Cập nhật Thông số kỹ thuật Toyota Alphard 2021 của hơn 1000 dòng xe tại Việt Nam. Tìm hiểu model xe cùng với giá niêm yết tại Cửa Hàng. Đánh giá và so sánh thông số chi tiết: kích thước, động cơ, trang thiết bị nội thất, an toàn.
Mẫu xe | Thông số | Màu sắc | Giá bán lẻ (VNĐ) | Loại xe |
Toyota Alphard 2021 | 7 chỗ ngồi, hộp số tự động 8 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cm3 | Trắng ngọc trai | 4.227.000.000 | Nhập khẩu |
Các màu khác | 4.219.000.000 |
Toyota Alphard 2021 | Thông số kỹ thuật |
Kích thước | |
Kích thước tổng thể bên ngoài D x R x C (mm) | 4.945 x 1.850 x 1.890 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.000 |
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1.575/1.600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2.185 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.710 |
Toyota Alphard 2021 | Thông số kỹ thuật | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa | LED dạng bóng chiếu | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có | |
Tự động bật/tắt | Có | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | |
Cụm đèn sau | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù trước | Trước | LED |
Sau | Không có | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Có | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | |
Màu | Cùng màu thân xe | |
Bộ nhớ vị trí | Có | |
Chức năng sấy gương | Có | |
Gạt mưa | Trước | Rửa kính, xịt kính, tự động, cảm biến mưa |
Sau | Rửa kính, gián đoạn | |
Kính chắn gió | Ánh xanh, ngăn tia hồng ngoại | |
Kính góc trước | Ánh xanh | |
Kính hai bên hàng ghế trước | Ánh xanh, ngăn tia UV và hồng ngoại, chống bám nước, chống ồn | |
Kính hai bên hàng ghế thứ 2 | Màu xám đậm, chống ồn, ngăn tia UV và hồng ngoại | |
Kính hai bên hàng ghế thứ 3 | Màu xám đậm, ngăn tia UV | |
Kính phía sau | Màu xám đậm, ngăn tia UV | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 235/50R18 | |
Lốp dự phòng | T155/80D17, Mâm đúc |
Toyota Alphard 2021 | Thông số kỹ thuật | |
Cụm đồng hồ trung tâm | Loại đồng hồ | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình màu 4.2″ | |
Tay lái | Loại tay lái | 4 chấu, có sưởi |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Đàm thoại rảnh tay, âm thanh, MID | |
Chất liệu | Bọc da, vân gỗ, ốp bạc | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | |
Chất liệu bọc ghế | Da cao cấp | |
Ghế trước | Ghế lái | Ghế chỉnh điện 6 hướng, trượt tự động |
Điều chỉnh ghế hành khách | Ghế chỉnh điện 4 hướng, với đệm chân chỉnh điện 2 hướng | |
Bộ nhớ vị trí | Có (nhớ 3 vị trí) | |
Chức năng thông gió | Có | |
Chức năng sưởi | Có | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Ghế thương gia chỉnh điện 4 hướng, có đệm chân chỉnh điện 4 hướng, tựa tay và bàn VIP |
Hàng ghế thứ ba | Gập 50:50 sang hai bên | |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng độc lập, lọc và tự động tuần hoàn không khí | |
Cửa sổ trời | Có | |
Rèm che nắng kính sau | Có (cả hai hàng ghế thứ 2 và 3) | |
Hệ thống âm thanh | Màn hình giải trí trung tâm | Màn hình cảm ứng 10.5″ |
Số loa | 17, JBL | |
Cổng kết nối USB | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Hệ thống giải trí hàng ghế sau |
Toyota Alphard 2021 | Thông số kỹ thuật | |
Mở cửa thông minh | Có | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (tự động lên/xuống, chống kẹt tất cả các cửa) | |
Cửa bên điều khiển điện | Cửa hai bên dạng trượt, chỉnh điện | |
Cửa hậu điều khiển điện | Có (đóng / mở) | |
Chế độ lái thân thiện môi trường | Có | |
Hệ thống chống trộm | Hệ thống báo động | Có |
Mã hóa khóa động cơ | Có |
Toyota Alphard 2021 | Thông số kỹ thuật | |
Toyota Safety Sense | ||
Điều khiển hành trình | Có | |
Hỗ trợ giữ làn đường | Có | |
Cảnh báo chệch làn đường | Có | |
Đèn chiếu xa tự động | Có | |
Cảnh báo tiền va chạm | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | |
Hệ thống kiểm soát điểm mù | 2 | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | 4 | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có (có nút bật tắt) | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | |
Camera lùi | Có | |
Camera lùi | Có (camera 360) | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước | Không có |
Góc trước | Có | |
Sau | Có | |
Góc sau | Có | |
An toàn bị động | ||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có (2) |
Túi khí bên hông phía trước | Có (2) | |
Túi khí rèm | Có (2) | |
Túi khí đầu gối người lái | Có (1) | |
Dây đai an toàn | Hàng ghế trước | 2 dây đai 3 điểm, căng đai, hạn chế lực căng khẩn cấp |
Hàng ghế thứ 2 | 2 dây đai 3 điểm | |
Hàng ghế thứ 3 | 2 dây đai 3 điểm |
Toyota Alphard 2021 | Thông số kỹ thuật | |
Động cơ xăng | ||
Loại động cơ | Động cơ xăng, V6, 3.5L, 24 van,DOHC với VVT-i kép | |
Công suất tối đa kW @ vòng/phút | (221) 296 @6600 | |
Mô men xoắn tối đa Nm @ vòng/phút | 361@4600-4700 | |
Dung tích bình nhiên liệu L | ||
Hộp số | Tự động 8 cấp | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập MacPherson |
Sau | Tay đòn kép | |
Hệ thống lái | Tay lái | 4 chấu, bọc da, ốp gỗ, có sấy |
Trợ lực tay lái | Điện | |
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt |
Sau | Đĩa tản nhiệt | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị | 7.26 |
Kết hợp | 9.97 | |
Trong đô thị | 14.68 |
Toyota Alphard trình làng lần đầu vào năm 2002. Hiện tại đã bước sang thế hệ thứ 3 (ra mắt lần đầu vào năm 2015). Những thị trường khác, Toyota Alphard có khá nhiều lựa chọn về động cơ. Tại Việt Nam, xe chỉ có một lựa chọn động cơ duy nhất.
