 |
Suzuki Carry Pro | |||||
Khung xe | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | Thùng đông lạnh |
Hệ thống lái | Bánh răng – Thanh răng, Trợ lực thủy lực | ||||
Giảm xóc trước | Kiểu MacPherson & lò xo cuộn | ||||
Giảm xóc sau | Trục cố định & van bướm | ||||
Hệ thống phanh (trước/sau) | Đĩa tản nhiệt/ tang trống | ||||
Lốp | 185R14 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 46 |
Suzuki Carry 2019 là dòng xe bán tải hạng nhẹ, được Suzuki tạo ra từ ý tưởng về một “công cụ chuyên chở chuyên nghiệp”. Điểm nổi bật của dòng xe này là khả năng vận hành mạnh mẽ, tiện nghi và có nhiều lựa chọn đáp ứng các nhu cầu khác nhau. Suốt 20 năm có mặt tại Việt Nam, Suzuki Carry là cánh tay đắc lực giúp thương hiệu ô tô Nhật Bản gặt hái thành công về mặt doanh số. Nói cách khác, Suzuki Carry 2019 chính là mẫu xe bán tải hạng nhẹ bán chạy nhất của Suzuki Việt Nam.
Suzuki Carry được phân phối tại Việt Nam dưới dạng xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Người tiêu dùng có 2 lựa chọn tương ứng với hai biến thể là Super Carry Pro và Suzuki Carry Truck.
Suzuki Carry 2019 có rất nhiều “phiên bản” với mức giá khác nhau, đáp ứng nhu cầu của đông đảo khách hàng. Chỉ cần chi khoảng 249 triệu đồng – 469 triệu đồng, bạn có quyền lựa chọn môt chiếc Suzuki Carry 2019 ưng ý:
Trong bài viết này, Oto.com.vn xin cung cấp thông số kỹ thuật xe Suzuki Carry 2019 để các bạn có cơ sở so sánh, đánh giá trước khi đưa ra quyết định chọn xe.
Điểm thú vị của dòng xe Suzuki Carry 2019 là các phiên bản có thông số kích thước khác nhau, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và đối tượng khách hàng mà xe nhắm tới. Dưới đây là những thông số cụ thể của từng phiên bản:
Khối lượng toàn bộ của Suzuki Carry Truck là 1,450 kg còn Suzuki Carry Pro là 1,950 kg. Tất cả các phiên bản đều có cấu hình 2 chỗ ngồi. Tải trọng của các phiên bản khác nhau.
Suzuki Carry Truck được trang bị động cơ F10A, 4 xy-lanh, dung tích 970 (cm3), cho công suất tối đa 31/5,500 (kW/rpm), mô-men xoắn cực đại 68/3,000 (Nm/rpm). Trong khi Suzuki Carry Pro sử dụng động cơ G16A, 4 xy-lanh, dung tích 1,590 (cm3), cho công suất tối đa 68/5,750 (kW/rpm), mô-men xoắn cực đại 127/4,500 (Nm/rpm). Cả hai biến thể đều trang bị hệ thống phun xăng điện tử và động cơ đạt chuẩn khí thải EURO IV.
Nếu như Suzuki Carry Truck sử dụng loại hộp số 5 số tới, 1 số lùi thì Suzuki Carry Pro sử dụng loại hộp số 5 tay. Các thông số liên quan được thể hiện cụ thể trong bảng thông số dưới đây:
Suzuki Carry 2019 được trang bị hệ thống lái bánh răng – thanh răng, riêng biến thể Rro được bổ sung thêm trợ lực thủy lực. Những thông số khác của hai phiên bản có sự “phân biệt” đáng kể.
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật xe Suzuki Carry 2019, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-suzuki-carry-2019-articleid-ma91cs1