Cập nhật Thông số kỹ thuật Kia K3 2020 của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
Bảng giá xe Kia K3 2020 | |
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Kia K3 2020 1.6 MT | 559 |
Kia K3 2020 1.6 AT | 589 |
Kia K3 2020 1.6 Deluxe | 635 |
Kia K3 2020 2.0 Premium | 675 |
Thông số | Kia K3 1.6MT | Kia K3 1.6 AT | Kia K3 1.6 Deluxe | Kia K3 2.0 Premium | ||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4640 x 1800 x 1450 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |||||
Trọng lượng (Kg) | Không tải | 1.210 | 1.270 | 1.270 | 1.320 | |
Toàn tải | 1.610 | 1.670 | 1.670 | 1.720 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.300 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Phiên bản | Kia K3 1.6MT | Kia K3 1.6 AT | Kia K3 1.6 Deluxe | Kia K3 2.0 Premium | ||
Đèn pha Halogen dạng thấu kính | Có | LED | ||||
Lưới tản nhiệt | Mũi hổ | |||||
Đèn pha tự động | – | – | • | • | ||
Đèn LED ban ngày | • | |||||
Đèn tay nắm cửa trước | – | – | • | • | ||
Đèn hậu LED | • | |||||
Đèn sương mù phía trước | • | |||||
Viền cửa mạ Crom | – | – | • | • | ||
Đèn sương mù phía trước | Có | |||||
Sưởi kính lái tự động | Có | |||||
Đèn phanh trên cao | • | • | • | • | ||
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ và đèn Wellcome Light | • |
Phiên bản | Kia K3 1.6MT | Kia K3 1.6 AT | Kia K3 1.6 Deluxe | Kia K3 2.0 Premium | ||
Vô-lăng 3 chấu | Bọc da, tích hợp phím bấm, điều chỉnh 4 hướng | |||||
Chế độ vận hành Drive mode (Eco, Normal, Sport) | – | – | • | • | ||
Hệ thống giải trí | CD | CD | AVN, Map | AVN, Map | ||
Kết nối AUX, USB, bluetooth | • | |||||
Chế độ thoại rảnh tay | • | |||||
Kính cửa điều khiển điện 1 chạm ở cửa người lái | • | |||||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | • | • | ||
Hệ thống lọc khí bằng ion | – | – | • | • | ||
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | • | |||||
Áo ghế da | Đen | Xám | Xám | Đen phối đỏ | ||
Cửa sổ trời điều khiển điện | – | – | Có | |||
Cốp sau mở tự động thông minh | Có | |||||
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | • | |||
Gương chiếu hậu chống chói ECM | – | – | • | |||
Ghế sau gập 6:4 | Có | |||||
Sạc điện thoại không dây | – | • | ||||
Gương chiếu hậu chống chói ECM | Không | Có |
Phiên bản | Kia K3 1.6MT | Kia K3 1.6 AT | Kia K3 1.6 Deluxe | Kia K3 2.0 Premium | ||
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | • | |||||
Hệ thống chống trộm | • | |||||
Khóa cửa từ xa | • | |||||
Dây đai an toàn các hàng ghế | • | |||||
Khóa cửa trung tâm | • | |||||
Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh | • | |||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | |||||
Phân phối lực phanh điện tử EBD | • | |||||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | – | – | • | • | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | – | – | • | • | ||
Hệ thống ổn định thân xe VSM | – | – | • | • | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc HAC | – | – | • | • | ||
Túi khí | 02 | 06 | ||||
Tự động khóa cửa khi vận hành | • | |||||
Camera lùi | – | – | • | • | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau | – | – | • | • |
Thông số | Kia K3 1.6MT | Kia K3 1.6 AT | Kia K3 1.6 Deluxe | Kia K3 2.0 Premium | ||
Kiểu động cơ | Xăng Gamma 1.6L | Xăng Nu 2.0L | ||||
Số xy lanh | 4 xi lanh thẳng hàng, Dual CVVT | |||||
Số van | 16 van DOHC | |||||
Dung tích động cơ | 1.591 | 1.999 | ||||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 128 @ 6.300 | 159 @ 6.500 | ||||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 157 @ 4.850 | 194 @ 4.800 | ||||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Kia K3/Cerato thế hệ mới tại Việt Nam
Kia K3 là tên gọi tại thị trường ô tô Hàn Quốc, còn tại Việt Nam cái tên này đã được thay thế bằng Kia Cerato từ năm 2016 trở lại đây. Kia K3 là mẫu xe hạng C bán chạy hàng đầu trong phân khúc và thường xuyên lọt Top 10 xe bán chạy nhất Việt Nam hàng tháng.
Kia K3 2020 là thế hệ mới của mẫu xe này được ra mắt Việt Nam từ cuối năm 2018 với ngoại hình thay đổi hoàn toàn mang đến cái nhìn thể thao và cá tính hơn. Nhờ đó, tính đến thời điểm này của năm 2019, Kia K3 đạt doanh số đến 9.251 chiếc bán ra, trung bình gần 1.000 xe/tháng.
Hiện tại, Kia K3 2020 đang bán ra ở nước ta với 4 phiên bản, giá từ 559-675 triệu đồng. Giá xe Kia K3 2020 trong tháng 11/2019 hiện không có gì thay đổi dù phiên bản 2.0 Premium đã được nâng cấp cách đây không lâu.
Kia K3 2020 là một trong những chiếc xe có kích thước rộng rãi nhất phân khúc với ngoại thất được cải tiến mạnh mẽ, đi kèm nhiều trang bị an toàn.
Sang tới thế hệ mới nhất, Kia K3 2020 nổi bật với thiết kế lưới tản nhiệt mũi hổ được cải tiến giống với Kia Stinger. Xe sử dụng đèn chiếu sáng dạng LED góc cạnh, hốc gió mở đi kèm đèn sương mù cho cảm giác hiện đại hơn.
Nội thất Kia K3 2020
Về nội thất, Kia K3 mới sở hữu không gian rộng rãi, sử dụng chất liệu tương đối mềm mại. Chính giữa bảng điều khiển của xe là màn hình cảm ứng màu 8 inch tiêu chuẩn. Vô-lăng xe Kia K3 2020 được bọc da với nhôm dưới đáy.
Kia K3 2020 sở hữu các tính năng an toàn đáng chú ý như: Chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử, ổn định thân xe, khởi hành ngang dốc, 6 túi khí.
Kia K3 2020 sở hữu động cơ xăng Gamma 1.6L 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, công suất 128 mã lực và mô-men xoắn cực đại 157 Nm. Phiên bản cao cấp hơn lắp đặt động cơ Nu 2.0L 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, công suất 159 mã lực và mô-men xoắn cực đại 154 Nm. Sức mạnh của xe truyền qua hộp số sàn 6 cấp và số tự động 6 cấp.
Trên đây là thông số kỹ thuật Kia K3 2020, liệu những thông số trên có đủ thuyết phục người tiêu dùng xuống tiền mua mẫu xe này hay một chiếc xe hạng C nào khác ở Việt Nam?
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật Kia K3 2020, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/kia-k3-2020-articleid-88duwpx