Thông số kỹ thuật Toyota Alphard 2021.
Ra mắt thị trường Việt lần đầu vào tháng 12/2017, Toyota Alphard trở thành mẫu xe có giá cao nhất trong danh mục sản phẩm phân phối chính hãng của Toyota Việt Nam. Giữa tháng 1/2021, Toyota Alphard phiên bản nâng cấp chính thức mở bán với sự cải tiến nhẹ về trang bị an toàn, tiện nghi.
Do đây là bản nâng cấp nên giá xe Toyota Alphard 2021 cũng được điều chỉnh tăng nhẹ so với mức 4,038 tỷ đồng trước đây. Cụ thể:
Ngoài số tiền hơn 4,2 tỷ đồng, người mua phải mất thêm một khoản tiền cho chi phí lăn bánh. Đây là một mức giá không dành cho số đông. Vậy với hơn 4 tỷ đồng, người dùng sẽ được tận hưởng một chiếc xe sang trọng, tiện nghi, hiện đại như thế nào? Câu trả lời sẽ có trong bảng thông số kỹ thuật dưới đây:
Toyota Alphard 2021 sở hữu kích thước D x R x C tương ứng 4.945 x 1.850 x 1.890 (mm). Chiều dài cơ sở 3.000 mm. Kích thước to lớn này cho phép Toyota tạo dụng một không gian nội thất rộng rãi, thoải mái cho 7 người.
Phần đầu Toyota Alphard 2021 có nhiều điểm giống xe Lexus.
Nếu nhìn vào đầu xe, nhiều người sẽ có chung một cảm nhận, đó là tấm lưới tản nhiệt cỡ lớn hình con suốt, mạ crom sáng bóng hao hao với dòng xe Lexus. Phần thân to lớn toát lên vẻ quyền uy, mãnh lực. Các trang bị nổi bật ở bên ngoài gồm:
Không gian nội thất của Toyota Alphard được chau chuốt từng chi tiết.
Ra mắt thị trường Việt với tư cách là một chiếc xe đa dụng sang trọng, nhắm đến đối tượng khách hàng là CEO, chủ doanh nghiệp hay lãnh đạo tập đoàn lớn nên không gian nội thất của Toyota Alphard được chau chuốt từng chi tiết. Đẳng cấp, tiện nghi, sang trọng là những từ phù hợp khi nhắc đến mẫu xe này. Toàn bộ ghế ngồi trên xe bọc da. Ngoài ra, xe còn tích hợp thêm một loạt trang bị đáng chú ý như: Đệm để chân chỉnh điện, tựa tay, bàn đọc sách, đèn đọc sách,…
Toyota Alphard 2021 cải tiến nhẹ về trang bị, tiện nghi.
Toyota Alphard 2021 có sự cải tiến nhẹ bao gồm: Chức năng sấy gương chiếu hậu ngoài, kính chống ồn, màn hình giải trí hàng ghế sau tăng kích thước từ 9 inch lên 13,3 inch, màn hình giải trí phía trước tăng kích thước từ 8 inch đến 10,5 inch.
Toyota Alphard 2021 đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao JNCAP. Điểm phân biệt giữ Toyota Alphard 2021 và phiên bản cũ là hệ thống an toàn toàn cầu Toyota Safety Sense (TSS). Đây là chi tiết hoàn toàn mới, chỉ có trên phiên bản 2021 trở đi. Ngoài ra, xe còn tích hợp thêm loạt tính năng an toàn chủ động và bị động khác gồm:
“Trái tim” của xe là khối động cơ V6, 3.5L, 24 van,DOHC với VVT-i kép, cho công suất tối đa 296 mã lực tại tốc độ tua máy 6.600 vòng/phút, momen xoắn tối đa 361Nm tại tốc độ tua máy 4.600 – 4.700 vòng/phút. Động cơ này làm việc chung với hộp số tự động 8 cấp. Đạt vận tốc tối đa 180 km/h…
Dựa trên bảng thông số kỹ thuật do nhà sản xuất công bố, những ai quan tâm đến dòng xe này đều dễ dàng so sánh và dễ dàng đưa ra quyết định cuối cùng khi đặt Toyota Alphard 2021 cạnh các đối thủ cùng tầm giá. Các chuyên gia cho rằng, ngoại hình bề thế, khoang nội thất rộng rãi, là một lợi thế để Toyota Alphard 2021 chinh phục những gia đình đông thành viên, muốn tận hưởng cảm giác tiện nghi, sang trọng.
Nguồn ảnh: Toyota Việt Nam
Dựa vào bài viết Thông số kỹ thuật Toyota Alphard 2021, bạn sẽ đánh giá được các dòng xe nào phù hợp và lựa chọn cho mình một chiếc xe có thông số máy tốt nhất, phù hợp với tài chính của mình.
Tìm các thông số kỹ thuật (Vehicle Specifications) của các dòng xe khác tại đây
Nguồn tham khảo: https://oto.com.vn/thong-so-ky-thuat/xe-toyota-alphard-2021-articleid-btm8ase